1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Khám phá từ vựng tiếng Nhật về các tỉnh thành ở Việt Nam

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi cosypham, 31/12/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    Nếu bạn đang học tiếng Nhật chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tò mò không biết tên các tỉnh thành của Việt Nam khi viết bằng tiếng Nhật sẽ như thế nào phải không? Bài viết này của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ tổng hợp lại giúp bạn về tên các tỉnh thành của Việt Nam trong tiếng Nhật theo bảng chữ cái để bạn dễ dàng hình dung và tra cứu nhé!

    63 tỉnh thành ở Việt Nam trong tiếng Nhật xếp theo thứ tự A -> Z

    A

    An Giang: アンザン (an zan)

    B

    Bà Rịa: バリア (ba ria)

    Bắc Cạn: バクカン (baku kan)

    Bắc Giang: バクザン (baku zan)

    Bạc Liêu: バクリエウ (baku rieu)

    Bắc Ninh: バクニン (baku nin)

    Bến Tre: ベンチェ (ben che)

    Bình Định: ビンディン (bin din)

    Bình Dương: ビンズオン (bin duon)

    Bình Phước: ビンフオック (bin fuokku)

    Bình Thuận: ビントゥアン (bin tuan)

    C

    Cà Mau: カマウ (ka mau)

    Cao Bằng: カオバン (kao ban)

    Cần Thơ: カントー (kan to-)

    Đ

    Đà Nẵng: ダナン (da nan)

    Đắk Lắk: ダクラク (daku raku)

    Đắk Nông: ダクノン (daku non)

    Điện Biên: ティエンビエン (tien bien)

    Đồng Nai: ドンナイ (don nai)

    Đồng Tháp: ドンタップ (don tappu)

    G

    Gia Lai: ザライ (za rai)

    H

    Hà Giang: ハザン (ha zan)

    Hà Nam: ハナム (ha namu)

    Hà Nội: ハノイ (ha noi)

    Hà Tĩnh: ハティン (ha tin)

    Hải Dương: ハイズオン (hai zuon)

    Hải Phòng: ハイフォン (hai fon)

    Hậu Giang: ハウザン (hau zan)

    Hồ Chí Minh: ホーチミン市 (ho-chimin shi)

    Hòa Bình: ホアビン (hoa bin)

    Hưng Yên: フンイエン (fun ien)

    K

    Khánh Hòa: カインホア (kain hoa)

    Kiên Giang: キエンザン (kien zan)

    Kon Tum: コントゥム (kon tumu)

    L

    Lai Châu: ライチャウ (rai chau)

    Lâm Đồng: ラムドン (ramu don)

    Lạng Sơn: ランソン (ran son)

    Lào Cai: ラオカイ (rao kai)

    Long An: ロンアン (ron an)

    N

    Nam Định: ナムディン (namu din)

    Nghệ An: ゲアン (ge an)

    Ninh Bình: ニンビン (nin bin)

    Ninh Thuận: ニントゥアン (nin tuan)

    P

    Phú Thọ: フート (fu-to)

    Phú Yên: フーイエン (fu-ien)

    Q

    Quảng Bình: クアンビン (kuan bin)

    Quảng Nam: クアンナム (kuan namu)

    Quảng Ngãi: クアンガイ (kuan gai)

    Quảng Ninh: クアンニン (kuan nin)

    Quảng Trị: クアンチ (kuan chi)

    S

    Sóc Trăng: ソクチャン (soku chan)

    Sơn La: ソンラ (son ra)

    T

    Tây Ninh: タイニン (tai nin)

    Thái Bình: タイビン (tai bin)

    Thái Nguyên: タイグエン (tai guen)

    Thanh Hóa: タインホア (tain hoa)

    Thừa Thiên Huế: トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)

    Tiền Giang: ティエンザン (tien zan)

    Trà Vinh: チャヴィン (cha vin)

    Tuyên Quang: トゥエンクアン (tuen kuan)

    V

    Vĩnh Long: ヴィンロン (vin ron)

    Vĩnh Phúc: ビンフック (bin fukku)

    Y

    Yên Bái: イエンバイ (ien bai)

    Trong bài viết này của Nhật ngữ SOFL các tỉnh thành Việt Nam đã được phiên âm sang Katakana trong tiếng Nhật. Với danh sách các từ vựng này, hi vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng và giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày.
    Học thêm các từ vựng tiếng nhật về các chủ đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.

Chia sẻ trang này