1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 1 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Mục lục trang 1)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ctech, 10/06/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ctech

    ctech Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/05/2003
    Bài viết:
    381
    Đã được thích:
    0
    Mỗi ngày 1 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Mục lục trang 1)

    Page 1:
    - Chess
    - Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)
    - Bird
    - Thuật ngữ tài chính, Thương nghiệp
    - Fruit

    Page 2:
    - Thuật ngữ tài chính, Thương nghiệp (cont)
    - Abbreviation
    - Fashion


    Page 3:
    - Everyday words used in life
    - Musical instruments
    - Law

    _______________________________________

    6 kinds of chess pieces (6 loại quân cờ vua)
    King: vua
    Queen: hậu
    Pawn : tốt
    Rook, Castle : xe
    Knight : mã
    Bishop: tượng

    Other words & phases
    check(n,v): chiếu
    be in check. bị chiếu
    checkmate(n,v): chiếu hết
    draw(n,v): hoà
    resign(n,v): xin thua
    stalemate(n): cờ bí (hiện tại không bị chiếu nhưng nước duy nhất để đi sẽ đưa vào thế bị chiếu, không còn nước nào khác để đi)- (v): dồn đối phương vào thế bí
    Chessboard: bàn cờ
    Square: ô trên bàn cờ

    Đây là chủ đề đầu tiên, mong rằng mọi người sẽ hưởng ứng, chia sẻ các chủ đề từ vựng của mình mọi người cùng học hỏi.


    Ctech

    ------------------
    Không có tài cán gì, ngồi nói luyên thuyên vậy



    Được britneybritney sửa chữa / chuyển vào 23:06 ngày 06/12/2003
  2. ctech

    ctech Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/05/2003
    Bài viết:
    381
    Đã được thích:
    0
    Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)
    1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)
    marshal: nguyên soái
    general: tướng, đại tướng
    GEN : đại tướng
    five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
    lieutenant general: thượng tướng
    major general: trung tướng
    brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
    colonel: đại tá
    lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
    major: thiếu tá
    captain: đại uý
    lieutenant: thượng uý, trung uý
    ensign: thiếu uý
    for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
    officer: sĩ quan
    warrant, warrant officer: chuẩn uý
    2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)
    staff sergeant: thượng sĩ
    sergeant: trung sĩ
    corporal: hạ sĩ
    first class private: binh nhất
    private: lính trơn, binh nhì


    Ctech

    ------------------
    Không có tài cán gì, ngồi nói luyên thuyên vậy
    Được ctech sửa chữa / chuyển vào 20:36 ngày 10/06/2003
  3. ctech

    ctech Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/05/2003
    Bài viết:
    381
    Đã được thích:
    0
    Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)
    1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)
    marshal: nguyên soái
    general: tướng, đại tướng
    GEN : đại tướng
    five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
    lieutenant general: thượng tướng
    major general: trung tướng
    brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
    colonel: đại tá
    lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
    major: thiếu tá
    captain: đại uý
    lieutenant: thượng uý, trung uý
    ensign: thiếu uý
    for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
    officer: sĩ quan
    warrant, warrant officer: chuẩn uý
    2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)
    staff sergeant: thượng sĩ
    sergeant: trung sĩ
    corporal: hạ sĩ
    first class private: binh nhất
    private: lính trơn, binh nhì


    Ctech

    ------------------
    Không có tài cán gì, ngồi nói luyên thuyên vậy
    Được ctech sửa chữa / chuyển vào 20:36 ngày 10/06/2003
  4. britneybritney

    britneybritney Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    4.404
    Đã được thích:
    0
    hay đấy hay đấy, bạn có thể cho thêm ví dụ vào cho mọi người dễ nhớ, cái ý kiến này đã được nêu ra hôm họp offline EC nhưng mà.... Brit ko đủ khả năng để làm... cám ơn ctech rất nhiều nhé.... good job!
    As we go on, we remember all the times we had together
    As our lives change, come whatever
    We will still be FRIENDS FOREVER
  5. britneybritney

    britneybritney Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    4.404
    Đã được thích:
    0
    hay đấy hay đấy, bạn có thể cho thêm ví dụ vào cho mọi người dễ nhớ, cái ý kiến này đã được nêu ra hôm họp offline EC nhưng mà.... Brit ko đủ khả năng để làm... cám ơn ctech rất nhiều nhé.... good job!
    As we go on, we remember all the times we had together
    As our lives change, come whatever
    We will still be FRIENDS FOREVER
  6. ctech

    ctech Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/05/2003
    Bài viết:
    381
    Đã được thích:
    0
    bird: chim
    pea****(male-m), peahen (female-f): công
    ostrich: đà điểu
    stork: cò
    cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
    crow: quạ
    hawk: chim ưng
    eagle: đại bàng
    kite: diều hâu
    owl: cú
    oriole: vàng anh
    woodpecker: gõ kiến
    parrot: vẹt
    pigeon: bồ câu
    pelican: bồ nông
    penguin: cánh cụt
    kestrel: chim cắt
    francolin: gà gô
    pheasant: gà lôi
    moorhen: bìm bịp
    accentor: chích
    sparrow: sẻ
    To Brit: Việc này sức 1 người không thể làm tốt được, mong em và mọi người cùng hưởng ứng tham gia

    Ctech

    ------------------
    Không có tài cán gì, ngồi nói luyên thuyên vậy
  7. ctech

    ctech Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/05/2003
    Bài viết:
    381
    Đã được thích:
    0
    bird: chim
    pea****(male-m), peahen (female-f): công
    ostrich: đà điểu
    stork: cò
    cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
    crow: quạ
    hawk: chim ưng
    eagle: đại bàng
    kite: diều hâu
    owl: cú
    oriole: vàng anh
    woodpecker: gõ kiến
    parrot: vẹt
    pigeon: bồ câu
    pelican: bồ nông
    penguin: cánh cụt
    kestrel: chim cắt
    francolin: gà gô
    pheasant: gà lôi
    moorhen: bìm bịp
    accentor: chích
    sparrow: sẻ
    To Brit: Việc này sức 1 người không thể làm tốt được, mong em và mọi người cùng hưởng ứng tham gia

    Ctech

    ------------------
    Không có tài cán gì, ngồi nói luyên thuyên vậy
  8. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    Tớ xin có ý kiến thế này: Các bạn nên chọn chủ điểm hay gặp trong cuộc sống một chút thì mới dễ học. Mấy từ quân sự, chim cò hay cờ quạt gì đó hiếm khi gặp quá. Mỗi ngày chỉ chọn 10 từ thôi, quý hồ tinh bất quý hồ đa mà.
    Để tớ gợi ý một số chủ điểm nhé:
    - Thuật ngữ tin học (vì ở đây ai cũng phải dùng PC mà)
    - Các chức năng của máy móc gia dụng
    - Thời trang
    - Kinh tế thương mại
    - Các nguyên liệu nấu ăn hàng ngày
    - Những vật dụng gia đình
    Tạm thế đã.
    "Những việc cần làm ngay"
  9. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    Tớ xin có ý kiến thế này: Các bạn nên chọn chủ điểm hay gặp trong cuộc sống một chút thì mới dễ học. Mấy từ quân sự, chim cò hay cờ quạt gì đó hiếm khi gặp quá. Mỗi ngày chỉ chọn 10 từ thôi, quý hồ tinh bất quý hồ đa mà.
    Để tớ gợi ý một số chủ điểm nhé:
    - Thuật ngữ tin học (vì ở đây ai cũng phải dùng PC mà)
    - Các chức năng của máy móc gia dụng
    - Thời trang
    - Kinh tế thương mại
    - Các nguyên liệu nấu ăn hàng ngày
    - Những vật dụng gia đình
    Tạm thế đã.
    "Những việc cần làm ngay"
  10. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    Thuật ngữ tài chính
    1. revenue: thu nhập
    Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này
    2. interest: tiền lãi
    Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu
    3. withdraw: rút tiền ra
    To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
    4. offset: sự bù đáp thiệt hại
    He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
    5. treasurer: thủ quỹ
    The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
    6. turnover: doanh số, doanh thu
    The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
    7. inflation: sự lạm phát
    Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
    8. Surplus: thặng dư
    surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
    9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
    Ltd là viết tắt của chữ gì ấy nhỉ?
    10. depreciation: khấu hao
    How can I make asset depreciation schedules? Ai phải lập kế hoạch tài chính thường niên cho công ty là hay bị đau đầu bởi câu hỏi này
    "Những việc cần làm ngay"
    Được nvl sửa chữa / chuyển vào 13:47 ngày 12/06/2003

Chia sẻ trang này