1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mơ??i các bạn, chúng ta cu??ng học tiếng Séc

Chủ đề trong 'Czech' bởi karelnguyen, 24/10/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CÁCH SỬ DỤNG CÁC TỪ : NsKDO , NsCO , NsKDE , ....
    NsKDO je na chodb> . ---------- Kdo je tam ? --------- Já nevím , kdo to je ------------------- Có ai đó trên hành lang . ----------------- Ai ở đó ? -------------- Tôi không biết , ai ở đó .
    Pavel NsCO Tíká . --------------- Co Tíká Pavel ? -------------- Já nerozumím , co Tíká . ----------------- Pavel nói cái gì đó . -------------- Pavel nói cái gì ? ------------- Tôi không hiểu , Pavel nói cái gì .
    NsKDE jsem ztratil pero . ------------- Kde jsi ho ztratil ? ------------ Já nevím --------------------- Tao đã đánh mất cái bút ở đâu đó . ----------------- Mày đánh mất nó ở đâu ? ------------ Tao không biết
    Minh NsKAM šel . --------------- Kam šel Minh ? ------------- Já nevím , kam šel , ale doma není . ----------------- Minh đi đâu đó . --------------- Minh đi đâu ? --------------------- Tao không biết , nó đi đâu , nhưng nó không có nhà .
    NsKDY pojedu do Brna . ------------------- Kdy tam pojedeš ? ----------- Ješt> nevím. -------------------- Một lúc nào đó tao sẽ đi Brno .------------------- Khi nào thì mày sẽ đi đến đó ? -------------- Tao cũng chưa biết .
    Na stole leží NsJAKÝ PAPÍR . ------------------ Jaký papír to je ? -------------------- Nevím . -------------------- Có cái giấy gì đó nằm trên bàn . ------------------ Cái giấy gì ? ---------------- Tao không biết.
    NsKTEROU ned>li pojedu do Prahy . -------------------- Kterou ned>li ? ---------------- Ješt> nevím . ---------------- Chủ nhật nào đó tôi sẽ đi Praha . ----------------- Chủ nhật nào ? ------------ Tôi cũng chưa biết .
    Je NsKDO na chodb> ? ------------------ Ne, na chodb> NIKDO NENÍ . --------------------- Có ai đó trên hành lang ? ------------------- Không , trên hành lang làm gì có ai .
    Co Tíká Petr ? ---------------------- Petr NIC NE~ÍKÁ . --------------- Petr nói gì ? ----------------- Petr chẳng nói gì cả .
    Kde jsi byl v ned>li ? ------------------ NEBYL jsem NIKDE . Byl jsem doma . ----------------- Mày đã ở đâu ngày chủ nhật ? ------------------ Tao chẳng ở đâu cả . Tao ở nhà .
    Kam šel Vinh ? ----------------- NEŠEL NIKAM. Je vedle v umývárn> . -------------------- Vinh đi đâu rồi ? ------------- Nó chẳng đi đâu cả . Nó ở bên cạnh trong phòng rửa mặt ý .
    Byl jsi NsKDY v Bratislav> ? --------------------- Ne, ješt> jsem tam NIKDY NEBYL . ------------------ Mày đã có lúc nào ở Bratislava chưa ? ---------------------- Chưa , Tao chưa khi nào ở đấy cả .
    Je na stole NsJAKÁ kniha ? -------------------- Ne , na stole NENÍ ŽÁDNÁ kniha . ------------------- Ở trên bàn có quyển sách nào không nhỉ ? ---------------- Không , trên bàn chẳng có quyển sách nào cả .
    Tady jsou dva kabáty . Který je tvůj ? ---------------- ŽÁDNÝ NENÍ můj . ---------------------- Ở đây có hai cái áo khoác . Cái nào là của bạn ? ------------------- Chẳng có cái nào của tôi cả .
  2. N_L

    N_L Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/01/2004
    Bài viết:
    855
    Đã được thích:
    0
    nguyenduclong1510@seznam.cz (no reply).
    Phần 1. Giới từ
    Bài tập 2
    Bạn hãy hoàn thành ở dạng đúng : 1 câu đúng bạn có 1 bod
    1.Sprchoval se ( studená voda )
    2.Položil mi ( podobná otázka )
    3.Vesnice leží v ( hezká krajina )
    4.Oetl jsem ( zajímavá povídka )
    5.SemínáT máme v ( jiná učebna )
    6.Máš to v ( levá kapsa )
    7.Bydlí v ( nová kolej )
    8.PTednáška se konala ve ( velká posluchárna )
    9.( Minulá stTeda ) nebyl ve škole
    10.Auto jelo ( velká rychnost )
    11.Navlékla do jehly ( černá nit )
    12.Trp>l ( velká bolest ) hlavy
    13.Včera jsem se seznámil s ( bulharská studentka )
    14.M>l brýle s ( tmavá skla )
    15.Oekáme na ( nové návrhy )
    16.Napsal mnoho ( zajímavé články )
    17.Nemohu se smát ( podobné vtipy )
    18.Bydleli ve ( venkovské chalupy )
    19.Setkal se se ( starší pTátelé )
    20.Byl už v ( různé zem> )
    ngày 10 / 01 / 2005
  3. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    Mám kalhoty v čistírn> a dnes MAJÍ BÝT HOTOVÉ . ----------- V čistírn> Tíkali , že kalhoty budou hotové ------------- Tôi có cái quần ở hiệu giặt là và hôm nay là giặt xong . ---------- Ở hiệu giặt là họ nói rằng , cái quần hôm nay sẽ giặt xong.
    V ned>li se MÁ VRÁTIT Dat z Prahy . ------------- Dat Tíkal , že se vrátí v ned>li . ------------ Vào chủ nhật Đạt trở về từ Praha . ------------- Đạt nói , rằng sẽ trở về vào chủ nhật.
    Ten vlak MÁ ODJET v půl deváté . ------------- V jízdním rád> je to napsano . --------------- Chuyến tầu hoả này sẽ chuyển bánh vào lúc 8 giờ 30 .---------------- Trong bảng giờ tầu đã ghi như vậy .
    Když nerozumíte , MÁTE SE ZEPTAT . ----------- Když nerozumíte , je dobTe , že se zeptáte . ----------------- Khi các anh không hiểu , các anh phải hỏi . ------------- Khi các anh không hiểu , sẽ là rất tốt , nếu các anh hỏi lại .
    Dnes MÁME dobTe UMsT čtrnáctou lekci . -------------- Profesor Tíkal , že ji musíme um>t . -------------- Ngày hôm nay chúng tôi phải học thật tốt bài số 14 . ---------------- Ông giáo sư đã nói , rằng bài học này chúng tôi phải biết cho tốt .
    MÁM to OPAKOVAT ješt> jednou ? -------------- Ano, opakujte to , prosím vás . ---------------- Tôi phải nhắc lại một lần nữa ? ------------ Vâng , anh làm ơn hãy nhắc lại .
    CHCETE to SLYŠET ješt> jednou ? ------------- Ne , nemusíte to opakovat . Já rozumím . ---------------- Anh có muốn nghe lại một lần nữa không ? ---------------- Không , anh không phải nhắc lại . Tôi hiểu .
    MÁME JET autobusem ? ----------------- Ano , jeďte autobusem . -----------------Chúng tôi có cần phải đi bằng ô tô buýt không ? ----------------- Vâng , các anh hãy đi bằng ô tô buýt .
    CÁC BẠN CHÚ Ý :
    MÍT + AKUZATIV :
    MÁM BÍLOU KOŠILI.
    MÁM DVA BRATRY A JEDNU SESTRU
    MÁM VELKOU ŽÍZE?.
    MÍT + INFINITIV
    Vlak MÁ PRIJET za chvíli .
    MÁME JET do Prahy .
    MÁTE SE VRÁTIT domů .
  4. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    NA KOHO se díváte ? -------------------- Dívám se NA TOHO MLADÉHO INŽENÝRA . -------------------- Anh đang nhìn ai ? ---------- Tôi đang nhìn người kỹ sư trẻ này .
    NA CO se díváte ? -------------------- Dívám se NA TAMTEN NÁPIS . ------------------ Anh đang nhìn cái gì ? ------------- Tôi đang nhìn dòng chữ này .
    KAM se díváš ? ---------------------- Dívám se DO SK~ÍNs --------- Mày đang nhìn đi đâu đấy ? ------------------ Tao đang nhìn vào tủ .
    KAM se díváte ? ---------------------- Dívám se DOLŮ NA ULICI . ------------------ Anh đang nhìn đi đâu đấy ? ------------- Tôi đang nhìn xuống dưới đường phố .
    Podíval SES do stolu ? = Podíval JSI SE do stolu ? -----------Mày đã nhìn vào bàn ?
    Koho SES zeptal ? = Koho JSI SE zeptal ? -------------- bạn đã hỏi ai ?
    Ty SIS koupil nový svetr . = Ty JSI SI koupil nový svetr . ------------Mày đã mua cái áo len mới .
    Vzal SIS ten lístek ? = Vzal JSI SI ten lístek ? ---------------- Bạn đã cầm cái vé này chưa ?
    JSI SE = SES
    JSI SI = SIS
    CO JE TO ZA + AKUZATIV ?
    Co je to za knihu ? ------------------------- To je učebnice čestiny .
    Co je to za mapu ? --------------------------- To je mapa našého m>sta .
    Co je to za pána ? ---------------------------- To je náš profesor .
    Co je to za m>sto ? ------------------------- To je Praha .
    Được karelnguyen sửa chữa / chuyển vào 10:53 ngày 14/01/2005
  5. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH VÀ CHƯA HOÀN THÀNH THỂ :
    ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH --------------------------- ĐỘNG TỪ CHƯA HOÀN THÀNH
    Teď JDEME na procházku . ----------------- Každý den CHODÍME na procházku . ------------- Bây giờ chúng tôi đi dạo chơi . ----------------- Hàng ngày chúng tôi đèu di dạo chơi .
    To auto JEDE dost rychle . ----------------- Petr JEZDÍ do Brna každý týden . ------------------ Cái ô tô này đi tương đối nhanh . --------------- Hàng tuần Petr thường đi đến Brno .
    Dat NESE dopis na poštu . ---------------- Oasto NOSÍME dopis do schranky . ------------------- Đạt đem thư tới bưu điện . ---------------------- Chúng tôi thường xuyên bỏ thư vào thùng thư .
    Ten vlak VEZE uhlí . -------------------- Autobus VOZÍ každý den d>lníky do továrny . ----------------- Cái tầu hoả này chở than . ----------------- Ô tô buýt hàng ngày chở công nhân vào nhà máy .
    To letadlo LETÍ do Moskvy . --------------- To letadlo LÉTÁ tTikrát za týden . ---------------- Chiếc máy bay này bay đến Moskva . -------------------- Cái máy bay này bay ba lần trong một tuần .
    JDU na poštu A NESU dopis ( động từ hoàn thành thể )
    JEDU vlakem A VEZU t>žké zavazadlo ( động từ hoàn thành thể )
    CHODÍM do školy A NOSÍM aktovku . ( động từ chưa hoàn thành thể )
    Ten vlak JEZDÍ do továrny A VOZÍ tam uhlí . ( động từ chưa hoàn thành thể )
    JEDNOU -------------------- OASTO ( MỘT LẦN ------------ THƯỜNG XUYÊN )
    JDU ---------------------------- CHODÍM
    JEDU -------------------------- JEZDÍM
    NESU ------------------------- NOSÍM
    VEZU ------------------------- VOZÍM
    LETÍM ------------------------- LÉTÁM
  6. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH THỂ THỜI HIỆN TẠI VÀ THỜI TƯƠNG LAI
    Teď JDU do jídelny . ------------------- Za chvíli PŮJDU do školy . ---------------- Bây giờ tôi đi đến nhà ăn . ----------------- Sau một lúc nữa tôi sẽ đi đến trường .
    Minh JEDE autobusem do továrny . ------------------ Dat POJEDE zítra do Brna -------------------- Minh đi ô tô buýt đến nhà máy . ------------------ Đạt ngày mai sẽ đi đến Brno .
    NESEME talíTe do jídelny . ------------------ Zítra PONESEME ty šaty do čistírny . ------------------ Chúng tôi đem đĩa vào nhà ăn . ------------------------ Ngày mai chúng tôi sẽ đem bộ quần áo đến hiệu giặt là .
    Kam VEZETE to zavazadlo ? ---------------------- Kdy POVEZETE ten balík na nádraží ? --------------------- Các anh mang hành lý này đi đâu ? ----------------------- Khi nào các anh sẽ mang gói hàng này ra nhà ga ?
    Letadlo LETÍ z Prahy do Brna . -------------------- To letadlo POLETÍ asi za hodinu . ----------------------- Máy bay bay từ Praha đến Brno . ------------------------ Cái máy bay này sẽ bay sau một giờ .
    P~ÍTOMNÝ OAS -------------------------------- BUDOUCÍ OAS
    JDU ------------------------------------------------ PŮJDU
    JEDU --------------------------------------------- POJEDU
    NESU -------------------------------------------- PONESU
    VEZU -------------------------------------------- POVEZU
    LETÍM ------------------------------------------- POLETÍM
  7. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    SINGULÁR ( SỐ ÍT ) --------------------- PLURÁL ( SỐ NHIỀU )
    KAŽDÝ cestující musí mít lístky --------------------- VŠICHNI cestující musí mít lístky ------------------ Mỗi hành khách đều phải có vé . -------------- Tất cả hành khách đều phải có vé .
    Pro KAŽDÉHO kamaráda jsem koupil n>jaký dárek . ----------------- Pro VŠECHNY kamarády jsem koupil n>jaký dárek . ---------------- CHo mỗi một người bạn tôi đều mua một tặng phẩm nào đó . ------------------- Cho tất cả các bạn tôi đều mua một tặng phẩm nào đó .
    KAŽDÝ kabát v>ším na v>šák . --------------------- VŠECHNY kabáty v>ším na v>šák . ----------------- Từng cái áo khoác tôi treo trên mắc áo . -------------------- Tất cả áo khoác tôi treo trên mắc áo .
    KAŽDÁ lekce má novou gramatiku . ------------------- VŠECHNY lekce mají novou gramatiku . ----------------- Từng bài học đều có ngữ phap mới . ---------------- Tất cả các bài học đều có ngữ pháp mới.
    Píšu KAŽDOU novou v>tu . ------------------ Píšu VŠECHNY nové v>ty . ----------------- Tôi viết từng câu mới . ---------------- Tôi viết tất cả các câu mới .
    Už znám KAŽDÉ slovo z téhle lekce . ----------------------- Už znám VŠECHNA slova z téhle lekce. ---------------------- Tôi biết từng từ trong bài học này . ------------------ Tôi biết tất cả các từ trong bài học này .
    Neznám adresu KAŽDÉHO svého pTítele. ---------------- Neznám adresy VŠECH svých pTátel . ------------------ Tôi không biết địa chỉ của từng người bạn mình . -------------------- Tôi không biết địa chỉ của tất cả những người bạn mình .
    Cena KAŽDÉ téhle učebnice je stejná . ----------------- Cena VŠECH t>chhle učebnic je stejná . ---------------- Giá của từng quyển sách này là giống nhau . ------------------- Giá của tất cả các quyển sách này là giống nhau .
    PLURÁL :
    CÁCH ----------- MÁKULINUM ŽIVOTNÉ ------------- MASKULINUM NEŽIVOTNÉ ------------- NEUTRUM ------------- FEMININUM
    N ( 1 ) ------------- VŠICHNI -------------- VŠECHNY -------------- VŠECHNA -------------- VŠECHNY
    A ( 4 ) ---------------- VŠECHNY ------------ VŠECHNY ----------- VŠECHNA ----------------- VŠECHNY
    G ( 2 ) ------------------ VŠECH ------------------ VŠECH ------------- VŠECH -------------------------- VŠECH
  8. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CVIONÉ VsTY
    Včera jsem m>l na sob> modrý svetr . Dnes mám na sob> taky ten modrý svetr . To je STEJNÝ svetr . --------------- Ngày hôm qua tôi mặc cái áo len mầu xanh nước biển . Hôm nay tôi cũng mặc cái áo len mầu xanh nước biển này. Đó là cái áo len giống nhau .
    Včera jsem m>l modrý svetr . Dnes mám zelený svetr . To je JINÝ svetr . / = To není STEJNÝ svetr . / ---------------- Hôm qua tôi mặc cái áo len mầu xanh nước biển . Hôm nay tôi mặc cái áo len mầu xanh lá cây . Đó là cái áo len khác . / Đó không phải là áo len giống nhau . /
    STEJNÝ ( GIỐNG NHAU ) ------------ JINÝ ( KHÁC NHAU )
    Na stole jsou dva sešity . Oba jsou malé a mají černou barvu . Ty sešity JSOU STEJNÉ . ------------------- Trên bàn là hai quyển vở . Cả hai đều nhỏ và có mầu đen . Đó là những quyển vở giống nhau .
    Na stole jsou dva sešity . Jeden je velký a černý , druhý je malý a šedý . Ty sešity JSOU RŮZNÉ . / = Ty sešity NEJSOU STEJNÉ . / ------------------ Trên bàn là hai quyển vở . Một quyển to và mầu đen , quyển thứ hai nhỏ và mầu ghi . Những quyển vở này khác nhau . / = Những quyển vở này không giống nhau . /
    JSOU STEJNÉ ( CHÚNG NÓ GIỐNG NHAU ) -------------- JSOU RŮZNÉ ( CHÚNG NÓ KHÁC NHAU )
    Na nádrazí jsou dva muži . JEDEN je Oech a DRUHÝ je cizinec . ---------------- Trong nhà ga có hai người đàn ông . Một người là người Séc và người thứ hai là người ngoại quốc .
    Na nádraží jsou tTi muži . JEDEN je Oech a OSTATNÍ jsou cizinci . / = dva jsou cizinci . / -------------------- Trong nhà ga có ba người đàn ông . Một người là người Séc và còn lại là người ngoại quốc . / = hai người ngoại quốc . /
    Na nádraží je p>t mužů . DVA jsou Oeši a OSTATNÍ jsou cizinci . / = tTi jsou cizinci . / ------------------ Trong nhà ga có năm người đàn ông . Hai người Séc và số còn lại là người ngoại quốc . / = ba người ngoại quốc . /
    2 ------------------------- JEDEN -- DRUHÝ -------------- MỘT ---- THỨ HAI
    3 , 4 , 5 --------------------- JEDEN , DVA ............ , OSTATNÍ -------------MỘT , HAI ------------------- , CÒN LẠI , TẤT CẢ -
    Na pošt> je n>kolik lidí . NsKTE~Í poílají balíky JINÍ kupujou známky . ----------------- trong bưu điện có một số người . Một số người họ gửi bưu phẩm a một số khác họ mua tem thư .
    NsKTERÉ v>ty v učebnici jsou lehké , ale JINÉ jsou t>žké . -----------Trong sách giáo khoa có một số câu dễ , nhưng số khác lại khó .
    NsKTERÝ ( MỘT SỐ ) ----------------------JINÝ ( SỐ KHÁC )
  9. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    ĐAI TỪ NHÂN XƯNG TRONG CÁCH 3 ( DATIV )
    Nếu ở trong câu có một động từ nào đó có nghĩa lá CHO hoặc NÓI , thì kế đó là người nhận được vật đó hay thông tin đó phải chuyển sang cách 3 ( DATIV )
    VÍ DỤ :
    Dejte MI ješt> trochu rýže -------------- Chị cho tôi thêm một ít cơm nữa .
    D>kuju VÁM -------------------------------- Cảm ơn chị
    To jídlo MI chutná ------------------------- Món này tôi ăn ngon.
    N>kdo MI vzal pTíbor . ------------------ Có ai đó lấy bộ thìa dĩa của tôi.
    Rozum>l TI ten průvodčí ? ----------------- Người soát vé có hiểu mày không ?
    Ano , rozum>l MI . -------------------- Có , ông ấy hiểu tao .
    Rozumíš MI ? ------------------------- Mày có hiểu tao không ?
    Ano , rozumím TI . ------------------- Có , tao hiểu mày .
    Ten pán mluví rychle . Rozumíš Mu ----------- Ông này nói nhanh . Mày có hiểu ông ấy không ?
    Ne , nerozumím MU ------------------- Không , tao không hiểu ông ấy .
    Ta dívka mluvila slovensky . Rozum>l jste JÍ ? - ------- Cô gái này nói tiếng sloven . Anh có hiểu cô ấy không ?
    Ne , nerozum>l jsem JÍ ------------- Không , tôi không hiểu cô ấy .
    Rozum>l VÁM pán Te***el ? ---------------- Ông hiệu trưởng có hiểu các anh không ?
    Ano , rozum>l NÁM ------------------------ Có , ông ấy hiểu chúng tôi .
    Rozumíte NÁM ? --------------------------- Các anh có hiểu chúng tôi không ?
    Ano , rozumíme VÁM . ----------------- Có , chúng tôi hiểu các anh .
    Ty d>ti n>co Tíkají . Rozumíte JIM ? -------------------Bọn tre con này nói cái gì đó . Anh có hiểu chúng nói gì không ?
    Ne , nerozumím JIM . ------------------ Không , tôi không hiểu chúng nói gì .
    Kdy KE MNs pTijdeš ? ----------------------- Khi nào mày đến chỗ tao ?
    PTijdu K TOBs zítra večer . -------------------- Tối mai tao sẽ đến chỗ mày .
    My bydlíme NAPROTI NsMU . ------------------ Chúng tôi sống đối diện với anh ấy .
    Když je JiTina doma , chodí K NÍ Eva na návšt>vu . ------------ Khi JiTina ở nhà , thì Eva sẽ đến chơi với cô ấy .
    Můžete si sednout NAPROTI NÁM . ------------------Các anh có thể ngồi đối diện với chúng tôi .
    Jestli jsou naši pTátelé doma , tak K NIM půjdeme na návšt>vu . ------------------- Nếu các bạn của chúng tôi ở nhà , thì chúng tôi sẽ đến chơi với họ .
    MI , TI , MU , JÍ , NÁM , VÁM , JIM , MNs , TOBs , NsMU , NIM = DATIV
    CHUYỂN ĐỔI ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG SANG CÁCH 3 ( DATIV )
    KDO ------------------------- KOMU ( DATIV ) ----------------- KE KOMU ? , NAPROTI KOMU ? PROTI KOMU ? ( GIỚI TỪ + DATIV )
    JÁ -------------------------- MI = MNs ------------------------- KE MNs
    TY -------------------------- TI ------------------------------------- K TOBs
    ON -------------------------- MU ---------------------------------- K NsMU
    ONO ----------------------- MU ---------------------------------- K NsMU
    ONA ------------------------- JÍ ------------------------------------- K NÍ
    MY --------------------------- NÁM -------------------------------- K NÁM
    VY --------------------------- VÁM --------------------------------- K VÁM
    ONI -------------------------- JIM --------------------------------- K NIM
  10. karelnguyen

    karelnguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/10/2004
    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    0
    CÁCH 3 ( DATIV - TIEP THEO )
    Một số động từ dùng cho cách 3
    DÁVAT ------- DÁT : ĐƯA CHO , ĐƯA
    POSÍLAT ------ POSLAT : GỬI CHO
    PŮJOOVAT ---------- PŮJOIT : CHO MƯỢN
    VRACET ----------- VRÁTIT : TRẢ LẠI
    PODAVAT --------- PODAT : ĐƯA , TRAO CHO
    ~ÍKAT ------------ RÍCT : NÓI
    OZNAMOVAT ---------- OZNÁMIT : THÔNG BÁO
    VYSVsTLOVAT ------- VYSVsTLIT : GIẢI THÍCH
    ODPOVÍDAT ------------ ODPOVsDsT : TRẢ LỜI
    UKAZOVAT ------------ UKÁZAT : CHỈ CHO
    P~ÁT ----- POP~ÁT : CHÚC MỪNG , CẦU MONG
    TELEFONOVAT --------- ZATELEFONOVAT : GỌI ĐIỆN THOẠI
    PSÁT -------------- NAPSAT : VIẾT
    ĐI SAU NHỮNG ĐỘNG TỪ NÀY ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG CHUYỂN SANG CÁCH 3 ( DATIV )
    VÍ DỤ :
    KAREL P~IJDE ASI ZA DESET MINUT , AŽ P~IJDE , JÁ MU DÁM TEN LÍSTEK.
    JEDEN MŮJ ZNÁMÝ MI POSLAL Z PRAHY HEZKÝ POHLED .
    MINULÝ TÝDEN MI PẺT PŮJOIL TUHLE TAŠKU . JÁ MU JI ZÍTRA VRÁTÍM .
    KDYŽ P~IŠLI HOSTI , EVA JIM PODALA RUKU .
    KDO VÁM TO ~EKL ? ---------- ~EKL NÁM TO TEN Ú~EDNÍK V KANCELÁ~I .
    MILOŠ NÁM ~EKL , ŽE ZÍTRA NEP~IJDE .
    PROFESOR NÁM VYSVsTLIL TU NOVOU GRAMATIKU .
    V TOVÁRNs NÁM JEDEN INŽENÝR VYSVsTLIL , JAK SE JMENUJOU TY STROJE .
    JÁ TI UKÁŽU TU KRAVATU , KTẺOU JSEM SI KOUPIL .
    MY VÁM UKÁŽEME , KDE JE HLAVNÍ POŠTA
    KAREL MI SLÍBIL SVOJI FOTOGRAFII .
    MOJE MATKA ŽIJE VE VIETNAMU . VOERA JSEM JÍ NAPSAL DLOUHÝ DOPIS .
    MINH NÁM NAPSAL , ŽE JE NEMOCNÝ .
    PRŮVODOÍ NÁM OZNÁMIL , JMÉNO TÉ STANICE .
    PẺT MI NEOĐPOVssL NA TU OTÁZKU .
    P~EJEME VÁM DOBROU NOC .
    JÁ TI ZATELEFONUJU JMÉNO TÉ KNIHY .
    ZATELEFONUJU TI , JAK SE JMENUJE TA KNIHA .

Chia sẻ trang này