1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

MẪU CÂU GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH TRONG TIẾNG NHẬT

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi hoanghaokosei, 23/12/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. hoanghaokosei

    hoanghaokosei Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/12/2016
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Khi đi phỏng vấn hay nói chuyện làm quen với bất kì ai chắc hẳn chủ đề “sở thích” vẫn luôn là chủ đề có ngay từ những phút đầu tiên khi ta nói chuyện với nhau đúng không ạ?

    Vậy chủ đề sở thích trong tiếng Nhật có những mẫu câu nào? Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về mẫu câu giao tiếp – chủ đề sở thích để cuộc trò chuyện của chúng ta có thêm nhiều điều thú vị hơn nhé.

    1. 特別な趣味がありますか。
    Tokubetsu na shumi ga arimasu ka?

    Bạn có sở thích đặc biệt là gì?

    VD:

    特別な趣味がありますか。

    – Tokubetsu na shumi ga arimasu ka?

    Bạn có sở thích đặc biệt là gì?

    つりがすきです。

    – Tsuri ga suki desu.

    Tôi thích câu cá.

    1. 暇なときになにをしますか。
    Hima na toki ni nani wo shimasu ka?

    Khi rảnh rỗi bạn làm gì?

    ときどきカラオケへいきます。

    Tokidoki karaoke he ikimasu.

    Thỉnh thoảng tôi đi hát Karaoke.

    1. あなたのしゅみはなんですか。
    Anata no shumi wa nan desu ka?

    Sở thích của bạn là gì?

    VD:

    特別な趣味がありますか。

    Anata no shumi wa nan desu ka?

    Sở thích của bạn là gì?

    コンピューターに趣味はなんです。

    Konpyuutaa ni shumi ưa nan desu.

    Sở thích của tôi là máy vi tính.

    1. りょこうがすきです。
    Ryokoo ga suki dese.

    Tôi thích đi du lịch.

    1. ほとんど毎年海外旅行をそます。
    Hotondo maitoshi kaigai ryokoo wo shimasu.

    Hầu như mỗi năm tôi đều đi du lịch.

    6.らいねイタリアへきくよていです。

    Rainen Itaria he iku yotei desu.

    Năm tới tôi dự định sẽ đi Ý.

    7.よく温泉へいきます。

    Yoku onsen he ikimasu.

    Tôi thường đi suối nước nóng.

    1. おんせんはほんとうにリラックス できます 。
    Onsen wa honto ni rirakkusu dekimasu.

    Tôi có thể thật sự thư giãn ở suối nước nóng.

    1. 最近、えんげいにたいへんしゅみをもつようになりました。
    Saikin, engei ni taihen shumi wo motsu yooni narima****a.

    Dạo gẩn đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.

    10.かぞくのひとたちのためにやさいをつくります。

    Kazoku no hitotachi no tameni yasai wo tsukurimasu.

    Tôi cho mọi người xung quanh trong gia đình.

    11.えんけいはほんとうにおもしろいです。

    Enkei wa hontoo ni omoshiroi desu.

    Nghệ thuật làm vườn thật sự rất thú vị.

    12.わたしのしゅみはこっとひんをあつめることです。

    Watashi no shumi wa kottohin wo atsumeru koto desu.

    Sở thích của tôi là sưu tầm đồ cổ.

    1. こっとひんのみせをみてまわるのがすきです。
    Kottoohin no mise wo mitemawaru noga suki desu.

    Tôi thích đi lòng vòng xem đồ cổ ở cửa tiệm.

    1. がいしょくがすきです。
    Gaishoku ga suki desu.

    Tôi thích đi ăn ngoài.

    15. クッキングがすきです。

    Kukkigu ga suki desu.

    Tôi thích nấu ăn.

    16.週末はかぞくに手料理を作ってやります。

    Shuumatsu niwa kazoku ni teryoori wo tsukutte yarimasu.

    Tôi tự tay làm món ăn cho gia đình vào cuối tuần.

    1. さつえいにきょうみをもっています。
    Satsuei ni kyoomi wo motteimasu.

    Tôi có niềm đam mê với việc chụp ảnh.

    18.とくべつなしゅみはありません。

    Tokubetsu na shumi wa arimasen.

    Tôi không có sở thích nào đặc biệt.

    Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp – chủ đề sở thích trong tiếng Nhật.

    Các bạn cùng Kosei học thêm những chủ đề khác tại link: http://nhatngukosei.com/thu-vien/hoc-tieng-nhat-theo-chu-de/

    ————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook.com/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Chia sẻ trang này