1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Luyện thi JLPT N3 hiệu quả với tổng hợp Hán tự các năm trước

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 21/04/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    Chỉ còn 3 tháng nữa là các ‘sĩ tử” sẽ đối mặt với kỳ thi JLPT tiếng Nhật rồi! Để giúp các bạn luyện thi tiếng Nhật N3 tốt hơn, Nhật ngữ SOFL xin gửi tới các bạn tổng hợp Hán tự N3 đã thi những năm trước. Đây là kiến thức vô cùng bổ ích đấy, hãy lưu lại và học mỗi ngày nhé.

    >> Lịch thi JLPT 2019

    Hán tự N3 đã thi năm 2010

    包(つつ)む (BAO): gói ghém, bọc vào, bao bọc

    得意(とくい) (ĐẮC Ý): tâm đắc, giỏi

    発見(はっけん) (PHÁT KIẾN): sự phát hiện

    表(あらわ)す (BIỂU): diễn tả, biểu hiện

    件(けん) (KIỆN): vụ việc, trường hợp, vấn đề

    通勤(つうきん) (THÔNG CẦN): đi làm

    岩(いわ)(NHAM): đá, bờ đá

    努力(どりょく) (NỖ LỰC): nỗ lực

    正常(せいじょう) (CHÍNH THƯỜNG): sự bình thường, thông thường

    血液(けつえき) (HUYẾT DỊCH): máu

    追(お)う (TRUY): đuổi theo, đeo đuổi

    降(お)りる(GIÁNG): xuống (xe)

    身長(しんちょう)(THÂN TRƯỜNG): chiều cao, vóc người

    物語(ものがたり)(VẬT NGỮ): truyện, câu chuyện


    Hán tự N3 đã thi năm 2011

    過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ

    到着(とうちゃく)(ĐÁO TRƯỚC): đến

    折(お)る(CHIẾT): bẻ, hái, gẫy, gập lại

    情報(じょうほう)(TÌNH BÁO): thông tin, tin tức

    値段(ねだん) (TRỊ ĐOẠN): giá cả

    深(ふか)い(THÂM): sâu, sâu sắc

    返(かえ)す (PHẢN): trả lại

    表面(ひょうめん)(BIỂU DIỆN): bề mặt, bề ngoài

    現在(げんざい) (HIỆN TẠI): hiện tại, bây giờ, lúc này

    自由(じゆう) (TỰ DO): tự do

    法律(ほうりつ) (PHÁP LUẬT): pháp luật

    観光(かんこう)(QUAN QUANG): sự tham quan, du lịch

    券(けん)(KHOÁN): vé, phiếu

    涙(なみだ)(LỆ): nước mắt


    Hán tự N3 đã thi năm 2012

    汗(あせ)(HÃN): mồ hôi

    配(くば)る(PHỐI): phân phối, phân phát

    完成(かんせい) (HOÀN THÀNH): hoàn thành

    島(しま) (ĐẢO): hòn đảo, đảo

    困(こま)る (KHỐN): khó khăn, rắc rối

    平日(へいじつ)(BÌNH NHẬT): ngày thường

    卒業(そつぎょう)(TỐT NGHIỆP): sự tốt nghiệp

    固(かた)い (CỐ): cứng , chắc, cứng nhắc, rắn chắc

    守(まも)る(THỦ): bảo vệ, tuân theo, giữ

    週刊誌(しゅうかんし) (CHU CAN CHỈ): tờ báo hàng tuần

    相談(そうだん)(TƯƠNG ĐÀM): cuộc trao đổi, sự trao đổi

    自信(じしん) (TỰ TIN): tự tin

    温(あたた)める (ÔN): làm ấm, làm nóng

    原料(げんりょう)(NGUYÊN LIỆU): nguyên liệu, thành phần


    Hán tự N3 đã thi năm 2013

    苦(くる)しい (KHỔ): khổ cực, khó khăn

    出張(しゅっちょう) (XUẤT TRƯƠNG): đi công tác

    席(せき)(TỊCH): chỗ ngồi

    根(ね) (CĂN): rễ

    事情(じじょう) (SỰ TÌNH): tình hình

    通知(つうち) (THÔNG TRI): thông báo

    選手(せんしゅ) (TUYỂN THỦ): tuyển thủ, vận động viên

    実力(じつりょく) (THỰC LỰC): thực lực

    信(しん)じる (TÍN): tin tưởng, tin vào

    遅(おそ)い (TRÌ): muộn, chậm, trễ

    容器(ようき) (DUNG KHÍ): đồ đựng, khay chứa

    疲(つか)れる (BÌ): mệt, mệt mỏi

    重(かさ)ねる (TRỌNG): chồng chất, chất lên

    残業(ざんぎょう) (TÀN NGHIỆP): làm thêm giờ

    生(は)える (SINH): mọc răng

    各地(かくち) (CÁC ĐỊA): các nơi, địa phương, các vùng

    貯金(ちょきん) (TRỮ KIM): tiết kiệm

    留守(るす) (LƯU THỦ): vắng nhà

    浅(あさ)い (THIỂN): nông cạn, hời hợt, ít

    文章(ぶんしょう) (VĂN CHƯƠNG): văn chương, câu văn

    改札口(かいさつぐち) (CÁT TRÁT KHẨU): cửa soát vé

    笑(わら)う (TIẾU): cười

    倍(ばい) (BỘI): gấp đôi

    停電(ていでん) (ĐÌNH ĐIỆN): cúp điện

    包(つつ)む (BAO): bao bọc, gói

    独身(どくしん) (ĐỘC THÂN): độc thân

    貸(か)す (THẢI): cho vay, cho mượn

    逃(に)げる (ĐÀO): trốn, chạy thoát, trốn chạy


    Hán tự N3 đã thi năm 2014

    商業(しょうぎょう) (THƯƠNG NGHIỆP): thương nghiệp, thương mại, buôn bán

    覚(おぼ)える (GIÁC): nhớ

    広告(こうこく) (QUẢNG CÁO): quảng cáo

    相手(あいて) (TƯƠNG THỦ): đối phương

    大会(たいかい) (ĐẠI HỘI): đại hội

    割(わ)れる (CÁT): vỡ, rạn nứt, hỏng

    集中 (しゅうちゅう)(TẬP TRUNG): tập trung

    食器 (しょっき)(THỰC KHÍ): bát đĩa, chén bát


    Hán tự N3 đã thi năm 2015

    血液型(けつえきがた) (HUYẾT DỊCH HÌNH): nhóm máu

    湖(みずうみ) (HỒ): hồ

    変化(へんか) (BIẾN HOÁ): thay đổi

    伝(つた)える (TRUYỀN): truyền đạt, dạy dỗ

    荷物(にもつ) (HÀ VẬT): hành lý

    平均(へいきん) (BÌNH QUÂN): bình quân, trung bình

    支給(しきゅう) (CHI CẤP): sự cung cấp

    表(あらわ)す (BIỂU): biểu thị, biểu lộ, diễn tả

    楽器(がっき) (LẠC KHÍ): nhạc cụ

    借(か)りる (TÁ): thuê, mượn, vay

    欠点(けってん) (KHIẾM ĐIỂM): khuyết điểm, thiếu sót

    現在(げんざい) (HIỆN TẠI): hiện tại, bây giờ, lúc này

    緑(みどり) (LỤC): màu xanh lá cây

    願(ねが)う (NGUYỆN): cầu mong, ước nguyện


    Hy vọng, bài viết trên sẽ giúp các bạnôn luyện N3 thật tốt. Và để có kiến thức đầy đủ, tự tin đạt điểm cao hơn nữa thì các bạn hãy đăng ký cho mình khóa luyện thi N3 của trung tâm Nhật ngữ SOFL nhé.


    Đến với Khóa luyện thi N3 của Nhật ngữ SOFL các bạn sẽ được:

    • Ôn luyện kiến thức tổng hợp từ N5 - N3
    • Nắm được 2.000 từ vựng Hiragana và Katakana, 650 từ vựng Kanji N3, năm được 5.000 từ vựng từ N5 - N3 + 750 từ Kanji + 250 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật (hơn 100 cấu trúc N3 mới kết hợp 150 cấu trúc N5 + N4)
    • Rèn luyện kỹ năng nghe - đọc tiếng Nhật cơ bản đến nâng cao
    • Hướng dẫn mẹ ghi điểm cao trong kỳ thi JLPT N3 hiệu quả nhất
    • Thực hành các bài tập dựa trên cấu trúc của các đề thi thật giúp cho học viên làm quen với áp lực khi làm bài thi
    • Tập trung luyện các kỹ năng giải đề thi đọc - hiểu mức độ trung cấp, đặc biệt là với những đoạn văn dài
    • Học viên sẽ được hướng dẫn kỹ năng nghe phản xạ hình huống hội thoại và phương pháp loại bỏ những đáp án không cần thiết, tránh bị đề thi đánh lừa
    Nếu bạn chưa biết lộ trình của khóa luyện thi JLPT N3 thì hãy để lại số điện thoại dưới comment bài viết hoặc gọi tới hotline: 0962 461 288 - 0917 861 288 của trung tâm để được tư vấn miễn phí nhé.

Chia sẻ trang này