1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi gọi điện thoại

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi tuoithanhphong, 25/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. tuoithanhphong

    tuoithanhphong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/01/2015
    Bài viết:
    28
    Đã được thích:
    0
    Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất khi gọi điện thoại của người bản xứ.Học tiếng nhật online

    Việc nói chuyện qua điện thoại thường dễ dàng hơn rất nhiều so với cách nói trực tiếp, vì chúng ta luôn có những mâu câu cơ bản sẵn có khi giao tiếp tiếng Nhật. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Trực Tuyến tham khảo 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi gọi điện thoại của người bản xứ nhé.
    Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật qua điện thoại cơ bản.tiếng nhật cơ bản

    [​IMG]

    1. Tiếng Nhật: もしもし、私は。。。と申します
    Tiếng Việt: Tên tôi là…
    2. Tiếng Nhật:。。。さんはいらっしゃいますか
    Ngài … có ở đó không?
    3. Tiếng Nhật:こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
    Tiếng Việt: Xin lỗi vì tôi đã gọi điện sớm quá/ muộn quá thế này
    4. Tiếng Nhật: そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
    Tiếng Việt: Ở đó có người nói tiếng Nhật / tiếng Anh không
    5. Tiếng Nhật: もう一度お願いします
    Tiếng Việt: Làm ơn nhắc lại lần nữa
    6. Tiếng Nhật: もう少し大きな/ゆっくり声で話していただけますか
    Tiếng Việt: Ông có thể nói to/ chậm hơn một chút không
    7. Tiếng Nhật: 彼/彼女は何時ごろお帰りになりますか
    Tiếng Việt: Mấy giờ anh ấy/ cô ấy sẽ về ạ?
    8. Tiếng Nhật: 至急、彼/彼女は電話をいただきたいんですが
    Tiếng Việt: Anh có thể nói ông ấy/ cô ấy rằng gọi điện thoại cho tôi gấp
    9. Tiếng Nhật: 彼/彼女が戻られましたら、お電話ください
    Tiếng Việt: Nếu anh ấy / cô ấy về hãy gọi điện cho tôi
    10. Tiếng Nhật: 電話番号は。。。です
    Tiếng Việt: Số điện thoại của tôi là….

    [​IMG]
    Để nhớ được những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật này, bạn nên áp dụng những phương pháp học bằng Flashcard hoặc theo đường xoáy trôn ốc. Để biết thêm những cách học tiếng Nhật hiệu quả, vui lòng truy cập website của trung tâm tiếng Nhật Trực Tuyến của chúng tôi.

    11. Tiếng Nhật: 電話があったことを彼/彼女にお伝えください
    Tiếng Việt: Xin hãy nói với anh ấy / cô ấy là tôi có gọi điện thoại đến
    12. Tiếng Nhật: またお電話します
    Tiếng Việt: Tôi sẽ gọi lại sau
    13. Tiếng Nhật: すみません、間違えました
    Tiếng Việt: Xin lỗi tôi gọi nhầm số
    14. Tiếng Nhật: 電話をお借りできますか
    Tiếng Việt: Tôi có thể mượn điện thoại được không ạ?
    15. Tiếng Nhật: この近くに公衆電話はありますか
    Tiếng Việt: Ở gần đây có điện thoại công cộng không ?
    16. Tiếng Nhật: すみませんが、電話の使い方を教えてください
    Tiếng Việt: Xin lỗi, xin nói cho tôi biết cách sử dụng điện thoại
    17. Tiếng Nhật: 。。。の市内局番を教えてください
    Tiếng Việt: Hãy cho tôi biết mã số vùng
    18. Tiếng Nhật: 。。。の電話番号を知りたいのですが
    Tiếng Việt: Tôi muốn biết số điện thoại của…
    19. Tiếng Nhật 海外へ電話したいのですが
    Tiếng Việt: Tôi muốn gọi điện đi nước ngoài
    20. Tiếng Nhật コレクトコールクレジットコール/番号通話でお願いします
    Tiếng Việt: Xin cho tôi gọi người nghe trả tiền/bằng thẻ tín dụng/điện thoại khi kết nối mới trả tiền bảng chữ cái tiếng nhật

Chia sẻ trang này