1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mơ??i các bạn, chúng ta cu??ng học tiếng Séc

Chủ đề trong 'Czech' bởi karelnguyen, 24/10/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
  2. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 15 : TÍNH TỪ SỐ NHIỀU CÁCH 1 VÀ CÁCH 4
    * SINGULÁR ( SỐ ÍT ) ----- PLURÁL ( SỐ NHIỀU )
    Ve škole je jeden nový profesor ------ Ve škole jsou dva noví profesoTi.
    Máme nového profosora. ------ Máme nové profesory.
    Na nám>stí je nový dům. ------ Na nám>stí jsou nové domy.
    PTečetl jsem jedno nové slovo -------- PTečetl jsem dv> nová slova.
    V Praze je nová nemocnice. ------- V Praze jsou nové nemocnice.
    ADJEKTIVUM ( TÍNH TỪ )
    Khi chuyển tính từ giống đực động vật sang số nhiều cách 1 , ta đổi đuôi - Ý thành -Í
    Giống đực bất động vật sang số nhiều cách 1 , ta đổi đuôi - Ý thành - É
    Giống trung sang cách 1 số nhiều , ta đổi đuôi - É thành đuôi - Á
    Giống cái sang cách 1 số nhiều , ta đỏi đuôi - Á thành - É.
    --------------------------------------------------------------------------------------
    Khi chuyển tính từ giống đục động vật sang số nhiều cách 4 , ta đổi đuôi Ý thành - É
    Giống đực bất động vật sang cách 4 số nhiều , ta đổi đuôi - Ý thành - É
    Giống trung sang cách 4 số nhiều , ta đổi đuôi - É thành - É
    Giống cái sang cách 4 số nhiều , ta đổi đuôi - Á thành -É
    * Một số tính từ có cách đổi khác :
    Pavel je VELKÝ ----------- Pavel a Jan jsou VELCI
    NsKTERÝ student ješt> nerozumí ---------- NsKTE~Í studenti ješt> nerozum>jí .
    Já jsem VIETNAMSKÝ d>lník -------- My jsme VIETNAMŠTÍ d>lnící.
    Mákulinum životné :
    - KÝ --------- CÍ
    - RÝ--------- ~Í
    - SKÝ --------- ŠTÍ
    * Tính từ ở số nhiều có tận cùng - Í , - É , - Á , những tận cùng này chúng ta dùng khi viết . Còn khi nói người SÉC luôn dùng một tận cùng " Ý " cho cả 3 giống / maskulinum , neutrum , femininum /, giống như tính từ MASKULINUM ở số ít . Ví dụ : MLADÝ HOŠI , STARÝ DsLNÍCI , NOVÝ DOMY , TsŽKÝ ZAVAZADLA , MODRÝ OBÁLKY.
  3. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 16 : ĐẠI TỪ SỞ HỮU CÁCH 1 VÀ CÁCH 4 SỐ NHIỀU
    SINGULÁR ( số ít ) ----------- PLURÁL ( số nhiều )
    MŮJ bratr je zem>d>lec ----------- MOJI bratTi jsou zem>d>lci
    Znáte MÉHO bratra ? -------- Znáte MOJE bratry ?
    To je MŮJ dopis. -------- To jsou MOJE dopisy
    Na stole leží MOJE pero. ------- Na stole leží dv> MOJE pera
    Na fotografii je MOJE sestra. ------- Na fotografii jsou MOJE sestry
    Je to TVŮJ kamarád ? ------- Jsou to TVOJI kamarádi ?
    Já neznám TVÉHO kamaráda . ------ Já neznám TVOJE kamarády
    TVŮJ ručník je v umývárn>. -------- TVOJE ručníky jsou v umývárn>.
    To není TVOJE zavazadlo. -------- To nejsou TVOJE zavazadla.
    To je TVOJE obálka . -------- To jsou TVOJE obálky.
    NÁŠ profesor je Oech. ------ NAŠI profesoTi jsou Oeši.
    Hledáte NAŠEHO profesora ? -------- Hledáte NAŠE profesory ?
    Tady visí NÁŠ klíč . -------- Tady visí NAŠE klíče
    NAŠE místo je vepTedu napravo ------- NAŠE místa jsou vepTedu napravo
    Tohle je NAŠE učebnice --------- Tohle jsou NAŠE učebnice.
    Kde je VÁŠ kamarád ? -------- Kde jsou VAŠI kamarádi ?
    Vid>l jsem VAŠEHO kamaráda ------- Vid>l jsem VAŠE kamarády.
    Tady je VÁŠ lístek. -------- Tady jsou VAŠE lístky
    Co d>lá VAŠE sestra ? -------- Co d>lají VAŠE sestry ?
    Cách biến đổi đại từ sở hữu sang số nhiều cách 1 và cách 4
    Giống đực động vật :
    MŮJ ( Cách 1 số ít ) ---- MOJI ( Cách 1 số nhiều ) ----- MÉHO ( Cách 4 số ít ) -------- MOJE (Cách 4 số nhiều )
    TVŮJ ----- TVOJI --------- TVÉHO -------- TVOJE
    NÁŠ ------- NAŠI --------- NAŠEHO ------- NAŠE
    VÁŠ----------VAŠI ------------VAŠEHO -------- VAŠE
    Giống đực bất động vất :
    MŮJ --------- MOJE --------- MŮJ --------- MOJE
    TVŮJ ---------- TVOJE --------- TVŮJ -------- TVOJE
    NÁŠ ----------- NAŠE ----------NÁŠ ---------- NAŠE
    VÁŠ ------------ VAŠE ---------- VÁŠ ---------- VAŠE
    Giống trung :
    MOJE --------- MOJE --------- MOJE --------- MOJE
    TVOJE ------- TVOJE --------- TVOJE --------- TVOJE
    NAŠE --------- NAŠE --------- NAŠE ---------- NAŠE
    VAŠE ---------- VAŠE --------- VAŠE ----------- VAŠE
    Giống cái :
    MOJE -------- MOJE ---------- MOJI --------- MOJE
    TVOJE --------- TVOJE ---------- TVOJI ---------- TVOJE
    NAŠE ---------- NAŠE --------- NAŠI --------- NAŠE
    VAŠE ---------- VAŠE --------- VAŠI ----------- VAŠE
  4. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH CÁCH 1 VÀ CÁCH 4 SỐ NHIỀU
    SINGULÁR -------------- PLURÁL
    TEN pán je cizinec ---------- TI páni jsou cizinci
    Znáte TOHO pána ? ---------- Znáte TY pány ?
    TEN hotel je moderní --------- TY hotely jsou moderní
    Jak se jmenuje TO m>sto ? -------- Jak se jmenujou TA m>sta ?
    Kde je TA kniha ? -------- Kde jsou TY knihy ?
    Cách biến đổi đại từ chỉ định sang cách 1 và cách 4 số nhiều
    Giống đực động vật :
    TEN ( cách 1 số ít ) -------- TI ( cách 1 số nhiều ) ------- TOHO ( cách 4 số ít ) --------- TY ( cách 4 số nhiều )
    Giống đực bất động vật :
    TEN ------------ TY ------------ TEN ----------- TY
    Giống trung :
    TO --------------- TA---------------TO ------------- TA
    Giống cái :
    TA -------------- TY ----------------TU --------------- TY
    Các bạn chú ý :
    Khi nói người Tiệp luôn luôn dùng đại từ chỉ định số nhiều TY cho tất cả 3 giống ( MAKULINUM , NEUTRUM , FEMININUM ) CỦA DANH TỪ. Ví dụ : TY STUDENTI , TY STUDENTY , TY HOTELY , TY MsSTA , TY KNIHY.
  5. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    Ráno se oblékám . Večer se svlékám . ------- buổi sáng tôi mặc quần áo . Buổi tối tôi cởi quần áo .
    Oblékám si košili . Svlékám si košili . -------- Tôi mặc áo sơ mi . Tôi cởi áo sơ mi .
    Oblékám si sako . Svlékám si sako . ------ Tôi mặc áo com lê . Tôi cởi áo com lê.
    Oblékám si kabát . Svlékám si kabát . -------- Tôi mặc áo khoác . Tôi cởi áo khoác .
    Bẻu si svetr = Oblékám si svetr . -------- Tôi mặc áo len.
    Vzal jsem si Plášť = Oblékl jsem si plášť . ------ Tôi đã măc áo khoác .
    Co má Milan na sob> ? Milan mặc gì trên người ?
    Milan má na sob> bílou košili , šedé kalhoty a modrý svetr . ----- Milan mặc sơ mi trắng , quần ghi và áo len xanh nước biển .
    Co jste m>l včera na sob> ? Hôm qua anh mặc gì trên người ?
    Včera jsem m>l na sob> kalhoty a sako . Hôm qua tôi mặc quần và áo com lê.
    V zim> nosíme svetr , čepici , šálu a rukavice . ------ Mùa đông chúng ta mặc áo len , mũ , khăn và gang tay.
    Když je teplo , nosíme košili a kalhoty . -------- Khi trời nóng , chúng ta mặc quần và áo sơ mi.

    Já žehlím kalhoty ---- Tôi là cái quần. ---- Oí jsou ty kalhoty ? Cái quần này của ai ? -------- Tyhle jsou moje a tamty jsou jeho . -------- Cái này là của tôi và cái kia là của anh ấy .
    Ta káva je teplá . -------- Cốc cà phê này nóng
    Ten čaj je studený . -------- Cốc nước chè này nguội.
    V umývárn> je teplá a studená voda . ----- trong phòng tắm có nước nóng và nước lạnh.
    Tenhle svetr je silný , ale tamten je slabý . Cái áo len này dày , nhưng cái kia mỏng .
    Minh je silný , ale Hai je slabý .------- Minh khoẻ , nhưng Hải thì yếu.
    Ta st>na napravo je silná , ale ta nalevo je slabá . ------- Bức tường bên phải thì dày , nhưng bức tường bên trái thì mỏng.
    PRO KOHO je ten dopis ? ---- Bức thư này cho ai ?
    Ten dopis je pro mého pTítele. ------ Bức thư này cho người bạn thân của tôi.
    PRO KOHO jsi koupil tu kravatu ? ----- Bạn mua cái ca vat này cho ai ?
    Tu kravatu jsem koupil pro Data ----- Tôi đã mua cái ca vat này cho Đạt.
    PRO KOHO jsou ty noviny ? ------- Những tờ báo này cho ai ?
    Jsou pro naši profesorku . ------- Những tờ báo này cho bà giáo sư của chúng ta.
  6. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
  7. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 17 : ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG , CÁCH 4 ( AKUZATIV )
    Pozdravil jsem Ts ? --------- Ano , pozdravil jsi Ms.
    Hledal jsi Ms ? --------- Ne , nehledal jsem Ts .
    Znáš toho pána ? --------- Ano , znám HO
    Vzal jste si sešit ? -------- Ano , vzal jsem si HO.
    Znáte tohle m>sto ? --------- Ne , nezám HO.
    Oetla jsi tuhle knihu ? --------- Ano , četla jsem JI.
    Potkali vás Pavel a Minh ? ------- Ano, potkali NÁS .
    Vid>li jste nás ve m>st> ? -------- Ne , nevid>li jsme VÁS.
    Nấpl jsi ty dopisy ? -------- Ano , napsal jsem JE
    ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG ĐI SAU GIỚI TỪ CÁCH 4
    PRO KOHO jsou ty noviny ? ------ Ty noviny jsou PRO Ms.
    Oekáš NA Ms ? ---------- Ano , čekám NA TEBE.
    Je tahle kniha PRO Milana ?-------- Ano , je PRO NsJ.
    Podíval jste se NA tento obraz ? --------- Ne, nepodíval jsem se NA NsJ.
    Počká Minh NA to auto ? --------- Ano , počká NA NsJ.
    Vzpomínáte NA sestru ? ------- Ano , vzpomínám NA NI.
    Je tenhle balík PRO VÁS ? ------- Ne , ten bohužel není PRO NÁS.
    Počkáte NA NÁS ? -------- Ano , počkáme NA VÁS.
    Díváte se Na hodinky ? -------- Ne , nedívám se NA Ns .
    CÁCH BIẾN ĐỔI ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG SANG CÁCH 4
    KDO ( CÁCH 1 ) ------- KOHO ( CÁCH 4 ) -------- PRO KOHO , NA KOHO ( GIỚI TỪ + CÁCH 4 )
    JÁ ----------- Ms ------------- Ms
    TY ----------- Ts ------------- TEBE
    ON / m , n /---- HO ------------ NsJ
    ONA ----------- JI -------------- NI
    MY ------------ NÁS ----------- NÁS
    VY -------------- VÁS ------------ VÁS
    ONI ------------ JE ------------ Ns
    Các bạn chú ý :
    Hledáte Ms ? ---------- ne , TEBE nehledám . Hledám Milana.
    Minh a já jsme včera byli ve m>st>. Vid>l jsi NÁS ? ------ JEHO jsem vid>l , ale TEBE ne.
    Khi chúng ta muốn nhấn mạnh thì đổi Ts thành TEBE và HO thành JEHO.
  8. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    1Kčs = jedna KORUNA = 100 haléTů
    Jedna koruna
    Dv> koruny
    TTi koruny
    OtyTi koruny
    P>t korun
    Deset korun
    Dvacet korun
    Sto korun
    Kolik to stojí ? ------- Cái này giá bao nhiêu ?
    To stojí šestnáct korun. ------ Cái này giá 16 korun.

    Kolik stojí ta kniha ? -------- Quyển sách này giá bao nhiêu ?
    Ta kniha stojí sedm korun . ------- Quyển sách này giá 7 korun.
    Kolik stojí ten kabát ? --------- Cái áo khoác này giá bao nhiêu ?
    Ten kabát stojí dv>st> padesát korun . ------ Cái áo khoác này giá 250 korun.
    Patnáct dvacet = Patnáct korun a dvacet haléTů . ---- 15 korun và 50 ha le.
    Jdu do obchodu . V obchod> prodavají potraviny. = Jdu do obchodu , kde prodávají potraviny . -------- Tôi di vào của hàng . Ở trong của hàng họ bán thực phẩm = Tôi đi vào của hàng , ở đó họ bán thực phẩm .
    Tady je pokoj číslo 15 . V pokoji číslo 15 bydlí Dat = Tady je pokoj , kde bydlí Dat . ------- Đây là phòng số 15 . Đat sống ở trong phòng số 15 = Đây là phòng , mà Đạt ở .
  9. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 18 : IMPERATIV ( THỂ SAI KHIẾN )
    Khi chúng ta ra lệnh , sai khiến hay yêu cầu ai điều gì thi ta dùng thể sai khiến.
    VÍ DU :
    Já mluvím vietnamský . Pavel Tíká : NEMLUV vietnámký ! MLUV český ! - Tôi nói tiếng việt nam . Pavel nói : Bạn không được nói tiếng việt nam , bạn hãy nói tiếng séc.
    Píšu pomalu. Můj pTítel Tíká : PIŠ rychle ! nemám čas. ---Tôi viết chậm . Ban tôi nói : Mày hãy viết nhanh lên , tao không có thời gian .
    Náš profesor vysv>tluje jednu v>tu a Tíká : DÍVEJTE SE na tabuli ! ------- Giáo sư của chúng tôi giải thích một câu và ông ấy nói : Các anh hãy nhìn lên bảng !
    V pokoj je moc teplo. Minh Tíká : Prosím t> , OTEV~I to okno ! ------ Trong phòng rất nóng. Minh nói : Bạn làm ơn , hãy mở của sổ ra !
    Když náš profesor pTichází do tTídy , my vstáváme . Profesor Tíká : SEDNsTE SI ! My si tedy sedáme . ------ Khi giáo sư của chúng tôi đi vào lớp , chúng tôi đứng dậy . Giáo sư nói : Các anh ngồi xuống ! chúng tôi lúc đó mới ngồi .
    MLUV , PIŠ , DIVEJTE SE , OTEV~I , SEDNsTE SI ´= IMPERATIV
    CÁCH BIẾN ĐỔI ĐỘNG TỪ ( INFINITIV ) SANG THỂ SAI KHIẾN ( IMPERATIV )
    Thể sai khiến được thành lập từ động từ ở ngôi thứ ba số nhiều , bằng cách vứt đi tận cùng - OU hoặc - Í . Khi đó chữ cuối cùng còn lại của động từ ( ở ngôi thứ ba số nhiều ) là một phụ âm ( souhlaska ) , ta lập nên thể sai khiến theo mẫu A . Khi mà chữ cuối cùng còn lại là hai hay nhiều phụ âm , ta lập nên thể sai khiến theo mẫu B .
    MẪU A
    INFINITIV ----------- ONI ------------IMPERATIV
    OPAKOVAT --------OPAKUJ -OU -------OPAKUJ ( TY ) ! , OPAKUJTE ! ( VY )
    NAUOIT SE ------- NAUO - Í SE ------- NAUO SE ! , NAUOTE SE !
    BRÁT SI --------- BER -OU SI -------- BER SI ! , BERTE SI !
    PROHLÍŽET SI ------ PROHLÍŽEJ - Í SI --------PROHLÍŽEJ SI ! , PROHLÍŽEJTE SI !
    MLUVIT ------- MLUV - Í ---------- MLUV ! ----------- MLUVTE !
    NASTUPOVAT ------ NASTUPUJ - OU ------- NASTUPUJ ! ----- NASTUPUJTE !
    Jedna souhlaska ----- -OU , - Í ------ 0 ------ -TE
    MẪU B
    INFINITIV ------------ ONI -------------- IMPERATIV
    ~ÍCT --------- ~EKN - OU ---------- ~EKNI ( TY ) , ~EKNsTE (VY )
    OÍST --------- OT -OU --------- OTI ------------- OTsTE
    VZÍT SI --------- VEZM - OU -------- VEZMI SI ------- VEZMsTE SI
    VYSVsTLIT --------- VYSVsTL -Í ---------- VYSVsTLI ----------- VYSVsLETE
    ZAV~ÍT --------- ZAV~ -OU --------- ZAV~I ---------- ZAV~ETE
    ZAOÍT ---------- ZAON - OU --------- ZAONI -------- ZAONsTE
    SEDNOUT SI --------- SEDN - OU SI --------- SEDNI SI -------- SEDNsTE SI
    JÍT ---------- JD - OU ---------- JDI ----------- JDsTE
    dv> souhlásky ------ -OU , -Í -------------- I ------------ sTE
    POZOR : CHÚ Ý
    INFINITIV --------- ONI ---------- IMPERATIV
    DsLAT ---------- DsLAJÍ -------- DsLEJI ( TY ) !--------- DsLEJTE ! ( VY )
    PODÍVAT SE -------- PODÍVAJÍ SE ---------- PODÍVEJ SE !---------- PODÍVEJTE SE !
    POOKAT --------- POOKAJÍ ----------POOKEJ !------------ POOKEJTE !
    -AJÍ ( ONI ) --------------- EJ ! ( TY ) ---------------- EJTE ! ( VY )
  10. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    TIẾP THEO CỦA BÀI 18 ( THỂ SAI KHIẾN -- IMPERATIV )
    Có một số động từ có dạng đặc biệt ở thể sai khiến :
    JET ----- JEZ ! ------- JEZTE !
    P~IJET ------ P~IJEZ ! ------ P~IJEZTE !
    VSTAT --------- VSTA? ------- VSTA?TE
    PSÁT -------- PIŠ ------------ PIŠTE
    KOUPIT -------- KUP ---------- KUPTE
    NASTOUPIT ------- NASTUP ------- NASTUPTE
    BÝT --------- BUZ --------- BUZTE
    MÍT ---------- MsJ ---------- MsJTE
    JÍST --------- JEZ --------- JEZTE
    ODPOVsDsT --------- ODPOVsZ --------- ODPOVsZTE
    STÁT --------- STŮJ ----------- STŮJTE
    P~IJÍT ---------- P~IJZ ------------- P~IJZTE
    các bạn chú ý :
    Už je dvanáct hodin . Jdi do jídelny na ob>d ! ------- đã 12 giờ rồi . Bạn hãy đi vào nhà ăn , ăn cơm trưa !
    Když jste nemocný , jd>te domů ! --------- Nếu anh bị ốm , anh hãy đi về nhà !
    Pojď sem ! ------ bạn hãy lại đây !
    Pojďte sem do pokoje ! -------- Các anh hãy đi vào phòng đi !
    PTijď sem dnes večer ! ---------- Mày hãy đến đây hôm nay vào buổi tối nhé !
    Zítra pTijďte do školy v dev>t hodin ! Ngày mai các anh đi đến trường vào lúc 9 giờ nhé !
    JÍT -------- JDI ! --------- JDsTE ! ----------> [ TAM , PRYO : ĐI KHỎI ]
    ---------- POJZ -------- POJZTE ---------> [ SEM : --- TEZ : NGAY BÂY GIỜ ]
    P~IJÍT --------- P~IJZ --------- P~IJZTE ---------> [ SEM -------- POTOM : SAU ĐÓ ]
    Thể sai khiến của động từ chua hoàn thành thể ( nedokonavé sloveso ) có nghĩa là : thường xuyên , mãi mãi , lặp đi lặp lại . Thể sai khiến của động từ hoàn thành thể ( dokonavé sloveso ) thì có nghĩa là : có một lần một , trong một hoàn cảnh nhất định .
    Trong dạng nghi vấn người ta thường chỉ dùng thể sai khiến của NEDOKONAVÉ SLOVESO .
    CHÚ Ý
    JDI do jídelny ! ------------ NECHOZ do jídelny !
    POJZ sem ------------------ NECHOZ sem !
    P~IJZ zítra ! ----------------- ZÍtra NECHOZ !
    JEZ do Prahy ! ------------- NEJEZDI do Prahy !

Chia sẻ trang này