1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 9 chữ Kanji. Mời các cao thủ, trung thủ, thấp thủ nhào dzô :D

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi truong_chi_buon, 19/01/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Mỗi ngày 9 chữ Kanji. Mời các cao thủ, trung thủ, thấp thủ nhào dzô :D

    2008/01/19
    9 chữ đầu tiên, độ khó tăng dần từ cao xuống thấp.

    '
    .

    .
    "
    "
    S




    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé.
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''m looking for a dress."

    ,^,-くS~"-まT?,

    Được truong_chi_buon sửa chữa / chuyển vào 21:26 ngày 19/01/2008
  2. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Trả bài ngày hôm qua:

    ':HƯU

    đọc là ,f,
    động từ là ,"T,?^',??
    từ ghép chứa nó mà tớ thích nhất là:????'(.,",O,"き,.?) :D
    Ở Nhật thường hay có những lần được nghỉ 3 ngày liền, gọi là tam liên hưu. Những ngày như thế mọi người thường đi chơi cho sướng :D

    .:TOÀN

    Nghĩa tiếng Việt là: vẹn
    đọc là ,f
    các từ ghép có chữ này là: an toàn ?., hoàn toàn: O., toàn bộ: .f,v.v...

    浴:Tắm

    đọc là yoku
    động từ đi với nó là: abiru浴び,<
    Một số ví dụ:
    S^.,"は.浴中でT?,
    Father is having a bath.
    "のf,は海水浴場にOきまT<?,
    Does this bus go to the beach?
    "の家には浴室OOつ~"て",<?,
    This house has two bathrooms.
    "の河で水浴T,<のは危Tだ?,
    It is dangerous to bathe in this river.

    .:chiều rộng

    đọc là haba
    Ví dụ thì chắc không có nhiều lắm.
    "の川の.O'fz,f,,<?,
    This river is one mile across.
    "の川の.はどのぐ,?"でT<?,
    How wide is this river?
    "の川はffffff'で?..Of"?,
    The river is the widest in Europe.
    "の"の.はど,Oく,?"でT<?,
    What is the breadth of this road?
    ,fは,.Of"?,
    Jim has broad shoulders.
    Từ đây về sau gồm các từ khó, dành cho các bạn học 2kyuu trở lên

    " : CHỨC

    bộ chỉ, 18 nét.
    thứ tự viết: theo mình là chỉ, lập, đại, nhật.
    nghĩa là dệt. Những gì mà dùng tài sức để kết hợp cũng gọi là chức.
    đọc là siki/ shoku
    động từ đi với nó là oru.
    Một số ví dụ:
    sosiki(""): tổ chức
    ,fは"つ,,?^?Yちの巣,'"次.fに",<?,
    Spiders always weave their webs in three dimensions.
    私の-母ははY,'",<のO好きだ?,
    My grandmother likes to weave things.

    ":PHẠM

    bộ trúc, 15 nét
    thứ tự viết: trúc, xa và (không biết tên)
    đọc là han
    từ ghép mình hay gặp nhất là hani">
    các từ ghép khác:
    văn phạm: bunhan-?",
    mô phạm: mohan模"
    quy phạm (chuẩn mực?) kihan規"

    S: LANG

    bộ: (mái nhà ?), 12 nét
    mái hiên, hành lang
    đọc là rou
    từ ghép hay gặp nhất có lẽ là
    rouka:S<: hành lang
    garou:"S: phòng trưng bày (tranh)

    罷: BÃI

    bộ võng, 15 nét
    nghĩa là nghỉ, thôi.
    đọc là hi
    ví dụ:
    bãi miễn: 罷. himen
    罷,.>,<: cho nghỉ việc (yamesaseru)
    ?'từ này có lẽ ít dùng

    叢: TÙNG

    bộ hựu, 16 nét
    nghĩa là bụi cỏ, bụi rậm
    1 nghĩa khác là cho nhiều thứ vào một chỗ
    thường đọc là kusamura
    một số ví dụ ( copy từ từ điển)
    叢>
    [,?,?.,]
    (n) passing shower
    叢>
    [,?,?く,,]
    (n) cloud masses
    叢T,>
    [,?,?-ぐ,O]
    (n) autumn shower
    叢>
    [そ?-,?]
    (n) series (of publications)-library (of literature)
    Hic, những từ như số 8 và số 9, có lẽ không học thì hơn :(
  3. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    2008/01/20
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ cao xuống thấp.

    Bình thường ?"
    >



    Dành cho cao thủ ?"
    ..
    s
    ,
    Dành cho siêu cao thủ ?"
    Y
    Y

    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé.
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''''''''m looking for a dress."
    ,^,-くS~"-まT?,
    Được truong_chi_buon sửa chữa / chuyển vào 17:21 ngày 20/01/2008
  4. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Vừa trích vừa góp ý nhé:

    浴:Tắm DỤC chứ

    đọc là yoku
    động từ đi với nó là: abiru浴び,<
    Một số ví dụ:
    S^.,"は.浴中でT?,
    Father is having a bath.
    "のf,は海水浴場にOきまT<?,
    Does this bus go to the beach?
    "の家には浴室OOつ~"て",<?,
    This house has two bathrooms.
    "の河で水浴T,<のは危Tだ?,
    It is dangerous to bathe in this river.

    .:chiều rộng (PHÚC)

    đọc là haba
    Ví dụ thì chắc không có nhiều lắm.
    "の川の.O'fz,f,,<?,
    This river is one mile across.
    "の川の.はどのぐ,?"でT<?,
    How wide is this river?
    "の川はffffff'で?..Of"?,
    The river is the widest in Europe.
    "の"の.はど,Oく,?"でT<?,
    What is the breadth of this road?
    ,fは,.Of"?,
    Jim has broad shoulders.
    ",Oは便^でT?,'張ってね?,
  5. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Thank bạn nicesnake đã tham gia góp ý :D. Lần sau lại mong bạn tham gia. Thực ra là mình có ý đồ khi cố tình ko để Hán Việt ở những chỗ đó. Với những chữ đó, tiếng Việt ít dùng nên biết nghĩa Hán không giúp ích gì mà chỉ làm rối thêm cho chúng ta mà thôi. À, tiện thể cho mình thắc mắc luôn chỗ chữ ký của bạn. Không biết bạn có cố tình ko, chứ theo mình chữ uchi, kanji của nó ko phải là ?. mà là 家 mới phải chứ nhỉ ?
    Bây giờ mình xin được trả bài hôm qua
    2008/01/20
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ cao xuống thấp.

    Bình thường ?"
    >: VŨ

    âm Hán: u
    âm Nhật: ama, ame
    nghĩa là mưa.
    một số ví dụ liên quan
    ?O>OTぐ,O,OT,OT,OTっY?,
    It rained for the first time in ten days.
    có thể nhận thấy là động từ hay được dùng với mưa nhất là :T,<(furu) và SO,<(agaru)

    表:BIỂU

    âm Hán: hyou
    âm Nhật: omote
    động từ: arawasu(表T)
    từ này có ti tỉ nghĩa, post luôn cả từ điển cho các bạn dễ hiểu
    Nghĩa: 1 : Ở ngoài, như hải biểu 海表 ngoài bể. 2 : Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu 代表 người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu. 3 : Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu, người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu .表 hay biểu biểu 表表. 4 : Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa -O表?義 tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu "表, đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả. 5 : Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả. 6 : Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu 統^表 cái biểu tính gộp tất cả. 7 : Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ 表."Y.
    nhiều nghĩa như vậy nên từ ghép với nó cũng có khá nhiều. Bạn nào hứng thử sưu tầm thêm xem sao.

    塩:Muối (DIÊM)

    âm Hán: en
    âm Nhật: shio
    vài ví dụ nho nhỏ
    ?O塩,'-ってz-くだ."?,
    After you with the salt.
    ,の-では,-と塩,'売って"まT?,
    cửa hàng đó bán đường và muối.

    彼:BỈ

    âm Hán: hi
    âm Nhật: kano, kare
    nghĩa gốc là người ấy, người kia. Khi đọc là kare thì có nghĩa là anh ấy, ông ấy, thằng ấy, v.v...
    Thôi, từ này thì ko cần ví dụ ví von mà làm gì, nhỉ :D

    Dành cho cao thủ ?"
    ..: CỐ

    Bộ: "
    Số nét: 9
    Y読み: ,
    "読み: ,?^
    Hán Phồn thể: ..
    Nghĩa: 1 : Việc. Như đại cố 大.. việc lớn, đa cố s.. lắm việc, v.v. 2 : Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố o?.. có cớ, vô cố ".. không có cớ, v.v. 3 : Cũ. Như cố sự .. xứ sở đất nước mình trước, v.v. 5 : Chết. Như bệnh cố -... ốm chết rồi. 6 : Cố tình. Nhu cố sát ..殺 cố tình giết. 7 : Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
    Một chú ý nho nhỏ là nếu đọc là ,?^ thì có nghĩa là cớ, nguyên nhân. Còn lại đọc là " hết.

    s: ẨN

    đọc là in, on
    động từ đi với nó: s- ,<く- eye bandage; blinkers; mask; (board) screen (n)
    * s. ","き,? (1) retirement; (2) retired person (n)
    * sO ","とく concealment (n)
    * s? S,"みつ privacy; secrecy; spy; detective (adj-na,n)
    * sz ","" (1) secret language; jargon; cant; (2) humbug (n)

    ,:TỊCH

    đọc là ,f,/ ,,
    thực lòng mà nói, chữ này chỉ nên nhớ nó nằm trong từ
    ,-"(sabisii), nghĩa là cô đơn.

    Dành cho siêu cao thủ ?"
    Y: KIỂU

    đọc là kyou
    động từ: tameru
    nghĩa
    1. Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là "kiểu chính" Y正
    2. Làm giả bộ
    vài ví dụ
    hic, ko kiếm được, cao thủ nào biết xin chỉ giáo

    Y:oANH

    đọc là :,,/ ,,
    động từ:Yくtodoroku,
    nghĩa là tiếng rầm rĩ, tiếng gầm rú. Một nghĩa nữa là vang lừng, như oanh liệt, nhưng ko biết Nhật có dùng ko ?
    vài ví dụ
    ,,fff^Yは>TT,鳴O空にY"Y?,
    A sharp crack of thunder split the sky.
    Được truong_chi_buon sửa chữa / chuyển vào 21:40 ngày 21/01/2008
  6. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    2008/01/21
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ cao xuống thấp.

    Bình thường ?"
    >
    調
    .?
    ^
    Dành cho cao thủ ?"

    "

    Dành cho siêu cao thủ ?"
    Y

    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé.
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''m looking for a dress."
    ,^,-くS~"-まT?,
  7. takeshikazuo

    takeshikazuo Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    19/11/2005
    Bài viết:
    1.745
    Đã được thích:
    0
    Nào thì ủng hộ Topic này cái coi:
    (bài trả lời không hoàn toàn theo yêu cầu đưa ra, xin thứ lỗi

    >
    Âm Hán: QUỐC

    Cách đọc: Koku, Kuni,
    Nghĩa:
    Đất nước; ?S>oY?家??中?' cả nước
    # >中z?' quốc ngữ
    # s>zの話>,-?' quốc doanh
    # >-のf"ZZ,家?' quốc gia
    # >家にはSOな天"?源O.要だ?,
    Nations need abundant natural resources.


    調
    Âm Hán ĐIỀU

    Cách đọc: Chyo; Shira.beru; Totono.eru; Totono.u
    Nghĩa:Shira.beru: tra xét; Totono.eru: thu xếp; Totono.u: được thu xếp
    Ví dụ:
    1. -,?fべ,< ?調べ,<?' : kiểm tra, check, tra xét...
    # soYs"に調べ,<
    check periodically
    2.ち,??て" ?調o?' Điều đình
    # 調oへの現Ys"な-,S"み
    realistic efforts for reconciliation
    3.ち,??- ?調子?', tình trạng, sức khỏe...
    # 調子O,"?,
    I''m really out of shape.// be in bad form // feel rough


    .?
    Âm Hán: TRIỆU

    Cách đọc: Chyou, Kiza.shi, kiza.su
    Nghĩa: một nghìn tỷ, kizashi: điềm, dấu hiệu; kizasu: báo hiệu
    Ví dụ:
    1. き-- ?.?-?': điềm, dấu hiệu
    # ,O>のO^に>z復の.?-O'な.??T,'つ<,?
    get mixed signals from the economy
    # .??TO.'-で,,<?,
    There are strong indications that
    3.

    ^
    Âm Hán: BAN, BẢN

    Cách đọc: HAN, BAN, PAN
    Nghĩa: chung, tất cả, dời đi, chuyển đi
    Ví dụ:
    1. "っぱ,"??^?': chung, nói chung, tất cả
    # f",f,^??Z,^,S,,?^^費?.に大きな衝'f,',,Y,?T
    bring a larger impact on consumers than businesses
    2."っぱ,"てき??^s"?': chung, đặc tả, có tính chất chung
    # ?^s"な,fYff<,f,ff'"
    common medium of communication
    3. は,"<?^O-?': khái quát hóa
    # ^O-条件~'
    generalized con***ioning


    Âm Hán: BIỆN

    Cách đọc: BEN
    Nghĩa: hùng biện, biện luận, phân biệt, cánh hoa, nếp, chốt, van, chốt cửa, then cửa..
    Ví dụ:
    1. べ,",?
    wish to qualify as a lawyer to fight for justice

    3. べ,"?弁?': chiếc van (van nước,...)
    # 弁のfき
    operation of the valves

    "
    Âm Hán: TRIẾT

    Cách đọc: TETSU
    Nghĩa: triết, thuộc về triết học
    Ví dụ:
    1. てつOく?"学?': triết học
    # "学の要素,'含,?
    involve elements of philosophy
    # 彼は年,'と,Y人は"な"?,
    Philosophers have been arguing about this issue for thousands of years, anyone has ever been able to come up with a final solution.
    3. てつOくてき ?"学s"?': Mang tính triết học, mang tính triết lý
    # "学s"と,,?^,<主張,'?T,とT,<
    begin on a philosophical note
    # .,?<の"学s"な?f^<,?ではなく?^??身の""<,?
    more from one''s own experience rather than some philosophical ideas


    Âm Hán: PHỤC


    Cách đọc: FUKU, Fu.su, Fu.seru
    Nghĩa: cong, nằm xuống, che đậy
    Ví dụ:
    1. ふ>,,,<
    lie flat on the ground // throw oneself to the ground
    2. ふくへ"?伏.?' : phục binh
    # 伏.,'置く
    lay an ambush // make an ambush
    3. ふく-"?伏o?'
    # 危YO伏o-て",<?,
    Crisis with saphenous


    Y
    Âm Hán: MỖ / MẤY


    Cách đọc: Bou; Kure, Nanigashi,
    Nghĩa: cái này cái kia, người này người kia, ai đó, đâu đó...
    Ví dụ:
    1.ぼ?ち?Yo?': vị trí không công khai, nơi bí mật
    # Yoで<~Y.,Oて
    in custody at an undisclosed location
    # Yoへ?,OてO<,O,<
    be taken to an undisclosed location
    2. ぼ?-,????Y???': nơi nào đó
    # 大~のY??で
    somewhere in Osaka

    <
    Âm Hán: NHẠN


    Cách đọc: Nise; Gan
    Nghĩa: giả, đồ giả, (có nhiều nghĩa tương đồng với cùng chữ 偽 - Nise)
    Ví dụ:
    1. O,"き," ?,,,の)
    # その絵は<?でT?,
    That picture is a phony.

    ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  8. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Mình góp một tay, nếu sai thì sửa giúp nhé, vì mình cũng không biết nhiều, dân không chuyện mà. À, cảm ơn bạn đã góp ý chữ ký, đã sửa rồi đó! ど?,,,,SOと??,

    >^QUỐC)

    "読みsくに
    Y読みs,,
    Nghĩa tiếng Việt: nước, quốc gia
    ,,<"-?'-の.,,'な"O?Y楽の種zはとて,,s"でT?,

    調??(ĐIỀU)

    "読みs-,?
    Y読みsff,
    Nghĩa tiếng Việt: điều tra, kiểm tra, xem xét,?
    ,'調べて"まT?,

    .? (TRIỆU)

    "読みsき--
    Y読みsff,
    Nghĩa tiếng Việt: triệu chứng, dấu hiệu,?
    <s,"-?Sの.? ?Tで,,な",^?なので?f-ま-Y?,

    ^ (BAN, BÁN)

    "読みs
    Y読みsff?f'f
    Nghĩa tiếng Việt: loại, kiểu,? thường thấy nhất trong ?^s(nói chung là)
    <: ?^に-o人は<<?でT?,

    弁 (BIỆN, BIỀN)

    "読みs
    Y読みsfTf
    Nghĩa: speech; dialect; braid; petal; valve; discrimination
    <: S~に弁",'Yべて",<とき?口の中で,f,fと?,,の?""YO-Y?,

    " (TRIẾT)

    "読みs
    Y読みsf?f"
    Nghĩa: triết học, triết lý,..
    -"学'ではな"?,

    伏 (PHỤC)

    "読みsふ?T
    Y読みsf.,
    Nghĩa: nằm xuống, khuất phục,..
    <: T伏T,<,^,S死,"だほ?Oま-だ?,

    Y (MỖ)

    "読みsそ,OO-?そにO-
    Y読みsfo,
    Nghĩa: ai đó, một người nhất định..
    "だっY?,

    < (NHẠN)

    "読みsに>
    Y読みs,f
    Nghĩa: giả..
    <: そ,Oは<のoY珠にTZな"?,
    Được nicesnake sửa chữa / chuyển vào 00:38 ngày 22/01/2008
  9. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Hi hi, xin cám ơn hai bạn Takesi và nicesnake đã tham gia đóng góp cho topic. Mong các bạn luôn post thật nhiệt tình :DHôm nay, với những bài trả lời tuyệt vời của các bạn, thiết nghĩ mình chỉ còn phải đưa phần từ của ngày hôm nay mà thôi.
    Xin mời các bạn thưởng thức!
    2008/01/22
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ cao xuống thấp.

    Bình thường ?"
    .
    O-

    ^z
    Dành cho cao thủ ?"

    ?

    Dành cho siêu cao thủ ?"
    >s
    '

    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé.
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''''''''m looking for a dress."
    ,^,-くS~"-まT?,
    Được truong_chi_buon sửa chữa / chuyển vào 20:44 ngày 22/01/2008
  10. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Chà, bác này ra đề nặng quá! Mỗi ngày 9 từ thì hơi nhiều nhỉ? Nhưng đã ra thì phải cố thôi. Khả năng đặt câu và dịch của mình không tốt lắm, các bạn góp ý nhé. Kể ra mà e*** được chút cho dễ coi, nhưng ở diến đàn không làm như word được.

    . (TRƯỜNG, TRƯỞNG)
    "読みs S.?なO
    Y読みs ff,
    Nghĩa: đứng đầu, lãnh đạo, chiều dài, lâu
    Từ ghép: .oY (trường kỳ), .寿 (trường thọ), s. (hội trưởng)
    <: 彼は."-".って"Y?,
    Anh ấy đợi đã lâu rồi

    O- (HÓA)
    "読みs '?ば?ふ
    Y読みs ,
    Nghĩa: biến hóa, thay đổi
    Từ ghép:o-学 (hóa học)?f??O- (thiên biến vạn hóa)
    <: <は天?TO?O--,"T"?,
    Thời tiết mùa thu dễ thay đổi

    祝 (CHÚC)
    "読みs ",
    Y読みs ff,?ff,
    Nghĩa: chúc mừng
    Từ ghép: 祝-(ngày lễ, ngày nghỉ)?祝? (chúc mừng)
    <: 御^SY,'S祝"-まT?,
    Chúc mừng thành công của ông

    ^z (VŨ)
    "読みs ま?ま"
    Y読みs f-
    Nghĩa: vòng tròn, khiêu vũ,?
    Từ ghép: ^z踏 (khiêu vũ, nhảy)?O^zZ (kabuki)
    <: S<^z",,SOと??,
    Cảm ơn vì đã đến thăm tôi

    素 (TỐ)
    "読みs ,,と
    Y読みs ,?,
    Nghĩa: gốc, cơ bản, trần trụi,?
    素> (nhân tố) ?ZY素 (nguyên tố)
    <: 素T,?-"でTね!
    Tuyệt thật đấy nhỉ

    ? (SAM, SOAN)
    "読みs TZ
    Y読みs ,f
    Nghĩa: cây thông, cây tùng,?
    に<<,SY"のでTO?,
    Tôi muốn được gặp ông Kosugi.

    碁 (KỲ)
    "読みs
    Y読みs,
    Nghĩa: cờ (môn thể thao trí tuệ)
    Từ ghép: 碁>: (bàn cờ)
    ?<O士だっY?,?,
    Họ là những bạn chơi cờ rất hay

    >s (TÙ)
    "読みsと,?
    Y読みs,f,
    Nghĩa: bị bắt, bị cầm tù
    Từ ghép: >s人 (tù nhân)?"">s (tù trốn trại)
    s人は<.で死,"だ?,
    Người tù đã chết vì bị tra khảo.

    ' (SÁI, TẨY, THỐI)
    "読みs,,??TT
    Y読みs,f,?,f?,,?,f?,f
    Nghĩa: rắc, rải, mưa rào nhỏ
    Từ ghép: ,'落 (trò đùa ác)
    <: '落YS帽子,'S召-になって",?っ-,f"まTね
    Bà mang chiếc mũ thật là mốt đấy ạ.
    Được nicesnake sửa chữa / chuyển vào 20:06 ngày 23/01/2008

Chia sẻ trang này