1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Kinh nghệm học tiếng hàn qua bài hát Mr Mr - SNSD

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi viet123dinh, 02/11/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. viet123dinh

    viet123dinh Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    04/08/2015
    Bài viết:
    344
    Đã được thích:
    1
    Bạn muốn học giao tiếp tiếng hàn mà không bạn không biết phải bắt đầu từ đâu, bạn đã sở hữu phương phap học tiếng hàn hiệu quả cho riêng mình chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng hàn sofl học thử với phương pháp học tiếng hàn qua bài hát với bài hát Mr Mr....y..
    [​IMG]

    Bạn có thể tải 1 số tài liệu học tiếng hàn hay qua: Học học tiếng hàn cấp tốc của trung tâm tiếng hàn sofl tại đây.

    Let’s go! 뭘 걱정하는데 넌,

    됐고 뭐가 또 두려운데?

    재고 또 재다 늦어버려

    Oh oh oh~, Oh oh oh~

    매일 하루가 다르게 불안해져 가

    앞서 가 주길 바래 그 누군가가

    넌 모른 척 눈을 감는

    You Bad Bad Bad boy, You so bad



    더 당당하게 넌

    Mr. Mr. (날 봐)

    Mr. Mr. (그래 바로 너 너 너)

    날 가슴 뛰게 한

    Mr. Mr. (최고의 남자)

    Mr. Mr. (그게 바로 너)

    상처로 깨진 유리조각도

    별이 되는 너 Mr. Mr. Mr. Mr.

    나를 빛내줄 선택 받은 자!

    그게 바로 너 Mr. Mr.



    Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr.

    Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr.



    왜 넌 아직도 믿지 못해?

    진짜! 비밀을 알려줄게

    넌 왜 특별한 Mr.인지

    Oh oh oh~, Oh oh oh~



    미랠 여는 열쇠 바로 니가 가진 걸

    소년보다 더 큰 꿈을 끌어안아

    빛난 눈 속 날 담고서

    My Mi, Mi, Mister, Rock this world



    더 당당하게 넌

    Mr. Mr. (날 봐)

    Mr. Mr. (그래 바로 너 너 너)

    날 가슴 뛰게 한

    Mr. Mr. (최고의 남자)

    Mr. Mr. (그게 바로 너)

    상처로 깨진 유리조각도

    별이 되는 너 Mr. Mr. Mr. Mr.

    나를 빛내줄 선택 받은 자!

    그게 바로 너 Mr. Mr. Mr. Mr.



    1, 2, 3, 4

    Hey, Hey, Hey, Hey,

    Mr. Mr. Mr. Mr.

    Hey, Hey, Hey

    Wooh~



    (지금 세상 안에) Oh, 네 앞에

    (누구보다 먼저) 널 던져

    (더 치열하게) 더 치열하게

    (Mr. Mr.) Mister

    (오직 그대만이) 이뤄낼

    (단 하나) 내일 앞의 너

    (그 안에 살아 갈 너와 나) Mister~ Oh~



    더 당당하게 넌

    Mr. Mr. (날 봐)

    Mr. Mr. (그래 바로 너 너 너)

    날 가슴 뛰게 한

    Mr. Mr. (최고의 남자)

    Mr. Mr. (그게 바로 너)

    상처로 깨진 유리조각도

    별이 되는 너 Mr. Mr. Mr. Mr.

    나를 빛내줄 최고의 남자!

    그게 바로 너 Mr. Mr. Mr. Mr.



    ۰۪۪۫۫●۪۫۰ (ROM) ۰۪۪۫۫●۪۫۰



    Let’s go! mwol geokjeonghaneunde neon,

    dwaetgo mwoga tto duryeounde?

    jaego tto jaeda neujeobeoryeo

    Oh oh oh~, Oh oh oh~

    maeil haruga dareuge buranhaejyeo ga

    apseo ga jugil barae geu nugungaga

    neon moreun cheok nuneul gamneun

    You Bad Bad Bad boy, You so bad



    deo dangdanghage neon

    Mr. Mr. (nal bwa)

    Mr. Mr. (geurae baro neo neo neo)

    nal gaseum ttwige han

    Mr. Mr. (choegoui namja)

    Mr. Mr. (geuge baro neo)

    sangcheoro kkaejin yurijogakdo

    byeori doeneun neo Mr. Mr. Mr. Mr.

    nareul bitnaejul seontaek badeun ja!

    geuge baro neo Mr. Mr.



    Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr.

    Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr. Mr.

    [​IMG]

    - Các bạn có thể xem thêm. Phương pháp và cách học tiếng hàn hiệu quả tại đây.

    Bắt đầu! Anh lo lắng gì?

    Anh e sợ chi?

    Nếu anh cứ lần lựa hoài thì sẽ trễ mất

    Oh oh oh~, Oh oh oh~

    Mỗi ngày mang đến một kiểu khác của sự căng thẳng

    Em muốn có ai đó đứng ra dẫn đầu

    Nhưng anh phớt lờ và nhắm mắt lại

    Trai hư hư hư, anh hư quá đi



    Hãy mạnh mẽ hơn

    Anh Anh (nhìn em nè)

    Anh Anh (là anh đấy)

    Anh làm tim em đập loạn nhịp

    Anh Anh (người tuyệt nhất)

    Anh Anh (người ấy là anh)

    Anh làm những mảnh kính vỡ từ những vết sẹo

    Hóa thành những vì sao! Anh Anh Anh Anh

    Anh là người tỏa sáng em

    Người ấy là anh Anh Anh



    Anh Anh Anh Anh Anh Anh Anh Anh

    Anh Anh Anh Anh Anh Anh Anh Anh



    Sao anh không tin chứ?

    Em sẽ nói với anh một bí mật thực sự

    Của việc vì sao anh đặc biệt

    Oh oh oh~, Oh oh oh~



    Anh giữ chìa khóa mở cánh cửa tương lai

    Anh có giấc mơ lớn hơn của một đứa bé

    Hãy đặt em nơi đôi mắt ngời sáng của anh

    Chàng trai của em khuấy động thế giới này



    Hãy mạnh mẽ hơn

    Anh Anh (nhìn em nè)

    Anh Anh (là anh đấy)

    Anh làm tim em đập loạn nhịp

    Anh Anh (người tuyệt nhất)

    Anh Anh (người ấy là anh)

    Anh làm những mảnh kính vỡ từ những vết sẹo

    Hóa thành những vì sao! Anh Anh Anh Anh

    Anh là người tỏa sáng em

    Người ấy là anh Anh Anh



    1.2.3.4 Hey, Hey, Hey, Hey,

    Anh Anh Anh Anh

    Hey, Hey, Hey

    Woo!



    (Đứng trước thế gian) trước mặt anh

    (Trước bất kỳ ai) anh hãy

    (Sắc sảo hơn) sắc sảo hơn

    (Anh Anh) Anh

    (Chỉ có anh) mới có thể lấp đầy

    (Chỉ một điều) cho ngày mai

    (Rằng anh và em sẽ sống bên trong) Anh



    Hãy mạnh mẽ hơn

    Anh Anh (nhìn em nè)

    Anh Anh (là anh đấy)

    Anh làm tim em đập loạn nhịp

    Anh Anh (người tuyệt nhất)

    Anh Anh (người ấy là anh)

    Anh làm những mảnh kính vỡ từ những vết sẹo

    Hóa thành những vì sao! Anh Anh Anh Anh

    Anh là người tỏa sáng em

    Người ấy là anh Anh Anh

    - Nguồn tham khảo : trung tâm học tiếng hàn uy tín

Chia sẻ trang này