1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 1 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Mục lục trang 1)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ctech, 10/06/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    1. Trade in commo***ies is very important: Việc buôn bán hàng hoá rất quan trọng
    2. Hoard of money: sự tích trữ tiền
    3. To buy sth on speculation: mua cái gì đó để đầu cơ
    4. The burden of taxation on the tax-payer: trách nhiệm thuế khoá trên vai người đóng thuế
    5. The embargo on trade with other companies:sự cấm vận thương mại với các nước khác
    6.A leading shareholder: Một người có cổ phần nhiều nhất
    7. To secure a debt by mortgage: Cầm đồ thế chấp
    8.To pay (in, by) instalments: Trả góp
    9. The Public Debt: Công trái
    10.The large firm absorbed the smaller one: Hãng lớn sát nhập hãng nhỏ hơn
    http://www.ttvnol.com/forum/f_62
    http://www.ttvnol.com/forum/f_394
    Được nvl sửa chữa / chuyển vào 14:42 ngày 18/06/2003
  2. pdtpt83

    pdtpt83 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/04/2002
    Bài viết:
    1.204
    Đã được thích:
    0
    - mobilized capital : Vốn lưu động
    - Bank for Investment and Devlopment of Vietnam : Ngân hàng đầu tư và phát triển VN
    hanami

    love means lying
  3. pdtpt83

    pdtpt83 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/04/2002
    Bài viết:
    1.204
    Đã được thích:
    0
    - mobilized capital : Vốn lưu động
    - Bank for Investment and Devlopment of Vietnam : Ngân hàng đầu tư và phát triển VN
    hanami

    love means lying
  4. tranhien1234

    tranhien1234 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/05/2003
    Bài viết:
    14
    Đã được thích:
    0
    KIA - Killed in action: bị giết trong chiến tranh
    WIA - Wounded in action: bị thương trong chiến tranh
    MIA - Missing in actions: Mất tích trong chiến tranh
    war wound = wounds of war: vết thương chiến tranh
    to heal wounds of war: hàn gắn vết thwong chiến tranh
    POW - Prisoner of war: Tù binh chiến tranh
  5. tranhien1234

    tranhien1234 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/05/2003
    Bài viết:
    14
    Đã được thích:
    0
    KIA - Killed in action: bị giết trong chiến tranh
    WIA - Wounded in action: bị thương trong chiến tranh
    MIA - Missing in actions: Mất tích trong chiến tranh
    war wound = wounds of war: vết thương chiến tranh
    to heal wounds of war: hàn gắn vết thwong chiến tranh
    POW - Prisoner of war: Tù binh chiến tranh
  6. Sil

    Sil Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    405
    Đã được thích:
    0
    Weird-ass category
    - Nonsensical : ^_^ Doesn't make any sense
    - Orroboross: A snake that eats its own tail..= something that has no end, it keeps on going and going and going..
    -Delightful: XD I need to work on my Vietnamese..T_T
    - Straberry: XD YUM!!!

    Doi la bien kho..
  7. Sil

    Sil Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    405
    Đã được thích:
    0
    Weird-ass category
    - Nonsensical : ^_^ Doesn't make any sense
    - Orroboross: A snake that eats its own tail..= something that has no end, it keeps on going and going and going..
    -Delightful: XD I need to work on my Vietnamese..T_T
    - Straberry: XD YUM!!!

    Doi la bien kho..
  8. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    Đi nước ngoài có nhiều quần áo trang sức đẹp, muốn mua nhưng khổ nỗi chẳng biết phải nói thế nào. Tốt nhất là học trước từ bây giờ vì những từ ngữ của ngành thời trang không phổ biến lắm:
    1.Hobble-skirt: Váy bó ống
    2.Petticoat: Váy lót
    3. Pendant: Vòng tai
    4.Bob: Hoa tai
    5.Dangles: Tòn ten
    6.Chantelaine: Dây chuyền
    7.Tucker: Khăn choàng
    8.Choker: Khăn quấn
    9.Kerchief: Khăn vuông (để đội kiểu mỏ quạ)
    10.Foulard: Khăn lụa mỏng, mùi soa
    http://www.ttvnol.com/forum/f_62
    http://www.ttvnol.com/forum/f_394
  9. nvl

    nvl ĐTVT Moderator

    Tham gia ngày:
    31/01/2002
    Bài viết:
    4.304
    Đã được thích:
    6
    Đi nước ngoài có nhiều quần áo trang sức đẹp, muốn mua nhưng khổ nỗi chẳng biết phải nói thế nào. Tốt nhất là học trước từ bây giờ vì những từ ngữ của ngành thời trang không phổ biến lắm:
    1.Hobble-skirt: Váy bó ống
    2.Petticoat: Váy lót
    3. Pendant: Vòng tai
    4.Bob: Hoa tai
    5.Dangles: Tòn ten
    6.Chantelaine: Dây chuyền
    7.Tucker: Khăn choàng
    8.Choker: Khăn quấn
    9.Kerchief: Khăn vuông (để đội kiểu mỏ quạ)
    10.Foulard: Khăn lụa mỏng, mùi soa
    http://www.ttvnol.com/forum/f_62
    http://www.ttvnol.com/forum/f_394
  10. hastalavista

    hastalavista Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/05/2001
    Bài viết:
    4.785
    Đã được thích:
    1
    Chính xác hơn revenue(s) là doanh số hay doanh thu, còn thuế thu nhập là INCOME TAX.
    Hasta La Vista

Chia sẻ trang này