1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 1 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Mục lục trang 1)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ctech, 10/06/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. cuonghb644

    cuonghb644 Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    05/05/2004
    Bài viết:
    2.721
    Đã được thích:
    96
    Choker: Vòng cổ chứ ko phải là khăn choàng
  2. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    CHỔ Ở
     
    abode chỗ ở
    accomodation chỗ ở
    apartment building khu chung cư
    apartment căn hộ
    block of flats khối chung cư
    building tòa nhà
    bungalow nhà trệt (= 1 tầng)
    cabin túp lều nhỏ
    camp chỗ ở trong lều
    castle lâu đài
    chalet nhà ván
    chateau nhà lớn ở Pháp
    cottage nhà tranh
    detached-house nhà độc lập (không chung vách), trái với semidetached-house
    domicile (luật) nơi cư trú
    dormitory (hay dorm) kí túc xá
    dwelling nơi ở (khái quát), (formal) nhà ở, căn hộ, v.v.
    edifice nhà lớn (rất ấn tượng)
    flat căn hộ
    habitation sự cư trú; (formal) nơi ở
    home nhà (theo nghĩa mái ấm)
    house nhà (theo nghĩa cấu trúc)
    hovel căn nhà tồi tàn
    hut lều
    lodge nhà nghỉ (ở nơi săn bắn); nhà người giữ cửa (công viên)
    manor (house) thái ấp, trang viên
    mansion ngôi nhà lớn (dinh thự, lâu đài)
    palace cung điện
    residence/residency nhà dành cho quan chức (như đại sứ)
    semidetached-house nhà chung vách
    shack lều, lán
    shanty chòi (nhà của người rất nghèo)
    skyscraper nhà chọc trời
    summer house nhà hóng mát (ngoài vườn)
    tenement nhà tập thể (gồm nhiều nhà nhỏ)
    villa vi-la, biệt thự
    weekend house nhà nghỉ cuối tuần
     
  3. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    CHỔ Ở
     
    abode chỗ ở
    accomodation chỗ ở
    apartment building khu chung cư
    apartment căn hộ
    block of flats khối chung cư
    building tòa nhà
    bungalow nhà trệt (= 1 tầng)
    cabin túp lều nhỏ
    camp chỗ ở trong lều
    castle lâu đài
    chalet nhà ván
    chateau nhà lớn ở Pháp
    cottage nhà tranh
    detached-house nhà độc lập (không chung vách), trái với semidetached-house
    domicile (luật) nơi cư trú
    dormitory (hay dorm) kí túc xá
    dwelling nơi ở (khái quát), (formal) nhà ở, căn hộ, v.v.
    edifice nhà lớn (rất ấn tượng)
    flat căn hộ
    habitation sự cư trú; (formal) nơi ở
    home nhà (theo nghĩa mái ấm)
    house nhà (theo nghĩa cấu trúc)
    hovel căn nhà tồi tàn
    hut lều
    lodge nhà nghỉ (ở nơi săn bắn); nhà người giữ cửa (công viên)
    manor (house) thái ấp, trang viên
    mansion ngôi nhà lớn (dinh thự, lâu đài)
    palace cung điện
    residence/residency nhà dành cho quan chức (như đại sứ)
    semidetached-house nhà chung vách
    shack lều, lán
    shanty chòi (nhà của người rất nghèo)
    skyscraper nhà chọc trời
    summer house nhà hóng mát (ngoài vườn)
    tenement nhà tập thể (gồm nhiều nhà nhỏ)
    villa vi-la, biệt thự
    weekend house nhà nghỉ cuối tuần
     
  4. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Ở BÊN NGOÀI NHÀ
     
    balcony ban công
    bay window cửa sổ ở phần tường lồi ra ngoài nhà
    catch then cửa
    chimney ống khói
    chimney pot nắp ống khói
    climber dây leo
    cowl nắp ống khói (thường bằng kim loại và gió thổi là quay)
    door cửa lớn
    doorstep bậc tam cấp
    dormer window cửa sổ ở mái nhà
    downpipe/downspout (AmE) ống dẫn nước mưa xuống (khác với máng xối)
    drainpipe ống dẫn nước mưa xuống
    drive/driveway lối đi của xe hơi
    eaves mái hiên
    fence hàng rào
    french window (hay french door) cửa kiếng dẫn ra vườn hoặc ban công
    gable đầu hồi
    gate cổng
    gutter máng xối
    hedge bờ dậu
    knocker cái thanh gõ cửa
    ledge bờ tường
    loft gác xép dưới mái nhà
    rolling shutter rèm cuốn
    window pane ô cửa sổ
    window sill ngưỡng cửa sổ
  5. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Ở BÊN NGOÀI NHÀ
     
    balcony ban công
    bay window cửa sổ ở phần tường lồi ra ngoài nhà
    catch then cửa
    chimney ống khói
    chimney pot nắp ống khói
    climber dây leo
    cowl nắp ống khói (thường bằng kim loại và gió thổi là quay)
    door cửa lớn
    doorstep bậc tam cấp
    dormer window cửa sổ ở mái nhà
    downpipe/downspout (AmE) ống dẫn nước mưa xuống (khác với máng xối)
    drainpipe ống dẫn nước mưa xuống
    drive/driveway lối đi của xe hơi
    eaves mái hiên
    fence hàng rào
    french window (hay french door) cửa kiếng dẫn ra vườn hoặc ban công
    gable đầu hồi
    gate cổng
    gutter máng xối
    hedge bờ dậu
    knocker cái thanh gõ cửa
    ledge bờ tường
    loft gác xép dưới mái nhà
    rolling shutter rèm cuốn
    window pane ô cửa sổ
    window sill ngưỡng cửa sổ
  6. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    GIA ĐÌNH - CÁC CẤP BẬC TRONG GIA ĐÌNH
     
    ancestor tổ tiên, ông bà
    forefather tổ tiên
    great-grandparent ông cố hoặc bà cố
    great-grandfather ông cố
    great-grandmother bà cố
    grandparent ông hoặc bà
    grandfather ông (nội, ngoại)
    grandmother bà (nội, ngoại)
    great-uncle ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
    great-aunt bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
     
    parent ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")
    father ba
    mother mẹ
    father-in-law ba chồng, ba vợ
    mother-in-law mẹ chồng, mẹ vợ
     
    aunt cô, dì, thím, mợ
    uncle chú, bác, dượng, cậu
     
    sibling anh, chị, em ruột
    brother anh (em) trai
    sister chị (em) gái
     
    cousin (hay first cousin) anh, chị, em họ
     
    first/second/dtc. once, twice, etc. removed : He''s my first cousin once removed. (= He''s my cousin''s son.). She''s my first cousin twice removed (= She''s my cousin''s granddaughter.) He''s my second cousin once removed. (= He''s my first cousin twice removed) ---> [​IMG]
     
    sister-in-law
    brother-in-law
     
    children con cái
    daughter con gái
    son con trai
    daughter-in-law con dâu
    son-in-law con rể
     
    niece cháu gái (gọi chú thím)
    nephew cháu trai (gọi chú thím)
     
    godfather cha đỡ đầu
     
    great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố
    step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
     
    half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.
     
    foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
     
    bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)
    fosterling con nuôi
    orphan trẻ mồ côi
    bachelor đàn ông độc thân
    bachelorette phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)
    spinster người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)
    widower người đàn ông góa vợ
    widow góa phụ
    folks họ hàng thân thuộc
    kinsman người bà con (nam)
    kinswoman người bà con (nữ)
     
    fraternity tình anh em
    brotherhood tình anh em
  7. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    GIA ĐÌNH - CÁC CẤP BẬC TRONG GIA ĐÌNH
     
    ancestor tổ tiên, ông bà
    forefather tổ tiên
    great-grandparent ông cố hoặc bà cố
    great-grandfather ông cố
    great-grandmother bà cố
    grandparent ông hoặc bà
    grandfather ông (nội, ngoại)
    grandmother bà (nội, ngoại)
    great-uncle ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
    great-aunt bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
     
    parent ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")
    father ba
    mother mẹ
    father-in-law ba chồng, ba vợ
    mother-in-law mẹ chồng, mẹ vợ
     
    aunt cô, dì, thím, mợ
    uncle chú, bác, dượng, cậu
     
    sibling anh, chị, em ruột
    brother anh (em) trai
    sister chị (em) gái
     
    cousin (hay first cousin) anh, chị, em họ
     
    first/second/dtc. once, twice, etc. removed : He''s my first cousin once removed. (= He''s my cousin''s son.). She''s my first cousin twice removed (= She''s my cousin''s granddaughter.) He''s my second cousin once removed. (= He''s my first cousin twice removed) ---> [​IMG]
     
    sister-in-law
    brother-in-law
     
    children con cái
    daughter con gái
    son con trai
    daughter-in-law con dâu
    son-in-law con rể
     
    niece cháu gái (gọi chú thím)
    nephew cháu trai (gọi chú thím)
     
    godfather cha đỡ đầu
     
    great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố
    step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
     
    half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.
     
    foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
     
    bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)
    fosterling con nuôi
    orphan trẻ mồ côi
    bachelor đàn ông độc thân
    bachelorette phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)
    spinster người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)
    widower người đàn ông góa vợ
    widow góa phụ
    folks họ hàng thân thuộc
    kinsman người bà con (nam)
    kinswoman người bà con (nữ)
     
    fraternity tình anh em
    brotherhood tình anh em
  8. scorpio_9

    scorpio_9 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/06/2005
    Bài viết:
    2.105
    Đã được thích:
    0
    Dear!
    I''m a new member, and my purpose is improve my English.
    This topic is very useful. So, from today, I start to do this work agains. Maybe I would make the mistake, ( because my English is very bad ) , so I hope that every good at English person can help me.
    Thanks for your reading this paragraph.
    The first is up this topic to the first page.. he he..
  9. FirePower

    FirePower Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/10/2004
    Bài viết:
    39
    Đã được thích:
    0
    Những từ sau không theo một chủ đề nào cả nhưng mình thấy cũng rất có ích cho những người học tiếng Anh vì những từ này được bầu chọn là những từ đẹp nhất trong tiếng Anh:
    1. MOTHER: Người mẹ
    2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
    3. SMILE: Nụ cười
    4. LOVE: Tình yêu
    5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
    6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
    7. DESTINY: Định mệnh, số phận
    8. FREEDOM: Tự do
    9. LIBERTY: Quyền tự do
    10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
    11. PEACE: Hòa bình
    12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
    13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
    14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
    15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
    16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
    17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
    18. HOPE: Hy vọng
    19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
    20. RAINBOW: Cầu vồng
    21. BLUE: Màu xanh
    22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
    23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
    24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
    25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
    26. LULLABY: Bài hát ru con
    27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
    28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
    29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
    30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
    Enjoy it !

  10. chinup

    chinup Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/07/2005
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    1.treasury bonds trái phiếu ngân khố
    2.anti-dumping law luật chống bán phá giá
    3.compensation system hệ thống lương bổng
    4.planned economy kinh tế chỉ huy
    5.start-up company công ty khởi nghiệp
    6.special economic zone đặc khu kinh tế
    7.allowances phụ cấp
    8.economic indicators những chỉ số kinh tế
    9.affirmative-action policy chính sách bình đẳng trong tuyển dụng
    10.low-price markets thị trường giá thấp
    "nhàn cư vi bất thiện "nên em lên đóng góp một chút cũng là tự ôn tập.mong là sẽ có ích gì đó cho diễn đàn
    có gì sai sót mọi ng nhớ sửa chữa,em chưa là dân business mà mới chỉ sắp bước vào để học về nó thui.

Chia sẻ trang này