1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 1 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Mục lục trang 1)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ctech, 10/06/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. hastalavista

    hastalavista Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/05/2001
    Bài viết:
    4.785
    Đã được thích:
    1
    Chính xác hơn revenue(s) là doanh số hay doanh thu, còn thuế thu nhập là INCOME TAX.
    Hasta La Vista
  2. hastalavista

    hastalavista Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/05/2001
    Bài viết:
    4.785
    Đã được thích:
    1
    -- mobilis(z)ed capital
    -- Bank for Investment and Development of Vietnam
    Hasta La Vista
  3. hastalavista

    hastalavista Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/05/2001
    Bài viết:
    4.785
    Đã được thích:
    1
    -- mobilis(z)ed capital
    -- Bank for Investment and Development of Vietnam
    Hasta La Vista
  4. nore

    nore Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/01/2002
    Bài viết:
    1.060
    Đã được thích:
    0
    Tớ hỏi được không?
    Cái cụm từ Dark Horse nghĩa là gì vậy?
    Nore
  5. nore

    nore Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/01/2002
    Bài viết:
    1.060
    Đã được thích:
    0
    Tớ hỏi được không?
    Cái cụm từ Dark Horse nghĩa là gì vậy?
    Nore
  6. pdtpt83

    pdtpt83 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/04/2002
    Bài viết:
    1.204
    Đã được thích:
    0
    Tui tiếp tục đây:
    - National economy : ktế quốc dân
    - Economic cooperation : hợp tác ktế
    - International economic aid : viện trợ ktế qtế
    - Embargo : cấm vận
    - Macro-economic : ktế vĩ mô
    - Micro-economic : ktế vi mô
    - Planned economy : ktế kế hoạch
    - Market economy : ktế thị trường
    - Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
    - Regulation : sự điều tiết
    - The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
    - Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
    - Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm
    - Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
    - Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
    - Distribution of income : phân phối thu nhập
    - Real national income : thu nhập qdân thực tế
    - Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
    - Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
    - Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
    - Supply and demand : cung và cầu
    - Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
    - Effective demand : nhu cầu thực tế
    - Purchasing power : sức mua
    - Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
    - Managerial skill : kỹ năng quản lý
    - Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
    - Undertaking : công việc kinh doanh
    - Joint stock company : cty cổ phần
    - National firms : các công ty quốc gia
    - Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
    - Holding company : cty mẹ
    - Affiliated/ Subsidiary company : cty con
    - Co-operative ; hợp tác xã
    - Sole agent : đại lý độc quyền
    - Fixed capital : vốn cố định
    - Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
    - Amortization/ Depreciation : khấu hao
    hanami

    love means lying
  7. pdtpt83

    pdtpt83 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/04/2002
    Bài viết:
    1.204
    Đã được thích:
    0
    Tui tiếp tục đây:
    - National economy : ktế quốc dân
    - Economic cooperation : hợp tác ktế
    - International economic aid : viện trợ ktế qtế
    - Embargo : cấm vận
    - Macro-economic : ktế vĩ mô
    - Micro-economic : ktế vi mô
    - Planned economy : ktế kế hoạch
    - Market economy : ktế thị trường
    - Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
    - Regulation : sự điều tiết
    - The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
    - Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
    - Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm
    - Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
    - Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
    - Distribution of income : phân phối thu nhập
    - Real national income : thu nhập qdân thực tế
    - Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
    - Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
    - Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
    - Supply and demand : cung và cầu
    - Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
    - Effective demand : nhu cầu thực tế
    - Purchasing power : sức mua
    - Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
    - Managerial skill : kỹ năng quản lý
    - Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
    - Undertaking : công việc kinh doanh
    - Joint stock company : cty cổ phần
    - National firms : các công ty quốc gia
    - Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
    - Holding company : cty mẹ
    - Affiliated/ Subsidiary company : cty con
    - Co-operative ; hợp tác xã
    - Sole agent : đại lý độc quyền
    - Fixed capital : vốn cố định
    - Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
    - Amortization/ Depreciation : khấu hao
    hanami

    love means lying
  8. TDHung

    TDHung Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/04/2002
    Bài viết:
    272
    Đã được thích:
    3
    Dark Horse dùng để chĩ , trong một cuộc đua ngựa , con ngựa, vô danh tiểu tốt , không ai nghĩ là sẽ thắng , mà bất ngờ đoạt giải .
    Chữ này được sữ dụng vào các trường hợp khác . Thí dụ : Jean Doe came from virtual obscurity to win the prestigious tennis Wimbledon Tournament championship . This dark horse is a real surprise to everyone.

    My 2 cents....
    There are 10 kinds of people in the world:
    Those who understand binary, and those who don't.
    Được tdhung sửa chữa / chuyển vào 01:33 ngày 30/06/2003
  9. TDHung

    TDHung Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/04/2002
    Bài viết:
    272
    Đã được thích:
    3
    Dark Horse dùng để chĩ , trong một cuộc đua ngựa , con ngựa, vô danh tiểu tốt , không ai nghĩ là sẽ thắng , mà bất ngờ đoạt giải .
    Chữ này được sữ dụng vào các trường hợp khác . Thí dụ : Jean Doe came from virtual obscurity to win the prestigious tennis Wimbledon Tournament championship . This dark horse is a real surprise to everyone.

    My 2 cents....
    There are 10 kinds of people in the world:
    Those who understand binary, and those who don't.
    Được tdhung sửa chữa / chuyển vào 01:33 ngày 30/06/2003
  10. maradona84

    maradona84 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/01/2003
    Bài viết:
    1.378
    Đã được thích:
    0
    Wel.Who can collect Technical Words. About automation,electricity,tele,....Thanks

Chia sẻ trang này