1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mơ??i các bạn, chúng ta cu??ng học tiếng Séc

Chủ đề trong 'Czech' bởi karelnguyen, 24/10/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 19 : CÁCH 5 , THỂ GỌI ( VOKATIV )
    Ahoj JI~INO !
    Ahoj MILOŠI !
    Jak se máte , SLEONO ?
    D>kuji , dobTe , PANE PROFESORE.
    Khi phải nói chuyện với ai , hoặc gọi ai ta dùng thể gọi ( VOKATIV )
    * Danh từ có tận cùng là : A , khi chuyển sang thể gọi thì đổi - A thành - O
    SLEONA --------- SLEONO !
    JI~INA ------------ JI~INO !
    PANÍ PROFESORKA --------- PANÍ PROFESORKO !
    * Danh từ giống đực có tận cùng là phụ âm cứng , khi đổi sang thể gọi ta cộng thêm vào tận cùng - E
    MILAN -------- MILANE !
    PAVEL --------- PAVLE !
    KAREL ---------- KARLE !
    PAN PROFESOR -------- PANE PROFESORE !
    *Danh từ giống đực có tận cùng là phụ âm mềm , khi đổi sang thể gọi ta cộng thêm vào tận cùng - I
    MILOŠ -------- MILOŠI !
    PAN ~E***EL ----------- PANE ~E***ELI !
  2. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    Kde je váš pokoj ? ---- Phòng của anh ở đâu ? ----- Můj pokoj je nahoTe . ----- Phòng của tôi ở trên.
    Kam jdete ? ---- Các anh đi đâu thế ? ----- Jdeme nahoru . --- Chúng tôi đi lên trên.
    Kde leží ten balík ? ------ Cái gói này nằm ở đâu ? ----- Leží tamhle vepTedu . Nằm ở đằng trước kia .
    Kam jsi dal ten balík ? ------- Bạn đã để gói này ở đâu ? --- Dal jsem ho tamhle dopTedu. ----- Tôi đã dể nó ở đằng trước kia.
    Kde je Minh ? ----- Minh đâu rồi ? ------ Minh je doma . ------- Minh ở nhà.
    Kam jdeš ? ----- Mày đi đâu đấy ? -------- Jdu domů . ---- Tao đi về nhà .
    KDE ( CÁCH 6 ) ------------ KAM ( CÁCH 4 )
    NAHO~E ------------- NAHORU
    DOLE ----------------- DOLŮ
    VEP~EDU ------------ DOP~EDU
    VZADU ---------------- DOZADU
    VENKU --------------- VEN
    DOMA ----------------- DOMŮ
    TADY ------------------ SEM
    TAM ------------------- TAM
    NAPRAVO ----------- NAPRAVO
    NALEVO ------------ NALEVO
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    Jaký je váš pokoj ? ------ Phòng của anh như thế nào ? ---- Můj pokoj je velký .----- Phòng của tôi rộng.
    Jaká je tahle ulice ? ---- Cái phố này như thế nào ? ---- Tahle ulice je dlouhá a široká. ----- Cái phố này dài và rộng.
    Jaké je to zavazadlo ? ---- Hành lý này như thế nào ? ---- To zavazadlo je t>žké. ------ Hành lý này nặng.
    Který je váš pokoj ? ----- Phòng nào của anh ? ----- Můj pokoj má čislo 15 . ------ Phòng của tôi có số 15.
    Která je Smetanova ulice ? ----- Phố nào là phố Smetanova ? Smetanova ulice je ta tTetí ulice napravo. -----Phố Smetanova là phố thứ 3 bên phải.
    Které zavazadlo je vaše ? ----- Hành lý nào là của anh ? ---- Tohle je moje zavazadlo. ------ Cái này là hành lý của tôi.
    khi gặp câu hỏi JAKÝ ? chúng ta dùng ADEJEKTIVUM ( TÍNH TỪ ) để trả lời.
    Khi gặp câu hỏi KTERÝ ? chúng ta dùng đại từ chỉ định và số đếm để trả lời.
  3. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 20 : CÁCH 2 ( GENITIV )
    Každý den chodíme DO ŠKOLY .
    Jsem Z VIETNAMU.
    Minh sedí U OKNA.
    Za chvíli půjdeme DO MsSTA.
    Šel jsem rychle DO POKOJE.
    Dat šel po schodech DO DRUHÉHO PATRA .
    Moje rodina bydlí BLÍZKO HANOJE.
    U POKLADNY jsem zaplatil.
    D>lníci se vracejí Z PRÁCE.
    Pošta je VEDLE HLAVNÍHO NÁDRAŽÍ.
    DO ŠKOLY , U OKNA , Z VIETNAMU , DO MsSTA , DO
    POKOJE , DO DRUHÉHO PATRA , BLÍZKO HANOJE , U POKLADNY , Z PRÁCE , VEDLE HLAVNÍHO NÁDRAŽÍ = cách 2 ( GENITIV )
    CÁCH BIẾN ĐỔI DANH TỪ SANG CÁCH 2
    Danh từ giống đực động vật có tận cùng là phụ âm cứng , ta cộng thêm vào tận cùng + A
    bratr ------ bratra
    d>lník ----- d>lníka
    Oech ------ Oecha
    Danh từ giống đực bất động vật có tận cùng là phụ âm cứng , ta cộng thêm vào tận cùng + U
    obchod ----- obchodu
    Vietnam ----- Vietnamu
    internát ------- internátu
    Danh từ giống đực động vật có tận cùng là phụ âm mềm , ta cộng thêm vào tận cùng + E
    muž ------- muže
    lékaT ------- lékaTe
    Vietnamec ------ Vietnamce
    Danh từ giống đực bất động vật có tận cùng là phu âm mềm , ta cộng thêm vào tận cùng + E
    pokoj ----- pokoje
    klíč ------ klíče
    nůž ------ nože
    Danh từ giống trung có tận cùng là O , sang cách 2 O ta đổi thành A
    m>sto ------ m>sta
    okno ------- okna
    Danh từ giống cái có tận cùng là A , sang cách 2 A ta đổi thành Y
    škola ------ školy
    Praha ----- Prahy
    továrna ----- továrny
    Danh từ giống cái có tận cùng la phụ âm , sang cách 2 ta cộng thêm vào tận cùng + E hoặc + I
    skTí^ ------skTín>
    tramvaj ----- tramvaje
    Hanoj ----- Hanoje
    odpov>ď ------- odpov>di
    v>c ------------- v>ci
    noc ------------ noci
    Danh từ có tận cùng la E , sang cách 2 ta giữ nguyên E
    práce -------- práce
    nástupišt> --------- nástupišt>
    ulice --------- ulice
    Danh từ có tận cùng là Í , sang cánh 2 ta giữ nguyên Í
    nádraží -------- nádraží
    nám>stí -------- nám>stí
    poschodí -------- poschodí
    CÁCH 2 GIỐNG ĐƯC VÀ GIỐNG TRUNG
    TOHO NAŠEHO PRVNÍHO OESKÉHO PROFESORA
    JEDNOHO VAŠEHO STARŠÍHO MÉHO SLOVNÍKU
    JEJÍHO TVÉHO SLOVA
    CÁCH 2 GIỐNG CÁI
    TÉ NAŠÍ PRVNÍ OESKÉ PROFESORKY
    JEDNÉ VAŠÍ STARŠÍ MÉ UOEBNICE
    TVÉ

  4. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CÁCH 2 ( GENITIV ) TIẾP THEO
    OÍ ? : CỦA AI ?
    Oí je tahle aktovka ? Cái cặp này của ai ?
    Tahle hn>dá aktovka je moje , ale tamta černá je NAŠEHO OESKÉHO PROFESORA . ------- cÁI Cặp mầu nâu này là của tôi , nhưng cái mầu đen kia là của giáo sư người Séc của chúng ta.
    V čekárn> je zavazadlo JEDNOHO CIZINCE . ----- Trong phòng chờ là hành lý của một người ngoại quốc.
    Je tohle fotografie TVÉ MLADŠÍ SESTRY ? ------ Cái ảnh này có phải của em gái mày không ?
    Na stole leží klíče TÉ STARÉ PANÍ . -------- Trên bàn là chùm chìa khoá của bà già này.
    Cena TOHO HEZKÉHO KABÁTU je 200 Kč. ------ Giá của cái áo khoác đẹp này là 200 korun.
    Jaká je cena TÉHLE KOŠILE ? -------- Cái áo sơ mi này giá như thế nào ? ( giá bao nhiêu ? )
    Jaká je barva TÉ STsNY ? -------- Bức tường này có mầu như thế nào ? ( mầu gì ? )
    Barva TOHO NOVÉHO AUTA je hezká. ------- Mầu của cái ô tô mới này đẹp.
    Znáte jméno TOHO MALÉHO MsSTA ? ------ Anh có biết tên thành phố nhỏ này không ?
    PTijel jsem DO OESKA na začátku MINULÉHO MsSÍCE. ------Tôi đến Séc vào đầu tháng trước.
    Za p>t minut bude konec P~ESTÁVKY . ------ Sau 5 phút nữa sẽ hết giờ giải lao.
    Tahle kniha je učebnice OEŠTINY. -------- Quyển sách này là sách giáo khoa tiếng Séc.
  5. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CÁCH 2 ( GENITIV ) TIẾP THEO
    PTedložky : Giới từ cách 2 : DO , Z , U , VEDLE , BLÍZKO , KOLEM , OD - DO , ....
    DO : Đi vào trong :
    KAM jdete ?-------- Anh đi đâu đấy ? hoặc Các anh đi đâu đấy ?
    Jdu DO ŠKOLY. -------- Tôi đi đến trường.
    Jdeme DO ŠKOLY. ------- Chúng tôi đi đến trường.
    Z , ZE : Đi từ trong ra , từ :
    ODKUD se vracejí d>lnici ?------ Những người công nhân từ đâu về ?
    D>lnici se vracejí Z TOVÁRNY .------- Những người công nhân trở về từ nhà máy.
    U : Bên cạnh ( bên ngoài ) :
    Kde je Minh ? ----- Minh ở đâu ?
    Minh sedí U OKNA . -------- Minh ngồi bên cạnh của sổ .
    VEDLE : Bên cạnh ( ở trong ) :
    Kde bydlí Pavel ? ------- Pavel sống ở đâu ?
    Pavel bydlí VEDLE NAŠÍ ŠKOLY. ------- Pavel sống ở bên cạnh trường của chúng ta.
    BLÍZKO : Gần :
    Kde bydlí vaši rodiče ? ------ Bố mẹ anh sống ở đâu ?
    Moji rodiče bydlí BLÍZKO HANOJE . -------- Bố mẹ tôi sống ở gần Hà nội.
    KOLEM : Xung quanh :
    KOLEM STOLU sedí čtyTi muži . -------- Bốn người đàn ông ngồi xung quanh bàn.
    Každý den chodím KOLEM TOHO NOVÉHO OBCHODU . ----- Hàng ngày tôi đều đi qua cái cửa hàng mới này.
    OD ------- DO : Từ -------- Đến : OD ( bắt đầu ) ------ DO ( kết thúc ) :
    Máme vyučování OD OSMI DO DVANÁCTI hodin .------- Chúng tôi có buổi học từ 8 giờ đến 12 giờ.
    Các bạn chú ý : Sau động từ PTAT SE , ZEPTAT SE thi danh từ , tính từ , trạng từ ..... đều chuyển sang cách 2
    Koho se zeptáš ? --------- Bạn hỏi ai ?
    Zeptám se MILOŠE NOVÁKA nebo NAŠI PROFESORKY. ------Tôi hỏi Miloš Novák hoặc nữ giáo sư của chúng ta.
    Được karelnguyen sửa chữa / chuyển vào 10:41 ngày 14/12/2004
  6. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    KOLIK JE HODIN ? -------- MẤY GIỜ RỒI ?
    12,30 = PŮL JEDNÉ -------- MƯỜI HAI GIỜ RƯỠI
    1,30 = PŮL DRUHÉ -------- MỘT GIỜ RƯỠI
    2,30 = PŮL T~ETÍ -------- HAI GIỜ RƯỠI
    3,30 = PŮL OTVRTÉ -------- BA GIỜ RƯỠI
    4,30 = PŮL PÁTÉ ----------- BỐN GIỜ RƯỠI
    5,30 = PŮL ŠÉTÉ ----------- NĂM GIỜ RƯỠI
    6,30 = PŮL SEDMÉ --------- SÁU GIỜ RƯỠI
    7,30 = PŮL OSMÉ ----------- BẨY GIỜ RƯỠI
    8,30 = PŮL DEVÁTÉ -------- TÁM GIỜ RƯỠI
    9,30 = PŮL DESÁTÉ ---------- CHÍN GIỜ RƯỠI
    10,30 = PŮL JEDENÁCTÉ ------ MƯỜI GIỜ RƯỠI
    11,30 = PŮL DVANÁCTÉ --------- MƯỜI MỘT GIỜ RƯỠI
    12,15 = OTVRT NA JEDNU -------- MƯỜI HAI GIƠ 15
    1,15 = OTVRT NA DVs ------------ MỘT GIỜ 15
    2,15 = OTVRT NA T~I ------------ HAI GIỜ 15
    3,15 = OTVRT NA OTY~I ---------- BA GIỜ 15
    12,45 = T~I OTVRTs NA JEDNU -------- MƯỜI HAI GIỜ 45
    1,45 = T~I OTVRTs NA DVs ----------- MỘT GIỜ 45
    2,45 = T~I OTVRTs NA T~I ------------ HAI GIỜ 45
    3,45 = T~I OTVRTs NA OTY~I -------- BA GIỜ 45
    7,05 = SEDM HODIN A PsT MINUT ------- BẨY GIỜ NĂM PHÚT
    7,10 = SEDM HODIN A DESET MINUT ------- BẨY GIỜ 10
    7,20 = OTVRT NA OSM A PsT MINUT = ZA DESET MINUT PŮL OSMÉ ------ BẨY GIỜ 20
    7,25 = OTVRT NA OSUM A DESET MINUT = ZA PsT MINUT PŮL OSMÉ ------ BẨY GIỜ 25
    7,35 = PŮL OSMÉ A PsT MINUT ------ BẨY GIỜ 35
    7,40 = PŮL OSMÉ A DESET MINUT = ZA PsT MINUT T~I OTVRTs NA OSM -------- BẨY GIỜ 40
    7,50 = ZA DESET MINUT OSM -------- BẨY GIỜ 50 = TÁM GIỜ KÉM 10
    7,55 = ZA PsT MINUT OSM -------- BẨY GIỜ 55 = TÁM GIỜ KÉM 5
  7. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    BÀI 21 : CÁCH 2 SỐ NHIỀU ( GENITIV PLURÁL )
    VÍ DỤ :
    Ve skTíni jsou košile MÝCH KAMARÁDŮ -------- Trong tủ là quần áo của các bạn tôi.
    Cena TAMTsCH DVOU KNIH je 27 Kč -------- Giá của hai quyển sách đằng kia là 27 Korun
    QUI TẮC CHYỂN SANG CÁCH 2 SỐ NHIỀU :
    NOMINATIV SINGULÁR ---------- GENITIV SIGULÁR --------- GENITIV PLURÁL
    DANH TỪ GIỐNG ĐỰC , KHI CHUYỂN SANG CÁCH 2 SỐ NHIỀU + Ů
    bratr -------- bratra ----------- bratrů
    obchod ------ obchodu --------- obchodů
    učitel ---------- učitele ------------ učitelů
    klíč ------------- klíče -------------- klíčů
    DANH TỪ GIỐNG CÁI CÓ TẬN CÙNG LÀ E HAY Í VÀ PHỤ ÂM CHUYỂN SANG CÁCH 2 SỐ NHIỀU TẬN CÙNG ĐỔI THÀNH - Í
    židle --------- židle --------- židlí
    skTí^ --------- skTín> -------- skTíní
    v>c ----------- v>ci ----------- v>cí
    nádraží -------- nádraží ------- nádraží
    DANH TỪ CÓ TẬN CÙNG LÀ A HAY O , KHI CHUYỂN SANG CÁCH 2 SỐ NHIỀU THÌ BỎ A VÀ O
    m>sto ---------- m>sta ---------- m>st
    koruna --------- koruny ---------- korun
    CÁC BẠN CHÚ Ý :
    * những danh từ có đuôi sau khi chuyển sang cách 2 số nhiều , sẽ có dạng :
    singulár nominativ ------------ plurál genitiv
    ULICE ------------- ULIC ( tận cùng - ICE ------------- IC )
    KOŠILE ------------ KOŠIL ( ILE ----------- IL )
    P~ÍTELKYNs -------- P~ÍTELKY? ( YNs ---------------- Y? )
    NÁSTUPIŠTs ---------- NÁSTUPIŠŤ ( IŠTs ---------- IŠŤ )
    * và các danh từ sau :
    OKNO ---------- OKEN
    TRIOKO ---------- TRIOEK
    UOITELKA ---------- UOITELEK
    PROFESORKA ------------ PROFESOREK
    AKTOVKA ------------- AKTOVEK
    VIETNAMKA ----------- VIETNAMEK
    TAŠKA -------------- TAŠEK
    JÍDELNA -------------- JÍDELEK
    * một số trường hợp đặc biệt
    DEN --------- DNŮ = DNÍ
    P~ÍTEL --------- P~ÁTEL
    OLOVsK --------- LIDÍ
    DÍTs ----------- DsTÍ
    PENIZE ( PL. ) ----------- PENsZ
    * đại từ chỉ định , đại từ sở hữu chyển sang cách 2 số nhiều
    TsCH NAŠICH PRVNÍCH OESKÝCH PROFESORŮ
    -------------- vašich starších mých slovníků
    ---------------------------- jejích tvých slov
    --------------------------------------------------------------- profesorek
  8. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    Tady je pokoj MÉHO P~ÍTELE. ----- Đây là phòng của bạn tôi.
    Tady jsou pokoje MÝCH P~ÁTEL. ------ Đây là các phòng của những người bạn tôi.
    Barva TOHO NOVÉHO AUTA je červená . ---------- Mầu của cái ô tô này là mầu đỏ.
    Barva TsCH NOVÝCH AUT je červená . ------- Mầu của những cái ô tô này là mầu đỏ.
    D>lníci chodí DO TOVÁRNY. -------- Những người công nhân thường xuyên đi vào nhà máy.
    D>lníci chodí DO TOVÁREN . ------- Những người công nhân thường xuyên đi vào các nhà máy .
    Dat se zeptal TOHO STARÉHO PÁNA , kde je Nerudova ulice . ------- Đạt đã hỏi ông già này , phố Nerudova ở đâu .
    Dat se zeptal TsCH STARÝCH PÁNŮ , kde je Nerudova ulice. -------- Đạt đã hỏi những người đàn ông già này , phố Nerudova ở đâu.
    Je jedna hodina -------Bây giờ là một giờ.
    Jsou dv> hodiny ------- Bây giờ là hai giờ
    Je PsT HODIN ------ Bây giờ la năm giờ
    Vid>l jsem jeden český film ------- Tôi dã xem một phim cúa Séc.
    Vid>l jsem tTi české filmy . ------ Tôi đã xem ba phim của Séc .
    Vid>l jsem ŠEST OESKÝCH FILMŮ. ----- Tôi đã xem sáu phim của Séc.
    Na chodb> je jeden vietnamský d>lník. ------- Trên hành lang là một người công nhân việt nam.
    V umývárn> jsou čtyTi vietnamští d>lníci .------ Trong phòng tắm là bốn người công nhân việt nam.
    V továrn> je HODNs VIETNAMSKÝCH DsLNÍKŮ . ----- Trong nhà máy có rất nhiều công nhân việt nam .
    Na židli leží papír . ------ Tờ giấy nằm trên ghế.
    V sešit> mám dva papíry . ------ Trong vở tôi có hai tờ giấy.
    Na stole je MOC PAPÍRŮ. ------ Trên bàn có rất nhiều tờ giấy.
    Píšu jedno nové slovo . ----- Tôi viết một từ mới.
    PTečetl jsem čtyTi nová slova . ------ Tôi đã đọc bốn từ mới.
    Včera jsem se naučil MÁLO NOVÝCH SLOV . ----- Ngày hôm qua tôi học được ít từ mới.
    Po ulici jede červená tramvaj . ----- Cái tầu điện mầu đỏ chạy trên phố.
    Po ulici jsou dv> červené tramvaje ----- Hai cái tầu điện mầu đỏ chạy trên phố.
    Po ulici jede NsKOLIK OERVENÝCH TRAMVAJÍ . ------ Trên phố có một số tầu điện mầu đỏ chạy.
    Na pošt> čeká jeden člov>k . ------- Trong bưu điện có một người đợi .
    V čekárn> čekají tTi lidi . ------ Trong phòng chờ có ba người đợi.
    V obchod> čeká DOST LIDÍ . ------ Trong cửa hàng có tương đối nhiều người đợi .
  9. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    P~ÍTOMNÝ OAS ( THỜI HIỆN TẠI ) ------------ MINULÝ OAS ( THỜI QUÁ KHỨ )
    JE sedm hodin --------------- BYLO sedm hodin ( bây giờ là 7 giờ ---------- vừa rồi là 7 giờ )
    Na chodb> STOJÍ n>kolik mužů ------------- Na chodb> STALO n>kolik mužů ( trên hành lang có một số người đàn ông đứng --------- trên hành lang đã có một số người đàn ong đứng )
    Na stole LEŽÍ moc knih -------- Na stole LEŽELO n>kolik knih ( trên bàn nằm rất nhiều sách ---------- trên bàn đã nằm một số sách )
    Na pošt> OEKÁ hodn> lidí ------------ Na pošt> OEKALO hodn> lidí ( trong bưu điện có rất nhiều người đợi --------- trong bưu điện đã có rất nhiều người đợi )
    Kolik studentů NEROZUMÍ ? --------- Kolik studentů NEOUMILO ? ( Có bao nhiêu sinh viên không hiểu ? -------- Đã có bao nhiêu sinh viên không hiểu ?
    CÁC BẠN CHÚ Ý :
    Sau những số đếm từ 5 trở lên , và các từ KOLIK , NsKOLIK , HODNs , MNOHO , MOC , MÁLO , DOST thì danh từ , tính từ , đại từ chỉ định , đều chuyển sang cách 2 số nhiều . Khi muốn nói thời quá khứ , thì động từ đổi sang thời quá khứ của giống trung .
    CÂU HỎI VỀ NGÀY THÁNG :
    KOLIKÁTÉHO je dnes ? --------- Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu ?
    Dnes je DVACÁTÉHO ~ÍJNA -------- Ngày hôm nay là ngày 20 tháng 10
    KOLIKÁTÉHO bylo včera ? ---------- Ngày hôm qua là ngày bao nhiêu ?
    Včera bylo DEVATENÁCTÉHO ~ÍJNA -------- Hôm qua là ngày 19 tháng 10
    KOLIKÁTÉHO bude zítra ? -------- Ngày mai sẽ là ngày bao nhiêu ?
    Zítra bude DVACÁTÉHO PRVNÍHO RÍJNA -------- Ngày mai sẽ là ngày 21 tháng 10
    25. Tíjna 1967 = DVACÁTÉHO PÁTÉHO ~ÍJNA tisíc dev>t set šedéát sedm = 25 tháng 10 năm 1967
    Kdy jste se narodil ? -------- Anh sinh ngày tháng năm nào ?
    Narodil jsem se ŠÉTÉHO B~EZNA tisíc dev>t set tTicet dev>t ---------- Tôi sinh ngày 6 tháng 3 năm 1939 .
    Kdy jste pTijel do Oeska ? ---------- Anh tới Séc vào ngày nào ?
    PTijel jsem T~ICÁTÉHO OERVNA . --------- Tôi tới Séc vào ngày 30 tháng 6.
    NOMINATIV ( CÁCH 1 ) ------------ GENITIV ( CÁCH 2 )
    LEDEN ------------------- LEDNA -------THÁNG 1
    ÚNOR -------------------- ÚNORA -------THÁNG 2
    B~EZEN----------------- B~EZNA ------ THÁNG 3
    DUBEN ----------------- DUBNA-------- THÁNG 4
    KVsTEN --------------- KVsTNA-------- THÁNG 5
    OERVEN --------------- OERVNA -------THÁNG 6
    OERVENEC ------------ OERVENCE ----- THÁNG 7
    SRPEN ------------------ SRPNA -------- THÀNG 8
    ZÁ~Í --------------------- ZÁ~Í ---------- THÁNG 9
    RÍJEN ------------------- ~ÍJNA --------- THÁNG 10
    LISTOPAD ------------- LISTOPADU -------- THÁNG 11
    PROSINEC ------------ PROSINCE --------- THÁNG 12
    PTedložka BEZ + Genitiv ( Giới từ BEZ + Cách 2 )
    Nepojedu na hory BEZ KAMARÁDŮ . --------- Tôi sẽ không lên núi nếu không có những người bạn cùng đi .
    Neumím napsat ten dopis BEZ SLOVNÍKU . ------ Tôi không biết viết bức thư này nếu thiếu từ điển.
    Dnes je velká zima , nechoď ven BEZ ŠÁLY a BEZ RUKAVIC. ----------- Hôm nay rất lạnh , bạn đừng đi ra ngoài mà không có khăn và găng tay.
    BEZ LÍSTKU nesmíte nastoupit do vlaku . ---------- Không có vé anh không được phép lên tầu .
    Ten balík je BEZ ADRESY . -------- Cái gói hàng này thiếu địa chỉ .
    Jím housku BEZ MÁSLA . --------- Tôi ăn bánh mì không có bơ.
    Được karelnguyen sửa chữa / chuyển vào 09:24 ngày 19/12/2004
    Được karelnguyen sửa chữa / chuyển vào 09:28 ngày 19/12/2004
  10. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    21. bTezna = dvacátého prvního bTezna = 21 tháng 3
    21. června = dvacátého prvního června = 21 tháng 6
    Jaro trvá od 21. bTezna do 21. června . ( Mùa xuân kéo dài tư 21 tháng 3 đến 21 tháng 6 )
    Léto trvá od 21. června do 21. záTí ( Mùa hè kéo dài từ 21. thang 6 đến 21. tháng 9 )
    Podzim trvá od 21. záTí do 21. prosince ( Mùa thu kéo dài từ 21. tháng 9 đến 21 tháng 12 )
    Zima trvá od 21. prosince do 21. bTezna ( Mùa đông kéo dài từ 21 tháng12 đến 21. tháng 3 )
    Jaro --------- Mùa xuân
    Léto --------- Mùa hè
    Podzim ------ Mùa thu
    Zima --------- Mùa đông
    Khi găp câu hỏi KDY ? thi trả lời bằng các giới từ như sau :
    NA JA~E ------------- VÀO MÙA XUÂN
    V LÉTs ---------------- VÀO MÙA HÈ
    NA PODZIM ----------- VÀO MÙA THU
    V ZIMs ----------------- VÀO MÙA ĐÔNG
    Cách sử dụng các từ SKORO ( khoảng gần tới ) , ASI ( khoảng ) , P~ES ( khoảng vượt qua )
    Jak dlouho jste čekal ? ( Anh đợi bao lâu rồi ? )
    Oekal jsem SKORO hodinu . ----- Tôi đã đợi khoảng gần 1 giờ .
    SKORO HODINU = 50 , 53 , 55, 58 minut
    Oekal jsem ASI hodinu . --------- Tôi đã đợi khoảng 1 giờ
    ASI HODINU = 55 , 58 , 60 , 62 , 65 minut
    Oekal jsem P~ES hodinu . ---------- Tôi đã đợi khoảng hơn 1 giờ
    P~ES HODINU = 62, 65, 68 , 70 minut
    Kolik lidí je v čekárn> ?
    V čekárn> je SKORO dvacet lidí --------- Trong phòng đợi có khoảng 20 người .
    SKORO DVACET = 17, 18, 19
    V čekárn> je ASI dvacet lidí --------- Trong phòng đợi có khoảng 20 người
    ASI DVACET = 18, 19, 20 , 21 , 22
    V čekárn> je P~ES dvacet lidí ----------- Trong phòng đợi có khoảng 20 người
    P~ES DVACET = 21 , 22 , 23

Chia sẻ trang này