1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Lớp học tiếng Anh P17-18 Ms.Thuy (9th)

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi fastest, 30/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Này,em hướng dẫn cụ thể cho chị đi xem nào,hic hicđể lớp khác còn ko bị lỗi chứ
  2. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Số 3: THE SIMPLE PAST TENSE
    A. Uses
    1. Diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. Nó thường đi với một phó từ thời gian chỉ quá khứ như là ?oYesterday, ago, last month/week...?. Nhưng cũng có nhiều trường hợp không có phó từ mà hiểu qua văn cảnh
    Ex: When did he leave?
    Ex: Where were you last night?
    2. Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ (đặc biệt là dùng để kể chuyện). Trong trường hợp dùng với ?oWhen? thì các mệnh đề theo sau nó ta đều phải chia ở thì quá khứ đơn
    Ex: I woke up very early, jumped out of bed, dressed quickly and left home
    Ex: Long long ago, there lived a King in that kingdom. One day, he went hunting and met a beautiful girl in the forest
    Ex: When he came yesterday, we went to the cinema together
    3. Diễn tả một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (thường dùng với các phó từ chỉ sự thường xuyên)
    Ex: We always had a roast goose on Saturdays when I was still rich
    B. Spelling
    ? Thông thường ta thêm ?oed? vào sau những động từ tận cùng là ?o2 phụ âm? hoặc ?o2 nguyên âm + 1 phụ âm?
    Ex: to work , worked
    Ex: to help , helped
    Ex: to rain , rained
    Ex: to heat , heated
    ? Nếu động từ tận cùng bằng ?oe?, ?oee? hoặc ?oie? thì ta chỉ việc thêm ?od?
    Ex: to smile , smiled
    Ex: to hope , hoped
    Ex: to die , died
    ? Nếu động từ tận cùng bằng ?o1 nguyên âm + y? thì ta phải giữ nguyên ?oy? trước khi thêm ?oed?
    Ex: to play , played
    Nhưng nếu động từ tận cùng bằng ?o1 phụ âm + y? thì ta phải đổi ?oy? thành ?oi? trước khi thêm ?oed?
    Ex: to study , studied
    ? Nếu động từ có một âm tiết và tận cùng ?o1 nguyên âm + 1 phụ âm? thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ?oed?
    Ex: to stop , stopped
    Tuy nhiên, trong trường hợp động từ tận cùng bằng ?ox? hoặc ?ow? thì ta không gấp đôi khi thêm ?oed? (tương tự cũng như khi thêm ?o-ing?)
    Ex: to fix , fixed Ex: to snow , snowed
    Ex: to tax , taxed
    ? Đối với động từ gồm có hai âm tiết thì nếu âm tiết thứ nhất được nhấn âm, ta không được gấp đôi phụ âm cuối
    Ex: to visit , visited
    Còn nếu âm tiết thứ hai được nhấn âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ?oed? nhưng động từ đó tận cùng phải là ?o1 nguyên âm + 1 phụ âm?
    Ex: to prefer , preferred
    Ex: to omit , omitted
    ? Đối với động từ gồm có hai âm tiết mà tận cùng là ?o1 nguyên âm + l? thì ngay cả khi trọng âm không ở âm tiết cuối thì ta vẫn luôn phải gấp đôi ?ol? trước khi thêm ?oed?
    Ex: to cancel , cancelled
    Ex: to quarrel , quarrelled
    Ex: to travel , travelled
    ? Động từ tận cùng bằng ?oc? thì ta phải thêm ?ok? trước khi thêm ?oed? (tương tự như trước khi thêm ?o-ing?)
    Ex: to picnic , picnicked
    Ex: to traffic , trafficked
    Ex: to micmic , micmicked
    C. Forms
     Đối với động từ ?otobe?
    +)
    was: I, she, he, it
    were: you, we, they
    -)
    was not = wasn?Tt
    were not = weren?Tt
    ?)
    Yes, S + tobe

    No, S + tobe + not
     Đối với động từ thường
    +)
    -)
    did not = didn?Tt
    ?)
    Yes, S + did

    No, S + didn?Tt
    D. Pronunciation of ?oed?
    ? Ta đọc ?oed? là /t/ sau những âm không rung (trừ âm /t/: /f/; /k/; /p/; /t^/ và /^/)
    Ex: laughed, asked, liked, stopped, danced, watched....
    ? Ta đọc ?oed? là /d/ sau những âm có rung (trừ âm /d/)
    Ex: robbed, opened, studied, lived, closed.....
    ? Ta đọc ?oed? là /id/ sau hai âm /d/ và /t/
    Ex: decided, wanted, invited...
    Lưu ý:
    ? Người ta thường dùng cụm từ ?oused to + V? và ?owould + V? để diễn tả những hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ (một thói quen trong quá khứ). Cụm từ ?oused to? thì thông tục hơn còn ?owould? thì văn chương hơn
    Ex: Every afternoon, when the children came from school, they used to play in the Giant?Ts garden
    Ex: When fits of melancholy came upon him, he would spend all days locked in his room
    ? Đôi khi ?oused to? không chỉ những hành động được lặp đi lặp lại, mà chỉ những hành động hoặc trạng thái đã kéo dài trong một thời gian dài
    Ex: There used to be an old oak-tree near the house
    ? Trước đây, cụm từ ?oused to? được coi như một ?omodal? do đó ở thể phủ định và nghi vấn ta phải thành lập với chính nó. Sau ?oused to? ta dùng động từ nguyên thể không chia và không ?oto?
    +)
    Ex: I/He used to swim in this river last year
    -)
    used not = usedn?Tt
    ?)
    Yes, S + used
    No, S + usedn?Tt
    Nhưng ngày nay, người ta có xu hướng dùng ?oused to? như một động từ thường nghĩa là ở dạng phủ định ta thành lập với ?odidn?Tt?, còn ở thể nghi vấn ta thành lập với ?odid?
    +)
    -)
    ?)
    Yes, S + did
    No, S + didn?Tt

  3. fastest

    fastest Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/04/2004
    Bài viết:
    165
    Đã được thích:
    0
    Vâng em hướng dẫn chị ngay đây! !
    Nếu em không nhầm thì chị dùng cái Window Media Player để RIP (nén) các file âm thanh phải ko ạ? Trong lần đầu tiên nó sẽ hỏi chị muốn RIP có Protect hay là không. Chị đã chọn Protected Tức là sau khi RIP các file âm thanh này sẽ được bảo vệ bằng cái gọi là license của Windows Media Player .
    Mỗi khi máy tính khác muốn chơi được file âm thanh này thì cần phải có cái license (Với máy tính chưa có thì phải download và backup nó lại, còn với cái máy nào mà ko nối mạng thì cứ mang USB FlashDisk ra hàng net vào trang potay.com mà Download ^^!). Điều này cũng tương tự với các loại đài MP3 ... Do đó nguy cơ số đĩa CD mà ss đã burn sẽ trở thành CD lỗi (~60%)...
    Để tránh cái kinh nghiệm đau thương này thì ss bật Windows Media Player vào Tools -> Options trong tab Copy ss bỏ đánh dấu cái Copy Protect Music đi -> Apply là OK!!
  4. KINGOFSEA

    KINGOFSEA Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/02/2004
    Bài viết:
    367
    Đã được thích:
    0
    Chi Thuỳ cho e nợ bài thứ 7 này nhá,thứ 2 e sẽ nộp bù,Cuối tuần e thi tốt nghiệp roài,hic,poor me
  5. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    CON***IONAL SENTENCES
    Câu điều kiện có hai mệnh đề: mệnh đề phụ chỉ điều kiện thường được gọi là ?oIf-clause? và mệnh đề chỉ kết quả (Result-clause) tức là mệnh đề chính (Main clause). Hai mệnh đề này có thể hoán đổi vị trí cho nhau, nhưng nếu mệnh đề ?oif? đứng trước thì nó phải được ngăn với mệnh đề chính bằng một dấu phẩy.
    Type If-clause Main clause
    1 Hiện tại đơn Tương lai đơn hoặc 1 modal (can, may..) hoặc 1 hình thức mệnh lệnh
    2 Quá khứ bàng thái Tương lai đơn trong quá khứ (Would + V) hoặc 1 modal ở quá khứ (could, might?)
    3 Quá khứ hoàn thành (had P2) Tương lai hoàn thành trong quá khứ (Would have P2) hoặc có thể thay ?owould? bằng ?ocould/might?

    Uses:
    a. Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc có thể xảy ra
    Ex: If he runs, he will get there in time
    = He will get there in time if he runs
    b. Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một tình huống hiện tại trái với thực tế (contrary to past). Thì quá khứ trong câu điều kiện này không phải là thời quá khứ thực sự mà chỉ là một thì ở lối liên thuộc (Subjunctive). Tức là về hình thức nó giống hệt thì quá khứ đơn nhưng ?otobe? phải dùng là ?owere? cho mọi ngôi.
    Ex: If I had the money, I would buy a new car
    Ex: If I were you, I wouldn?Tt do that
    c. Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một tình huống quá khứ trái với thực tế. Trường hợp này người ta còn gọi là quá khứ không thực (Unreal past)
    Ex: If you had asked me last time, I would have helped you
    Ex: If you had come to my party yesterday, you would surely have had much joy
    CON***IONAL SENTENCES
    Dùng hình thức đúng cho động từ trong ngoặc
    1. If you (go) away, please write to me
    2. If you (be) in, I should have given it to you
    3. If he (eat) another cake, he will be sick
    4. If men (be) only more reasonable, there would be no more wars
    5. If it is convenient, let?Ts (meet) at nine o?Tclock
    6. I (not do) that if I (be) you
    7. It will be impossible for me to finish my work if you (not cease) this chatter
    8. If he (take) my advice, everything can go well
    9. I would have come sooner if I (know) you were here
    10. He never does his homework. If he (do) his homework, he (not worry) about his examination
    11. It is too bad we lost the game. If you (play) for us, we (win)
    12. What you (do) if she refuses your invitation?
    13. If today (be) Sunday, we (go) to the beach
    14. They (make) fewer mistakes if they were more careful
    15. Unless they (pass) their examination, they would join the army
    16. You (be) ill if you drink that water
    17. If Tom (go) to bed earlier, he would not be so tired
    18. Had we known your address, we (write) you a letter
    19. If it is raining heavily, we (not go) for a donkey ride
    20. If he (try) hard, he will pass the examination
    21. I could understand the French teacher if she (speak) more slowly
    22. If we (invite) her, she might go dancing with us
    23. These plants will die if you (not water) them regularly
    24. If she (not be) busy, she would have come to the party
    25. If I (finish) the work in time, I (go) to the football game
    26. If I (know) she was ill, I (visit) her
    27. I would not have got wet if I (wear) a raincoat
    28. If you (see) Mary today, please (ask) her to call me
    29. My dog always wakes me up if he (hear) strange noise
    30. I (accept) if they invite me to the party
    @Hải:ko nợ nần gì cả nhớhe he...
    @Ước:Đang mò
  6. cuoidinao

    cuoidinao Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/04/2007
    Bài viết:
    28
    Đã được thích:
    0
    Trời,em pó tay rùi sis ơi huhu. Em làm theo đúng hướng dẫn của pác Ước rùi nhưng nó không cho em down cái li... về. Thế là không nghe được đĩa rùi sis ạ héhé....
    Ôi thứ bảy nhiều bài quá, sis lại ra chính sách hà khắc thế này làm sao giờ?
    Chúc mọi người làm hết bài tập, vui vẻ đến lớp
  7. cuoidinao

    cuoidinao Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/04/2007
    Bài viết:
    28
    Đã được thích:
    0
    Lớp mìn chưa có ai vote bài làm lên nhỉ. Nhân tiện có phần Câu điều kiện, em vote bài làm để tranh chức "khơi mào" (Phút nông nổi trong đêm khuya khà khà)
    1. go
    2. had been
    3. eats
    4. were
    5. meet
    6. wouldn?Tt do, were
    7. don?Tt cease
    8. takes
    9. had known
    10. did, wouldn?Tt worry
    11. had played, would have win
    12. will ? do
    13. were, would go
    14. would make
    15. passed
    16. will be
    17. went
    18. would have written
    19. won?Tt go
    20. tries
    21. spoke
    22. invited
    23. don?Tt water
    24. hadn?Tt been
    25. finish, will go
    26. had known, would have visited
    27. had worn
    28. see, ask
    29. hears
    30. will accept
  8. Bovovua

    Bovovua Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    em là Phương Dung mà cô hay nhầm với bạn Mai đây. Em đăng kí mấy hôm rồi mà không được nên mượn tạm nick của bạn em để post bài.
    Đáp án của em là:
    1. Go
    2. hadbeen.
    3.eats
    4.were
    5.meet
    6.would not do - were
    7.do not cease
    8.takes
    9.knew
    10.did - would not worry
    11.had played-would have won
    12.will you do
    13.were -would
    14.would make
    15. passed
    16.will be
    17. went
    18.would have written
    19.will not go
    20. tries
    21.spoke
    22.invited
    23.do not water
    24.had not been
    25.finish-will go
    26.had known - would have visited
    27.had wore
    28.see -ask
    29. hears
    30.will accept
    Được Bovovua sửa chữa / chuyển vào 15:36 ngày 15/06/2007
  9. fastest

    fastest Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/04/2004
    Bài viết:
    165
    Đã được thích:
    0
    Hu hu! Mai em lại thi đúng giờ học rồi . Có khi em đến muộn, chị Ngà và em Vân Anh ghi âm dùm nhá ...
  10. sunrise0705

    sunrise0705 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    03/06/2007
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    0
    ss iu, em là Ly đây ạ (con bé mãi ss mới nhớ tên ý )
    ss ui nhiu bài tập wá em vừa mới làm xong mệt phờ và buồn ngủ nữa nhưng vẫn chưa...........ss a ( đợt này đang thi căng wa ) có gì ss bỏ wa cho em nhé
    Nhân tiện em trả bài CON***IONAL SENTENCE luôn
    1. go
    2.had been
    3.eats
    4.were
    5.meet
    6.wouldn''t do/ were
    7.don''t cease
    8. takes
    9.had known
    10.had done /wouldn''t have worried
    11.had played/would have won
    12.will...do
    13.were/would go
    14.would make
    15.passed
    16.will be
    17.went
    18.would have written
    19.won''t go
    20.tries
    21.spoke
    22.invited
    23.don''t water
    24.hadn''t been
    25.finish/will go
    26.had know/would have visited
    27.had worn
    28.see/ask
    29.hears
    30.will accept

Chia sẻ trang này