1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Larry Berman viết rằng Bùi Tín...

Chủ đề trong 'Giáo dục quốc phòng' bởi Brandovn, 13/05/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. fddinh

    fddinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/07/2006
    Bài viết:
    2.342
    Đã được thích:
    1
    Hi hi, tôi giải nghĩa đơn giản theo cách của tôi, cô kg chịu, bẻ tôi tiếp, vậy tôi tra từ điển hộ cô nhé:
    <BLOCKQUOTE id=quote><font size=1 face="Arial" id=quote>Trích từ:Vietnamese - English dictionary
    đơn cử -> Cite (a single fact...) as example

    English - Vietnamese dictionary
    cite /sait/

    ngoại động từ
    dẫn, trích dẫn
    to someone''''s words
    dẫn lời nói của ai
    (pháp lý) đòi ra toà
    to cite someone before a court
    đòi ai ra trước toà
    nêu gương
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) biểu dương, tuyên dương

    http://vdict.com/đơn%20cử,2,0,0.html


    [/QUOTE]
    [​IMG]]
    Được fddinh sửa chữa / chuyển vào 00:18 ngày 04/08/2008
  2. altus

    altus Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    1.503
    Đã được thích:
    1
    OK, bác đã cho cái vế ''Ngoại trừ'' này vào là tốt rồi. QĐNDVN thiếu gì các trường hợp ngoại lệ Bây giờ chưa có thông tin chắc chắn để khẳng định hay bác bỏ thì cứ treo chuyện này đấy đã.
  3. minh_mai

    minh_mai Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    10/02/2003
    Bài viết:
    788
    Đã được thích:
    72
    to fddinh.
    Đơn cử ,à lại bằng trích dẫn , trích dẫn là "lấy một phần đưa ra"
    Tôi đơn cử fddinh đi làm việc j` tức là tôi cắt phéng cái j` của fddinh đem ra cho mọi người xem.
    Đơn cử, cứu cánh... và nhiều cái sai tập thể xuất hiện khoảng 198x, khi những kẻ ngu si có nòi đạt đến thời kỳ phát triển nhất, thoải mái ba hoa chích choè. Hình như những từ này bắt đầu xuất hiện nhiều trên báo ND, nổi tiếng báo này có những mục nho nhỏ, la liếm các em áo hai dây váy ngắn rất đê tiện. "Cứu cánh" là "nghiên cứu kỹ càng", cứu là nghiên cứu, cánh là tận cùng, nhưng lại dùng "cứu" như nôm, cứu người, mà dùng như nôm cũng hài, dùng nôm thì "cứu cánh" là "cứu lấy cái cánh", chẳng lẽ người, cơ quan, công ty có cánh.
    "Đơn cử" là "cử một ai", nay lại là xẻo chú
    ---------------------
    Ví dụ ????
    Những cái công trạng như thế chắc là nổi tiếng lắm, vậy răng nanh phải biết rõ lắm, công đó thế nào đó răng nanh, răng nanh hiểu biết thâm hậu, chẳng lẽ sự việc nổi tiếng đó cũng mù mờ.
    À, mà vẫn tồn đọng. Bản tin tiếng anh của BBC nói j` về thích cá độ đó. Thế bản tin tiếng Việt dã đưa ra danh sách 60 ông nghị châu Âu phát biểu hay ký văn bản ủng hộ thích cá độ chưa.
    Răng năng không nên để tồn đọng lâu.
  4. fddinh

    fddinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/07/2006
    Bài viết:
    2.342
    Đã được thích:
    1
    Cô ngực nhảy này giờ nghiên cứu cả ngôn ngữ cơ, báo chí gần đây rên rẩm lên rằng dùng từ sai, câu sai, nghĩa sai, tức thì là sai bét bè be, viện dẫn lời 1 số vị GS, TS rảnh rỗi chẳng có gì làm bèn quay ra bắt ngôn bẻ ngữ.
    Cô ấy nghiên cứu vũ khí chưa đủ bận, vẫn còn nhiều thời gian bèn thừa khí xông lên, tấn công mặt trận ngôn ngữ nữa.
    Tiếng Việt gần như là thứ tiếng rắc rối bậc nhất thế giới, trong kho tàng ngôn ngữ này, có từ Hán, từ Nôm, từ Hán-Việt, từ của người Chăm, người Khơ me, Pháp, Anh, Bồ, La đã Việt hóa, đa số không còn giữ nghĩa nguyên bản, mà đc dùng theo thói quen dân gian, chính vì thề mà người Việt ngày xưa viết chữa Hán, người Hán chịu chết, chả đọc được, chứ chưa nói tới chữ Nôm.
    Trong bài này, cô ngực nhảy mang nghĩa gì đó tôi chưa hiểu <BLOCKQUOTE id=quote><font size=1 face="Arial" id=quote>Trích từ:Đơn cử ,à lại bằng trích dẫn , trích dẫn là "lấy một phần đưa ra"
    Tôi đơn cử fddinh đi làm việc j` tức là tôi cắt phéng cái j` của fddinh đem ra cho mọi người xem. (tôi chưa thây có tiền lệ dùng thế này)
    [/QUOTE] ra (ngoại trừ nghĩa tục, có lẽ cô muốn mọi người cười phá lên chăng, thế thì cô ok đấy, vì tôi cũng cười lăn) để bắt bẻ câu từ dùng với nghĩa mà tôi đã nói trước là thói quen dân gian, trong chữ tôi dùng, tôi đã tách ra giải nghĩa theo dân gian rằng, "đơn" là từ chỉ số ít (trong đơn độc, đơn chiếc, đơn lẻ), "cử" dùng với nghĩa như trong "bầu cử", dù vẫn là vẹc bờ như:
    to delegate (/''''''''deligit/):
    danh từ
    người đại biểu, người đại diện
    người được uỷ nhiệm
    ngoại động từ
    cử làm đại biểu
    uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
    to delegate a person to perform a duty
    uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
    to delegate a task to someone
    giao nhiệm vụ cho ai


    to raise (/reiz/):
    ngoại động từ
    nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
    to raise one''''''''s glass to someone
    nâng cốc chúc sức khoẻ ai
    to raise anchor
    kéo neo lên, nhổ neo lên
    to raise someone from his knees
    đỡ ai đang quỳ đứng dậy
    to raise a sunken ship
    trục một cái tàu đắm lên
    to raise one''''''''s arm
    giơ tay lên
    to raise one''''''''s eyes
    ngước mắt lên
    to raise one''''''''s head
    ngẩng đầu lên
    xây dựng, dựng
    to raise a building
    xây dựng một toà nhà
    to raise a statue
    dựng tượng
    nuôi trồng
    to raise a large family
    nuôi một gia đình lớn
    to raise vegetable
    trồng rau
    to raise chickens
    nuôi gà
    nêu lên, đưa ra; đề xuất
    to raise a point
    nêu lên một vấn đề
    to raise a claim
    đưa ra một yêu sách
    to raise an objection
    đưa ra ý kiến phản đối
    làm ra, gây nên
    to raise a storm
    gây ra một cơn bão tố
    to raise astonishment
    làm ngạc nhiên
    to raise suspiction
    gây nghi ngờ
    to raise a laugh
    làm cho mọi người cười
    to raise a disturbance
    gây nên sự náo động
    tăng, làm tăng thêm
    top raise the reputation of...
    tăng thêm danh tiếng của (ai...)
    to raise production to the maximum
    tăng sản lượng đến mức cao nhất
    to raise someone''''''''s salary
    tăng lương cho ai
    to raise colour
    tô màu cho thẫm hơn
    phát động, kích động, xúi giục
    to raise the people against the aggressors
    phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược
    làm phấn chấn tinh thần ai
    làm nở, làm phồng lên
    to raise bread with yeast
    dùng men làm nở bánh mì
    cất cao (giọng...); lên (tiếng...)
    to raise a cry
    kêu lên một tiếng
    to raise one''''''''s voice in defence of someone
    lên tiếng bênh vực ai
    đắp cao lên, xây cao thêm
    to raise a wall
    xây tường cao thêm
    đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)
    to raise someone to power
    đưa ai lên cầm quyền
    to raise someone to a higher rank
    đề bạt ai
    khai thác (than)
    the amount of coal raised from the mine
    số lượng than khai thác ở mỏ
    làm bốc lên, làm tung lên
    to raise a cloud of dust
    làm tung lên một đám bụi mù
    thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...)
    to raise taxes
    thu thuế
    to raise troop
    mộ quân
    to raise a subscription
    mở cuộc lạc quyên
    to raise an army
    tổ chức (xây dựng) một đạo quân
    gọi về
    to raise a spirit
    gọi hồn về
    chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...)
    to raise a siege
    rút bỏ một cuộc bao vây
    to raise a blockade
    rút bỏ một cuộc phong toả
    to raise a camp
    nhổ trại
    (hàng hải) trông thấy
    to raise the land
    trông thấy bờ
    (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...)
    IDIOMS
    to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke
    la lối om sòm; gây náo loạn
    to raise a dust
    làm bụi mù
    gây náo loạn
    làm mờ sự thật, che giấu sự thật
    to raise someone from the dead
    cứu ai sống
    to raise the wind
    tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...)
    danh từ
    sự nâng lên; sự tăng lên
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương
    (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)
    [/i]
    Trong trường hợp này, cô ấy sử dụng chỗ vàng vàng, nhấn mạnh chỗ đỏ đỏ kia để bẻ tôi đấy.
    Ngừng vụ "đơn cử", sao cô lại mang chữ khác ra để phê phán??? chữ "cứu cánh" thì đây: <BLOCKQUOTE id=quote><font size=1 face="Arial" id=quote>Trích từ:cứu cánh
    noun
    object, finality; end
    cứu cánh và phương tiện
    The end and the means

    - finality /fai''''''''næliti/

    danh từ
    tính cứu cánh, nguyên tắc cứu cánh
    tính chất cuối cùng; tính chất dứt khoát
    lời nói cuối cùng; hành động cuối cùng [/QUOTE]
    Bẻ chữ ra nè:
    <BLOCKQUOTE id=quote><font size=1 face="Arial" id=quote>Trích từ:cứu verb
    to save; to rescue; to relieve
    cứu mạng người nào
    to save someone''''''''s life

    cánh
    noun
    Wing
    chim vỗ cánh
    the bird flaps its wings
    cánh ****
    a butterfly''''''''s wings
    máy bay cánh vuông
    a square-winged plane
    đội bóng dàn ra hai cánh
    the football team spanned out into two wings
    cánh tả của một chính đảng
    the left wing of a political party
    Petal
    cánh hoa
    a flower''''''''s petal
    Vane
    cánh chong chóng[/QUOTE]
    Vậy thì sai ở đâu? hay cô học vẹt từ trên báo vậy?
    Được fddinh sửa chữa / chuyển vào 09:32 ngày 04/08/2008
  5. minh_mai

    minh_mai Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    10/02/2003
    Bài viết:
    788
    Đã được thích:
    72
    Hey, thế thì cần phải cắt phéng cái j` đó rùi.
    Cứu cánh là tiếng Hán, cánh vỗ là nôm, hay là hán nôm giao duyên.
  6. fddinh

    fddinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/07/2006
    Bài viết:
    2.342
    Đã được thích:
    1
    Cô vẫn sa đà vào ngôn ngữ làm gì, các ông bà GS, TS vẫn còn đang cãi nhau Hán-Việt với thuần Việt thuần Hán inh lên kia, tôi đã nói ở trên rồi, dân gian dùng từ, có thể đó là từ Hán, hay từ gì đó, nhưng lại kg hiểu theo đúng nghĩa Hán, mà hiểu theo nghĩa dân gian vẫn hiểu.
    Vì sao có văn học bác học, lại có văn học dân gian, thế nên đừng lấy từ ngữ bác học để mà giảng nghĩa từ ngữ dân gian cô ạ.
    Chưa thấy ai chứng mình là từ tôi dùng, dân gian kg hiểu, mà những từ bác học đưa ra để sửa thì dân gian lại ít người hiểu đc.
    Nhân đây nói tiếp về chuyện ngôn ngữ, cô cắt nghĩa giùm tôi từ "*********" coi! Cám ơn trước!
    Được fddinh sửa chữa / chuyển vào 11:29 ngày 04/08/2008
  7. SSX

    SSX Guest

    Chẹp chẹp! một là lạc đề sa đà vào từ ngữ, hai là đừng có phá thối để tớ còn có cái mà đọc.
  8. fddinh

    fddinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/07/2006
    Bài viết:
    2.342
    Đã được thích:
    1
    UH, tớ đâu muốn sa đà chứ!
    @Buff: Yes, nhưng tớ có moi gì đâu!
    @MOD: tớ im ngay lập tức đây!
    Được fddinh sửa chữa / chuyển vào 15:52 ngày 04/08/2008
  9. maseo

    maseo GDQP - KTQSNN Moderator

    Tham gia ngày:
    22/12/2004
    Bài viết:
    3.125
    Đã được thích:
    320
    Đề nghị bác nào muốn tranh luận về từ ngữ sang box Tiếng Việt, bác nào muốn chat chit kiểu mỗi câu 1 post sang YM.
    Chào thân ái và quyết thắng!
  10. OldBuff

    OldBuff Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/11/2007
    Bài viết:
    846
    Đã được thích:
    20
    Thay mặt diễn đàn Buff tôi cảnh cáo hành vi moi móc của bạn ffdinh Động vào chữ nghĩa làm chi cho thím nó rầu "nòng". Bạn hãy để chú-thím HPMM tập trung vào chuyên môn như bạn SSX nói nhá

Chia sẻ trang này