1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mẹo học các dạng đuôi câu trong tiếng hàn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi viet123dinh, 30/12/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. viet123dinh

    viet123dinh Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    04/08/2015
    Bài viết:
    344
    Đã được thích:
    1
    Bài học tiếng Hàn căn bản sẽ reviews với các bạn đuôi câu '-ㅂ/습니다' & cách sử dụng của nó trong số tình huống
    bài học kinh nghiệm tiếng hàn căn bản về cách chia đuôi câu '-ㅂ/습니다' trong tiếng Hàn, theo thể trang trọng,lịch sự, văn phong chính thống, văn viết của người Hàn Quốc.

    Một trong những lí do khiến người ngoại quốc bỏ cuộc với tiếng hàn nhiều nhất đó là sự đa dạng chủng loại trong cách sử dụng từ ngữ, cách nói, cách chia động từ. Tuy không khó, tinh vi nhưng lại có khá nhiều & rất dễ khiến cho nhầm lẫn. thỉnh thoảng luôn là một đặc biệt ý nghĩa, một ý nói nhưng lại có quá vô số cách diến đạt khác nhau. chưa kể khi tiếp xúc thực tế, người Hàn Quốc hay lược bỏ, nói tắt, rút gọn... Tiếng Hàn tiếp xúc luôn là một trong những bài học khó của học viên tiếng hàn, yên cầu cách phát âm chuẩn,nhấn đúng trọng âm, ngôn từ chính xác & hay...

    Bạn có tham khảo thêm thông tinhọc tiếng hàn online



    [​IMG]



    Sưới đây, trung tâm tiếng hàn SOFL sẽ chia sẻ cách sử dụng đuôi câu '-ㅂ/습니다' trong số tình huống trần thuật, cầu khiến, theo những thì trong tiếng Hàn.

    Đuôi câu 'ㅂ니다/습니다' được dùng để nói với người lạ, người to hơn, những người dân quen biết kiểu xã giao hoặc những người có vị trí cao trong xã hội.Đây là đuôi từ kết thúc khá tráng lệ.

    Bạn có thể tham khảo thêm

    1. Thì Bây Giờ

    1.1 Câu trần thuật

    Dạng tường thuật của động từ được hình thành khi kết phù hợp với đuôi từ '-ㅂ/습니다.

    Động từ không tồn tại patchim + ㅂ니다
    Động từ có patchim +습니다

    1.2 Câu nghi hoặc

    Dạng ngờ vực của động từ được hình thành khi kết phù hợp với đuôi từ'-ㅂ/습니까?

    Động từ không tồn tại patchim + ㅂ니까?
    Động từ có patchim + 습니까?

    Ví dụ : 가다: 가 + ㅂ니다/ㅂ니까 --> 갑니다/갑니까?

    2. Thì quá khứ

    2.1 Câu trần thuật

    Động từ được dựng nên kết hợp với đuôi từ '-았(었/였)습니다'.

    2.2 Câu nghi ngại

    Động từ ở thì quá khứ kết phù hợp với '-았(었/였)습니까?'.

    Ví dụ : 만나다: 만나 + 았습니다/았습니까? --> 만났습니다/만났습니까?

    3. Thì tương lai

    3.1 Câu trần thuật

    Động từ được hình thành kết phù hợp với đuôi từ '(으)ㄹ 겁니다'

    3.2 Câu nghi vấn

    Động từ được hình thành kết phù hợp với đuôi từ '(으)ㄹ 겁니까?'

    Ví dụ : 먹다 :먹 + 을 겁니다 --> 먹을 겁니다



    [​IMG]



    Bạn có thể tham khảo thêmhọc tiếng hàn trực tuyếntại đây

    4. Câu cầu khiến lịch thiệp

    Khi đang nói chuyện bằng đuôi '-ㅂ/습니다' thì người ta cũng dùng dạng câu cầu khiến với mức trang trọng tương ứng là đuôi từ kết thúc câu '-(으)십시오'.

    Động từ không có patchim + '-십시오'

    Động từ có patchim + '으십시오'.

    Ví dụ : 오다 : 오 + 십시오 --> 오십시오.

    ở bên cạnh đuôi câu '-ㅂ/습니다' , đuôi'-았/었/였' cũng dùng kết phù hợp với đuôi '-어요'thể hiện sự thân mật và gần gũi, thân thiện, ít trang trọng hơn. bài học kinh nghiệm tiếng Hàn cơ bản tiếp theo sẽ hướng dẫn về đuôi câu này, những bạn chăm chú theo dõi nhé.
  2. strongha

    strongha Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    03/08/2016
    Bài viết:
    730
    Đã được thích:
    11
    tiếng hàn viết khó mà đọc cũng khó nữa

Chia sẻ trang này