1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Luyện tập Pháp ngữ !( Mục lục trang 1) - Học 3000 từ tiếng Pháp thông dụng nhất ? (p.39)

Chủ đề trong 'Pháp (Club de Francais)' bởi batmanforever, 13/03/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    E hèm, sau đây tôi xin trình bày về Đại từ quan hệ - Les Pronoms relatifs
    Trình bày theo tuần tự nhé:
    Đại từ quan hệ là gì?
    Đó là loại đại từ vừa thay thế một danh từ (hoặc 1 đại từ) đứng trước nó vừa nối danh từ (hoặc 1 đại từ) đó với một mệnh đề fụ.
    Đại khái là thế, có ai không hiểu không?
    Một vài ví dụ
    * Vous allez dîner en ville? Je vais vous recommander un bon restaurant. Ce restaurant sert un steak excellent.
    --> Je vais vous recommander un bon restaurant qui sert un steak excellent.
    Ở đây un bon restaurant (cụm danh từ) được thay thế bởi qui, và qui làm chủ ngữ cho câu sau, điều này giúp nối 2 câu.
    * Je vous ai déjà parlé d''un autre restaurant; il est fermé pour réparations.
    --> Le restaurant dont je vous ai déjà parlé est fermé pour réparations.
    Ở đây le restaurant (danh từ) được thay thế bởi dont, bởi vì nó sẽ đóng vai trò 1 bổ ngữ gián tiếp trong câu sau, đứng sau "de"
    (cấu trúc parler de quelqu''un: nói về ai đó...)
    * En fait, je connais beaucoup de restaurants. Vous pouvez aller dîner dans ces restaurants en toute confiance.
    --> Je connais beaucoup de restaurants vous pouvez aller dîner en toute confiance.
    Danh từ ở đây được thay thế bởi "où", đóng vai trò mệnh đề trạng ngữ chỉ không gian (complément circonstanciel de lieu) trong câu sau
    * Vài ví dụ khác:
    Maurice est un chef renommé. Les critiques lui ont décerné de nombreux prix d''excellence.--> Maurice est un chef renommé à qui les critiques ont décerné de nombreux prix d''excellence.
    Maurice prépare notamment un soufflé au truffes. Vous ne pourrez pas résister à ce soufflé!--> Maurice prépare notamment un soufflé au truffes auquel vous ne pourrez pas résister!
    Je vous explique la recette: il confectionne d''abord un jus de truffes. Il prépare son soufflé à partir de ce jus, sans ajouter d''autre liquide.--> Il confectionne d''abord un jus de truffes à partir duquel Il prépare son soufflé, sans ajouter d''autre liquide.
    Avec un tel repas, il vous faudra un grand vin. Sans grand vin, votre expérience ne serait pas complète.--> Avec un tel repas, il vous faudra un grand vin, sans lequel votre expérience ne serait pas complète.
    ...etc
    Bạn không hiểu rõ, bạn chưa nắm vững? Đón xem kì sau.
  2. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Một vài dạng bài tập về đại từ quan hệ:
    http://www.erin.utoronto.ca/~hgezundh/grammaire/exercices/ex-propnoms.html
    http://www.erin.utoronto.ca/~hgezundh/grammaire/exercices/ex-relatifs2.html
    http://www.elanguage.com/eng/grammar/exercise5.asp?slang=eng&tlang=fre&language=French&title=86&titleID=86
    http://www.bonjourdefrance.com/n8/qcm/fpedq.htm
    http://www.swarthmore.edu/Humanities/gmoskos1/interexercice/pronomsrelatifscgi.htm
    http://www.parlo.com/fr/learn/courses/interactive-03-sp/lesson-33/Exercise2_en.asp
    http://www.longman.co.uk/testbuilder2/template.asp?testid=24
    http://www.didieraccord.com/exercices/index.php?ex=2.3.2.2
    http://www.didieraccord.com/exercices/index.php?ex=2.3.2.3
    http://www.didieraccord.com/exercices/2.2.1.5.html
    http://www.chez.com/exercicesfrancais/Dossiers/Exercices/15.htm
    http://www.aupoint.nelson.co.uk/grammarnet/ch9quiz1.html
    http://www.aupoint.nelson.co.uk/grammarnet/ch9quiz2.html
    http://www.asahi-net.or.jp/~ik2r-myr/english/reframe4x7.htm
    http://www.languageguide.org/francais/grammar/exercises/Pronom_relatif2.htm
    http://platea.pntic.mec.es/~cvera/hotpot/relatifs3.htm
    http://alpha.furman.edu/~ballen/fr22/hotpnrel.htm
    Mọi người cứ bình tĩnh, thay đổi chút thôi. Lý thuyết tới ngay sau đây...
  3. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Một vài dạng bài tập về đại từ quan hệ:
    http://www.erin.utoronto.ca/~hgezundh/grammaire/exercices/ex-propnoms.html
    http://www.erin.utoronto.ca/~hgezundh/grammaire/exercices/ex-relatifs2.html
    http://www.elanguage.com/eng/grammar/exercise5.asp?slang=eng&tlang=fre&language=French&title=86&titleID=86
    http://www.bonjourdefrance.com/n8/qcm/fpedq.htm
    http://www.swarthmore.edu/Humanities/gmoskos1/interexercice/pronomsrelatifscgi.htm
    http://www.parlo.com/fr/learn/courses/interactive-03-sp/lesson-33/Exercise2_en.asp
    http://www.longman.co.uk/testbuilder2/template.asp?testid=24
    http://www.didieraccord.com/exercices/index.php?ex=2.3.2.2
    http://www.didieraccord.com/exercices/index.php?ex=2.3.2.3
    http://www.didieraccord.com/exercices/2.2.1.5.html
    http://www.chez.com/exercicesfrancais/Dossiers/Exercices/15.htm
    http://www.aupoint.nelson.co.uk/grammarnet/ch9quiz1.html
    http://www.aupoint.nelson.co.uk/grammarnet/ch9quiz2.html
    http://www.asahi-net.or.jp/~ik2r-myr/english/reframe4x7.htm
    http://www.languageguide.org/francais/grammar/exercises/Pronom_relatif2.htm
    http://platea.pntic.mec.es/~cvera/hotpot/relatifs3.htm
    http://alpha.furman.edu/~ballen/fr22/hotpnrel.htm
    Mọi người cứ bình tĩnh, thay đổi chút thôi. Lý thuyết tới ngay sau đây...
  4. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    VÌ lý do kĩ thuật, lý thuyết phân loại đại từ quan hệ sẽ được pốt sau, mong các bạn cố chờ.
    Sau đây tôi xin trình bày:
    Bảng thống kê so luoc các loại từ:
    ADVERBES : en, çà, ci, là, ne, où, si, ici, peu, pis, tôt, etc.
    ARTICLES : au, du, la, le, un ?" aux, des, les, une.
    CONJONCTIONS : et, ni, or, ou, si ?" car, que.
    D?TUN AUXILIAIRE : ai, as, es, eu. ?" aie, ait, est, été, eue, eus, eut, fus, fut, ont.
    DÉMONSTRATIFS : ça, ce, ci ?" ces, cet ?" ceux, ceci, cela, etc.
    INTERJECTIONS : ah, ha, eh, he, fi, va, etc. ?" hem, hum, sus, pst, etc.
    LETTRES GRECQUES : mu, nu pi, xi. ?" êta, phi, psi, rho, tau, etc.
    PARTICIPES : né, ri, bu, dû, eu, lu, mu, pu, su tu, vu.
    POSSESSIFS : ma, ta, sa. ?" mon, ton, son, mes, tes, ses.
    mien, tien, sien, leur. ?" notre, votre, leurs.
    PRÉPOSITIONS : de, en, es, vu. ?" dès, par, sur.
    PRONOMS : je, tu, il, on, me, te, se, ce ça, en, etc.
    moi, toi, soi, lui, uns, tel, ils, etc.
    elle, nous, vous, leur, etc.
  5. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    VÌ lý do kĩ thuật, lý thuyết phân loại đại từ quan hệ sẽ được pốt sau, mong các bạn cố chờ.
    Sau đây tôi xin trình bày:
    Bảng thống kê so luoc các loại từ:
    ADVERBES : en, çà, ci, là, ne, où, si, ici, peu, pis, tôt, etc.
    ARTICLES : au, du, la, le, un ?" aux, des, les, une.
    CONJONCTIONS : et, ni, or, ou, si ?" car, que.
    D?TUN AUXILIAIRE : ai, as, es, eu. ?" aie, ait, est, été, eue, eus, eut, fus, fut, ont.
    DÉMONSTRATIFS : ça, ce, ci ?" ces, cet ?" ceux, ceci, cela, etc.
    INTERJECTIONS : ah, ha, eh, he, fi, va, etc. ?" hem, hum, sus, pst, etc.
    LETTRES GRECQUES : mu, nu pi, xi. ?" êta, phi, psi, rho, tau, etc.
    PARTICIPES : né, ri, bu, dû, eu, lu, mu, pu, su tu, vu.
    POSSESSIFS : ma, ta, sa. ?" mon, ton, son, mes, tes, ses.
    mien, tien, sien, leur. ?" notre, votre, leurs.
    PRÉPOSITIONS : de, en, es, vu. ?" dès, par, sur.
    PRONOMS : je, tu, il, on, me, te, se, ce ça, en, etc.
    moi, toi, soi, lui, uns, tel, ils, etc.
    elle, nous, vous, leur, etc.
  6. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Đấy, chậm quá là mất khách ngay...
    Bảng thống kê cụ thể 1 so loại từ
    Phần này dành cho người mới học. Các bạn cần thực sự nắm vững...Cuối mỗi bảng đều có link bài tập để luyện tập thêm
    * Giống của danh từ
    Le genre de noms
    * Các mạo từ:
    Les articles
    *Tính từ và đại từ sở hữu
    La possession
    *Dạng số nhiều của danh từ:
    Le pluriel des noms
    Được batmanforever sửa chữa / chuyển vào 20:47 ngày 29/04/2004
  7. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Đấy, chậm quá là mất khách ngay...
    Bảng thống kê cụ thể 1 so loại từ
    Phần này dành cho người mới học. Các bạn cần thực sự nắm vững...Cuối mỗi bảng đều có link bài tập để luyện tập thêm
    * Giống của danh từ
    Le genre de noms
    * Các mạo từ:
    Les articles
    *Tính từ và đại từ sở hữu
    La possession
    *Dạng số nhiều của danh từ:
    Le pluriel des noms
    Được batmanforever sửa chữa / chuyển vào 20:47 ngày 29/04/2004
  8. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Thấy bên kia có mục Truyện cười em cũng xin bắt chước làm quả tiếng Pháp qua Truyên cười, các bác đừng oánh em vì tội ăn cắp ý tưởng nhé.
    * On *** que Christophe Colomb était un économiste :
    Quand il est parti, il ne savait pas où il allait.
    Quand il est arrivé, il ne savait pas où il était.
    Et tout ça était financé par le gouvernement...
    Từ vựng:
    un économiste = nhà kinh tế học
    le gouvernement = chính phủ
    financier (v) = cấp vốn, tài trợ
    Dịch nghĩa:
    Chúng ta gọi Christophe Colomb là 1 nhà kinh tế học:
    Vì khi ông ấy bắt đầu đi, ông ấy chẳng biết mình sẽ đến đâu.
    Vì khi ông ấy đến rồi, ông ấy cũng chẳng biết mình đang ở đâu
    Và vì tất cả việc này đều được cấp vốn bởi chính phủ.
    * - Dis Papa, c''''est quoi la différence entre la richesse et la pauvreté ?
    - La richesse, c''''est le caviar, le champagne et les femmes. La pauvreté c''''est les sardines, la bière et ta mère?.
    Từ vựng:
    la différence: sự khác biệt (chú ý cấu trúc: la différence entre qqch et qqch)
    la richesse: sự giàu sang
    la pauvreté: sự nghèo khổ
    le caviar: trứng cá muối
    la sardine: tên cá, đọc là cá xác đin
    Dịch nghĩa:
    - Nói đi, bố già, đâu là điều khác nhau giữa sự sang giàu và sự nghèo khổ?
    - Giàu sang, đó là trứng cá muối, sâm panh và nhiều phụ nữ. Còn nghèo khổ, đó là cá xác đin, bia và...mẹ con.
    *Que ***-on d''''une blonde avec la moitié d''''un cerveau ?
    Réponse : Qu''''elle est douée !
    Từ vựng:
    la moitié: một nửa
    le cerveau: bộ não
    doué(e) (a): có năng khiếu
    Được batmanforever sửa chữa / chuyển vào 22:53 ngày 29/04/2004
  9. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Thấy bên kia có mục Truyện cười em cũng xin bắt chước làm quả tiếng Pháp qua Truyên cười, các bác đừng oánh em vì tội ăn cắp ý tưởng nhé.
    * On *** que Christophe Colomb était un économiste :
    Quand il est parti, il ne savait pas où il allait.
    Quand il est arrivé, il ne savait pas où il était.
    Et tout ça était financé par le gouvernement...
    Từ vựng:
    un économiste = nhà kinh tế học
    le gouvernement = chính phủ
    financier (v) = cấp vốn, tài trợ
    Dịch nghĩa:
    Chúng ta gọi Christophe Colomb là 1 nhà kinh tế học:
    Vì khi ông ấy bắt đầu đi, ông ấy chẳng biết mình sẽ đến đâu.
    Vì khi ông ấy đến rồi, ông ấy cũng chẳng biết mình đang ở đâu
    Và vì tất cả việc này đều được cấp vốn bởi chính phủ.
    * - Dis Papa, c''''est quoi la différence entre la richesse et la pauvreté ?
    - La richesse, c''''est le caviar, le champagne et les femmes. La pauvreté c''''est les sardines, la bière et ta mère?.
    Từ vựng:
    la différence: sự khác biệt (chú ý cấu trúc: la différence entre qqch et qqch)
    la richesse: sự giàu sang
    la pauvreté: sự nghèo khổ
    le caviar: trứng cá muối
    la sardine: tên cá, đọc là cá xác đin
    Dịch nghĩa:
    - Nói đi, bố già, đâu là điều khác nhau giữa sự sang giàu và sự nghèo khổ?
    - Giàu sang, đó là trứng cá muối, sâm panh và nhiều phụ nữ. Còn nghèo khổ, đó là cá xác đin, bia và...mẹ con.
    *Que ***-on d''''une blonde avec la moitié d''''un cerveau ?
    Réponse : Qu''''elle est douée !
    Từ vựng:
    la moitié: một nửa
    le cerveau: bộ não
    doué(e) (a): có năng khiếu
    Được batmanforever sửa chữa / chuyển vào 22:53 ngày 29/04/2004
  10. batmanforever

    batmanforever Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2003
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    4
    Tiếp nhé
    * Un patron cherche un document important et comme sa secrétaire est en vacances, il décide de lui téléphoner.
    Le téléphone sonne et une petite voix chuchote " Allo ".
    Le patron, demande à l''''enfant " Ta maman est là? "
    " Oui " répond la petite voix.
    " Est-ce que je peux lui parler? "
    " Non " *** le petit.
    " Pourquoi? "
    " Elle parle avec le policier. "
    " Est-ce que ton papa est là? "
    " Oui " *** la voix.
    " Est-ce que je peux lui parler? "
    " Non "
    " Pourquoi "
    " Il parle avec maman, le policier et un pompier. "
    Le patron entend un bruit bizarre, il demande au petit " Quel est ce bruit que j''''entends? "
    " C''''est un hélicoptère " chuchote la voix.
    " Pourquoi y-a-t-il un policier, un pompier et un hélicoptère chez vous, est-ce qu''''il y a un feu? "
    " Non c''''est parce qu''''ils me cherchent! " *** l''''enfant en éclatant de rire.
    Từ vựng:
    un patron: chủ
    un document : tài liệu
    comme...: vì rằng...
    le/la secrétaire: thư kí
    sonner(v): kêu, reo
    être en vacances: đang đi nghỉ
    la voix: giọng
    chuchoter(v): thì thầm
    le policier: cảnh sát
    le pompier: lính cứu hoả
    bizarre(a): kì lạ
    un hélicoptère: máy bay lên thẳng
    éclater(v): vang lên
    le feu: đám cháy
    Dịch nghĩa:
    Có ông chủ nọ đang cần tìm một tài liệu quan trọng, và vì rằng thư kí của ông đang đi nghỉ nên ông quyết định fải gọi cho cô ta.
    Chuông reo, và một giọng trẻ con thì thầm vào máy: "Anô"
    Ông ta liền hỏi đứa bé: "Mẹ cháu có ở đó không?"
    "Có", đứa bé trả lời
    "Bác có thể nói chuyện với mẹ cháu được không?"
    "Không", đứa bé nói
    "Tại sao?"
    "Mẹ đang nói chuyện với ông cảnh sát"
    "Thế bố cháu có ở đó không?"
    "Có", đứa bé nói
    "Bác có thể nói chuyện với bố cháu được không?"
    "Không", đứa bé nói
    "Tại sao?"
    "Bố đang nói chuyện với mẹ, ông cảnh sát và chú lính cứu hoả "
    Ông nọ nghe thấy một tiếng động lạ. Ông ấy liền hỏi đứa bé:"Tiếng động mà bác nghe được là cái gì vây?"
    "Đó là do cái máy bay lên thẳng..." , đứa bé thì thầm
    "Tại sao ở nhà cháu lại có cảnh sát, lính cứu hoả, và máy bay lên thẳng? Ở đó có cháy à?"
    "Không. Họ đang tìm cháu đấy.", đứa bé vừa nói vừa cười sằng sặc
    Được batmanforever sửa chữa / chuyển vào 22:02 ngày 29/04/2004

Chia sẻ trang này