1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mơ??i các bạn, chúng ta cu??ng học tiếng Séc

Chủ đề trong 'Czech' bởi karelnguyen, 24/10/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. N_L

    N_L Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/01/2004
    Bài viết:
    855
    Đã được thích:
    0
    Đây là các bài học rất cơ bản trong tiếng Séc,nếu bạn nào chưa nắm chắc hay mới bắt đầu nên theo dõi chủ đề này và hỏi thêm
    @karelnguyen. Rất vui lòng làm odborný asistent cho topic này của @karelnguyen.
  2. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
  3. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG CHUYỂN SANG CÁCH 2
    VÍ DỤ
    Ten pán se Ms zeptal , odkud jsem -------- Ông này đã hỏi tôi , tôi từ đâu tới / đại từ JÁ /
    Já se Ts už nebudu ptát . ----------- Tao sẽ không hỏi mày nữa . / đại từ TY /
    To je vrátný . Zeptej se HO , kde je pokoj číslo 23. --------- Đây là ông thường trực . Bạn hỏi ông ấy , phòng số 23 ở đâu. / đại từ ON /
    Když pTišla paní Novaková , zeptali jsme se JÍ , kde je Pavel. --------- Khi bà Novaková đến , chúng tôi đã hỏi bà ấy , Pavel ở đâu. / đại từ ONA /
    Oni se NÁS zeptali , kde bydlíme . --------- Họ đã hỏi chúng tôi , chúng tôi sống ở đâu . / đại từ MY /
    Můžu se VÁS na n>co zeptat ? -------- Tôi có thể hỏi anh một chút được không ? / đại từ VY /
    V obchod> jsou dv> prodavačky. Zeptám se JICH , kdy dostanou nové zboží . --------- Trong cửa hàng là hai cô bán hàng . Tôi hỏi họ , khi nào họ nhận hàng mới . / đại từ ONI /
    Các bạn nên nhớ động từ PTAT SE và ZEPTAT SE là động từ của cách 2 , cho nên đại từ nhân xưng đi sau đọng từ cách 2 , phải chuyển sang cách 2 .
    ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG ĐI SAU GIỚI TỪ CÁCH 2
    VÍ DỤ
    Minh sedí ve škole VEDLE Ms . ---------- Ở trong trường Minh ngồi cạnh tôi . / đại từ JÁ /
    Já nechci jít do m>sta BEZ TEBE . --------- Tôi không muốn đi vào thành phố mà thiếu bạn . / đại từ TY /
    V pokoji je stůl a KOLEM NsJ jsou čtyTi židle . ------ -- Ở trong phòng là cái bàn và xung quanh nó là 4 cái ghế. / đại từ ON /
    Ráno jsem si vzal aktovku a dal jsem DO NÍ sešity a knihy . ---------- Buổi sáng tôi đã lấy cá cặp và cho vào đó những quyển vở và những quyển sách . / đại từ ONA /
    Milan bydlí BLÍZKO NÁS. ---------- Milan sống ở gần chúng tôi . / đại từ MY /
    Můžu si sednout VEDLE VÁS ? ------------ Tôi có thể ngồi cạch các anh được không ? / đại từ VY /
    Ve tTíd> jsou dv> okna . O pTestávce U NICH stojí studenti a divají se ven . ----------Ở trong lớp có 2 cửa sổ . Đến giờ giải lao các sinh viên đứng cạnh nó và họ nhìn ra ngoài. / đại từ ONI /
    Các bạn chú ý : khi chuyển đại từ nhân xưng sang cách 2 thì theo qui tắc sau :
    NOMINATIV ------------------ GENITIV --------------- P~EDLOŽKA + GENITIV
    ONA ------------------------------ JÍ --------------------------- NÍ
    ONI------------------------------- JICH ------------------------ NICH
    JÁ , TY , ON , MY , VY ----------- GENITIV = AKUZATIV
  4. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    Giới từ U + GENITIV
    Minh sedí U OKNA ---------- Minh ngồi cạnh cửa sổ --------- U OKNA = BLÍZKO OKNA ( cạnh cửa sổ = gần cửa sổ )
    Miloš je U SOUSEDA ----------- Miloš ở cạnh hàng xóm ---------- U SOUSEDA = V POKOJ , KDE BYDLÍ SOUSED ( bên cạnh hàng xóm = trong phòng , ở nơi hàng xóm sống )
    Dat byl na návšt>v> U MILOŠE ---------- Đạt đã đến thăm Miloš --------- U MILOŠE = V DOMs , KDE BYDLÍ MILOŠ ( bên Miloš = trong ngôi nhà , ở nơi Miloš sống )
    Okud jste ?---------------- anh từ đâu đến ?
    Já jsem z Vietnamu ----------- tôi từ Việt nam.
    Je U VÁS taky sníh ?----------- Ở đất nước các anh cũng có tuyết à ?
    Ne , U NÁS není sníh . --------- không ở đất nước chúng tôi không có tuyết.
    Jaké číslo má váš pokoj ? ------------ Phòng của các anh số bao nhiêu ?
    Náš pokojmá číslo 33 . ---------- phòng của chúng tôi có số 33
    Je U VÁS v pokoji rádio ? ----------- Trong phòng của các anh có máy thu thanh không ?
    Ne , U NÁS v pokoji není rádio . --------- không, trong phòng của chúng tôi không có máy thu thanh .
    U NÁS
    Já jsem Vietnamec ( tôi là người việt nam ) ------ U NÁS = VE VIETNAMU
    Já bydlím v Brn> ( tôi sống ở Brno ) ---------- U NÁS = V BRNs
    My bydlíme v internát> ( chúng tôi sống trong ký túc xá ) ----------- U NÁS = V INTERNÁTs
    Já bydlím v pokoji číslo 33. ( tôi sống ở phòng số 33 ) ---------- U NÁS = V POKOJI OÍSLO 33
    U VÁS
    Ty jsi Oech . ( bạn là người Séc ) ---------- U VÁS = V OESKU
    Vy bydlíte v Praze . ( anh sống ở Praha ) --------- U VÁS = V PRAZE
    Ty bydlíš v prvním poschodí . ( bạn sống ở tầng một ) --------- U VÁS = V PRVNÍM POSCHODÍ
    CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ ( V , NA , DO ) TRONG CÁC CÁCH 2 ,4 ,6
    KDE se učíte český ? ------------ Anh hoc tiếng Séc ở đâu ?
    Učím se český VE ŠKOLE --------- Tôi học tiếng Séc ở trường ( cách 6 )
    KAM chodíte vždycky ráno ? ---------- Buổi sáng anh thường đi đâu ?
    Každé ráno chodím DO ŠKOLY ------- Các buổi sáng tôi thường đi đến trường ( cách 2 )
    KDE jste byl ? ---------- Anh đã ở đâu ?
    Byl jsem V PRAZE ------------ Tôi đã ở Praha ( cách 6 )
    KAM pojedete ? ----------------- Anh sẽ đi đâu ?
    Pojedu DO PRAHY ----------- Tôi sẽ đi Praha ( cách 2 )
    KDE kupujete známky ? ---------- Anh mua tem ở đâu ?
    Kupuji je NA POŠTs ------------ Tôi mua nó ở buuw điên . ( cách 6 )
    KAM jdete ? ----------------- Các anh đi đâu ?
    Jdeme NA POŠTU . --------- Chúng tôi đi ra bưu điện ( cách 4 )
    KDE leží ta kniha ? ----------- Quyển sách này nằm ở đâu ?
    Ta kniha leží NA STOLE ---------Quyển sách này nằm ở trên bàn . ( cách 6 )
    KAM jste dal tu knihu ? ---------- Anh để quyển sách này ở đâu ?
    Dal jsem ji NA STŮL ----------- Tôi để nó ở trên bàn ( cách 4 )
    Các bạn chú ý :
    Khi gặp câu hỏi KDE , thì giới từ ( V ? NA + LOKAL )
    Khi gặp câu hỏi KAM , thì giới từ ( NA + AKUZATIV )
    Khi gặp câu hỏi KAM , thì giới từ ( DO + GENITIV )
  5. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    SỬ DỤNG TỪ : SVŮJ ----- CỦA MÌNH
    To je můj kabát . ----------- Đây là áo khoác của tôi .
    Já jsem dal SVŮJ kabát do skTín> . --------- Tôi đã dể áo khoác của mình vào trong tủ .
    To je tvůj balík . ------------ đăy là gói hàng của bạn .
    Ty máš SVŮJ balík na stole . --------- Bạn có gói hàng của mình trên bàn .
    To je jaho kapesník . ---------- Đây là khăn tay của anh ấy .
    On hledá SVŮJ kapesník ----------- Anh ấy tìm khăn tay của mình.
    To je její lístek . -------------- Đây là vé của chị ấy .
    Ona má SVŮJ lístek v kapse . -------- Chị ấy có vé của mình trong túi .
    To je náš pokoj . ---------- Đây là phòng của chúng tôi .
    My uklízíme SVŮJ pokoj . ----------- chúng tôi dọn dẹp phòng của mình .
    To je váš magnetofon . ----------- Đây là máy ghi âm của anh .
    Vy posloucháte SVŮJ magnetofon . ---------- Anh nghe máy ghi âm của mình .
    To je jejich klíč . --------------- Đây là chìa khoá của họ .
    Oni potTebujou SVŮJ klíč . ---------- Họ cần chìa khoá của mình .
    Můj kamarád se jmenuje Pavel . ---------- Bạn của tôi tên là Pavel .
    Včera jsem potkal SVÉHO kamaráda Pavla . ---------- Hôm qua tôi đã gặp bạn Pavel của mình .
    Tvoje pero leží na stole . --------- Cái bút máy của mày nằm trên bàn .
    Ty nevidíš SVOJE pero ? ---------- Mày không nhìn thấy bút máy của mình à ?
    Kde je ta moje červená tužka ? ---------- Cái bút chì đỏ của tôi ở đâu nhỉ ?
    Já hledám tu SVOJI červenou tužku . --------- Tôi tìm cái bút chì đỏ của mình .
    Můj bratr a moje sestra žijou ve Vietnamu . --------- Anh trai và em gái của tôi sống ở Việt nam
    Na stole mám fotografii SVÉHO bratra a SVÉ sestry . -------- Trên bàn tôi có ảnh anh trai và em gái của mình .
    Po ulici šli jeho pTátelé .--------- Những người bạn của anh ấy đi trên đường phố .
    On pozdravil SVOJE pTatele. -------- Anh ấy đã chào những người bạn của mình .
    POZOR ( CHÚ Ý )
    KAREL a jeho pTítel PETR jdou do m>sta ------- Karel và người bạn thân Petr đi vào thành phố .
    KAREL má SVOJI tašku .( Karel có túi của mình . ) ---------- ----- To je taška kARLA ( Đây là túi của Karel )
    KAREL má JEHO tašku . ( Karel có cái túi của anh ấy ) ------------ To je taška PERLA . ( Đây là túi của Pavel )
    PETR má SVOJE hodinky . ( Petr có cái đồng hồ của mình . )----------- To jsou hodinky PETRA ( Đây là đồng hồ của Petr )
    PETR má jeho klíč . ( Petr có cái chìa khoá của anh ấy ) ------------ To je klíč KARLA ( Đây là chìa khoá của Karel )
  6. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    Cách sử dụng từ SEBE ( THUỘC VỀ BẢN THÂN )
    Ten svetr je PRO Ms . ----------- ( cái áo len này cho tôi )
    Já jsem koupil ten svetr PRO SEBE --------- Tôi mua cái áo len này cho bản thân mình .
    Ten lístek je PRO TEBE ------------- Cái vé này cho bạn
    Ty jsi koupil ten lístek PRO SEBE ----------- bạn đã mua cái vé này cho bản thân mình
    Ta kniha je PRO PETRA ------------------ Quyển sách này cho Petr
    Petr koupil tu knihu PRO SEBE ------------- Petr đã mua quyển sách này cho bản thân mình
    Ty noviny jsou PRO JI~INU -------------------- Những tờ báo này cho JiTina
    JiTina koupila ty noviny PRO SEBE ------------ JiTina đã mua những tờ báo náy cho bản thân mình
    Ty cigarety jsou PRO NÁS ------------- Những điếu thuốc lá này cho chúng ta
    My jsme koupili ty cigarety PRO SEBE ----------- Chúng ta đã mua những điếu thuốc lá này cho bản thân mình
    Ta košile je PRO VÁS -------------- Cái áo sơ mi này cho anh
    Vy jste koupil tu košili PRO SEBE ------------- Anh đã mua cái áo so mi này cho bản thân mình
    Ten obraz je PRO Ns -------------- Bức tranh này cho họ
    Oni koupili ten obraz PRO SEBE -------------- Họ đã mua bức tranh này cho bản thân mình

  7. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    SỬ DỤNG TỪ : KTERÝ ( NÀO )
    Otu dopis. Dostal jsem ho / = TEN DOPIS / dnes ráno . -------- Tôi đọc bức thư. Tôi đã nhận nó / = bức thư / buổi sáng ngày hôm nay .
    Otu dopis , KTERÝ jsem dostal dnes ráno .Tôi đọc bức thư , cái thư tôi đã nhận buổi sáng hôm nay .
    Po ulici jde JEDEN MUŽ . TEN MUŽ je můj známý . --------- Một người đàn ông đi bộ trên phố . Người đàn ông này là người quen của tôi .
    Ten muž , KTERÝ jde po ulici , je můj známý . --------- Người đàn ông , đang ¨đi bộ trên phố , là người quen của tôi .
    Opakuji JEDNO OESKÉ SLOVO . TO SLOVO je velmi t>žké . ----------- Tôi nhắc lại một từ tiếng Séc . Từ này rất là khó .
    Opakuji jedno české slovo , KTERÉ je velmi t>žké. ------Tôi nhắc lại một từ tiếng Séc , từ này rất khó .
    Na stole leží KNIHA . Oí je TA KNIHA ? --------- Trên bàn là quyển sách . Quyển sách này của ai ?
    Oí je ta kniha , KTERÁ leží na stole ? ------------ Của ai quyển sách này , cái quyển sách nằm trên bàn ?
    Ty jsi pozdravil TOHO PÁNA ( akuz. ) . Jak se jmenuje TEN PÁN? ------------- Bạn đã chào ông này . Ông này tên là gì ?
    Jak se jmenuje ten pán , KTERÉHO jsi pozdravil ? ----------- Cái ông này tên là gì , ông mà bạn đã chào đó ?
    Minh má ve škole NOVOU AKTOVKU . Koupil si ji / = tu aktovku / ( akuz. ) v Praze . ---------- Minh có cái cặp mới ở trường . Minh đã mua nó / cái cặp / ở Praha .
    Minh má ve škole tu novou aktovku , KTEROU si koupil v Praze . --------------- Minh có cái cặp mới ở trường , Cái cặp Minh đã mua ở Praha .
    Vy jste byl na návšt>v> U JEDNOHO ZNÁMÉHO . Jak se jmenuje TEN VÁŠ ZNÁMÝ ? ----------- Anh đã đến thăm một người quen . Người quen của anh tên là gì ?
    Jak se jmenuje ten váš známý , U KTERÉHO ( gennitiv ) jste byl na návšt>v> ? ---------- Người quen của anh tên là gì , cái người mà anh đã đến thăm đó ?
    Ty jsi sed>l v jídeln> VEDLE JEDNÉ DÍVKY ( genitiv ) . Jak se jmenuje TA DÍVKA ? ---------- Mày đã ngồi trong phòng ăn bên cạnh một cô gái . Cô gái ấy tên là gì ?
    Jak se jmenuje ta dívka , vedle KTERÉ jsi sed>l v jídeln> ? ---------Cô gái tên là gì , cái cô gái mà mày ngôi bên cạnh trong phòng ăn đó ?
    Včera jsem potkal DVA P~ÁTELE . TI P~ÁTELE pracujou u nás v továrn> . -------------- Ngày hôm qua tôi gặp hai người bạn thân . Những người bạn này làm việc ở chỗ chúng tôi trong nhà máy .
    Včera jsem potkal dva pTátele , KTE~Í ( pl. N. ) pracujou u nás v továrn> . --------------- Hôm qua tôi gặp hai người bạn thân , những người làm việc ở chỗ chúng tôi trong nhà máy .
    Petr si koupil DVs KNIHY ( akuz. pl. ) . Už je / = ty knihy / pTečetl . --------- Petr đã mua hai quyển sách . Nó đã đọc những quyển sách đó.
    Už Petr pTečetl ty dv> knihy , KTERÉ si koupil . --------- Petr đã đọc hai quyển sách , những quyển sách mà Petr đã mua .
    To jsou NAŠI PROFESO~I . Zeptal jsem se jich / = t>ch profesorů / ( pl. G. ) , co znamená ta v>ta . ------------ Đây là những giáo sư của chúng tôi . Tôi đã hỏi họ / những giáo sư / , câu này có nghĩa là gì .
    To jsou ti naši profesoTi , KTERÝCH jsem se zeptal , co znamená ta v>ta . ---------- Đây là những giáo sư của chúng tôi , những giáo sư mà tôi đã hỏi họ , câu này có nghĩa là gì .
  8. N_L

    N_L Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/01/2004
    Bài viết:
    855
    Đã được thích:
    0
    Để những bài giảng trực tuyến của bác @karelnguyen mang tính thực tiễn hơn, với tư cách trợ lý chuyên môn cho bác, mình soạn một số bài tập để những ai thực sự quan tâm và muốn rèn luyện ngữ pháp của mình ngày càng đi lên luyện tập. Vậy cách mình làm thế nào ? Các bạn tham gia giải quyết bài tập của mình sẽ được mình chấm và công bố kết quả ngay trên box(email của bạn hay nick trên diễn đàn bạn muốn công bố hãy ghi chú cuối email nhé), kết quả bạn gửi trên địa chỉ email của mình nguyenduclong1510@seznam.cz(no reply). Với tựa đề gửi, thí dụ như sau :
    Bạn làm Bài tập 2, Phần Giới Từ , hãy ghi là : Gioi Tu ?" BT.2
    Sau 2 ngày mình sẽ gửi bài tập mới cho các bạn. Nếu các bạn nào muốn làm các bài tập cũ, trước đó nhé, mình vẫn chấm và công bố kết quả cho các bạn. Phương châm là học nữa học mãi. Mong các bạn ủng hộ và tham gia.
    Phần đầu tiên với giới từ trong tiếng Séc, gồm 7 bài tập .
    Phần 1. Giới từ
    Bài tập 1
    Bạn hãy hoàn thành ở dạng đúng : 1 câu đúng bạn có 1 bod
    1. Bydlím ve ( druhé poschodí )
    2. Stojí u ( otevTené okno )
    3. Napij se ( teplé mléko )
    4. V ( který m>síc ) ses narodil ?
    5. Byli tam lidé z ( celé m>sto )
    6. Stáli na ( vysoký kopec )
    7. Nepojedeme tam kvůli ( špatné počasí )
    8. Napsal dopis ( dávný pTítel )
    9. Cesta vedla ( hluboký les )
    10. PTest>hovali se do ( nový byt )
    11. Je z ( malé m>sto )
    12. ~ekl to bez ( velký zájem )
    13. Mluvili s ( bývalý Te***el )
    14. Konference se bude konat v ( jiný termín )
    15. Je to na ( druhý den )
    16. Po ( prudlý déšt?T ) stoupala voda v potoce.
    17. Počkej na mne pTed ( nová budova )
    18. Vrátili jsme se z ( krátká procházka )
    19. Mluvil s ( n>jaká dívka )
    20. PTišel s ( prázdná aktovka )

    ngày 8 / 01 / 2005
  9. nad_nad

    nad_nad Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/07/2003
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    20/1 nay` mình qua Czech thăm cô chu'' ở bên đó, minh` đang ở Anh, tiếng Tiệp ko biết 1 chữ bẻ đôi. Nho` mọi người viết cho mấy câu để có j` ra ngoai` đườn, bị lạc con` hỏi được hihi:
    Hello
    Excuse me.
    Sorry
    Thanks you
    How R U?
    Could U plz show me how to go to this ..... Street/address?
    Where s the nearest toilet / station / bank / VN embassy ?
    hehe thấy mọi người bàn tán giống đực giống cái, có vẻ tiếng Tiệp giông giống tiếng Đức nhỉ?
  10. quyvuongdethuong

    quyvuongdethuong Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/06/2002
    Bài viết:
    102
    Đã được thích:
    0

Chia sẻ trang này