1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi ngày 9 chữ Kanji. Mời các cao thủ, trung thủ, thấp thủ nhào dzô :D

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi truong_chi_buon, 19/01/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Sau đây là phần trả bài của mình đây:

    O (HÀNH, HÀNG)

    "読みs"^く??S"^な???S"な^???,?^く?
    Y読みs,,?,f,
    Nghĩa: đi, hành trình
    Từ ghép thường gặp:??O軍 (hành quân)?-.O (lữ hành)?印O (ấn hành)?S?O (ngân hàng)
    <sS?Oに口座,'o,Sま-Y?,
    Tôi đã mở tài khoản ở ngân hàng.
    ,,OはS?座へOくf,でT<?,
    Kia có phải là xe buýt đi Ginza không nhỉ?
    s (ĐA)

    "読みsSS^"??ま.^に?
    Y読みs,
    Nghĩa: nhiều
    Từ ghép thường gặp:??s> (đa vũ - mưa to)?s義 (đa nghĩa)?s"Y (đa cảm)?sf (đa năng)
    ,"?,
    Nhiều bài tập quá, hầu như tôi không có thời gian đi chơi.
    東京は-oのほ<のどのfs,^,S,,人口Os"でT?,
    Tokyo đông dân hơn bất kỳ thành phố nào khác của Nhật Bản.
    ? (AN, YÊN)

    "読みs,"T^"?
    Y読みs,f
    Nghĩa: rẻ, yên bình
    Từ ghép thường gặp:???. (an toàn)?平? (bình an)??f (yên tâm)?.? (công an)
    <s?f-てくだ."?,
    Xin hãy yên tâm.
    "のと",?価O?s-て"まT?,
    Dạo này giá cả ổn định.
    ? (THẢO)

    "読みsく.?ぐ.
    Y読みs,,
    Nghĩa: bản nháp, bản thảo, cây cỏ
    Từ ghép thường gặp:???S (thảo hoa)??o (thảo mộc)?.T? (yên thảo)?-? (dược thảo)
    OT,?な"で?oOz,Oて-まっY?,
    Cỏ cây khô héo hết cả vì không có mưa.
    - (THỦ)

    "読みsと^, (thủ tráp thuyết minh thư - sách hướng dẫn sử dụng)?-- (thọ/thụ thủ - hóa đơn)?-って来,<(thủ lai - lấy về)<s"の荷?は?,O?でT<,??-,O?"に注"-てくだ."?,
    Hàng hóa (này) dễ vỡ, xin cẩn thận khi chuyên chở.
    .^?のf?,f^で""^績,'-っYので?'-?身,'-,S^-ま-Y?,
    Bài thi tuần trước đạt kết quả tốt nên tôi đã lấy lại tự tin được một chút.
    < (KHỔ)

    "読みsく,,'O"-てきY?,
    Tôi đã trải qua nhiều khó khăn gian khổ.
    . (CÔNG)

    "読みsSS,"'
    Y読みs,,
    Nghĩa: chung, công cộng, quan
    Từ ghép thường gặp:??.? (công an)?.o' (công viên)?z.-<(phi công khai)
    <s-o人は,^く.?"徳,'^って"まT?,
    Người Nhật luôn có ý thức chung.
    工業のT.とと,,に?.害.OO深^になってきY?,
    Cùng với sự phát triển công nghiệp thì vấn đề ô nhiễm môi trường cũng trở nên nghiêm trọng.
    ^^ (HƯNG)

    "読みsS"^T?
    Y読みs,f,?,,
    Nghĩa: hưng thịnh, hưng phấn,?
    Từ ghép thường gặp:??^^奮 (hưng phấn)?^^亡 (hưng vong), ^^' (hưng vị - sở thích)
    に^^'O,,zの学'に^^'O,,SまT<?,
    Anh có thích học ngoại ngữ không?
    納 (NẠP)

    "読みsS.^ま,,<には.く<<っY?,
    Phải lâu lắm mới thuyết phục được anh ấy là tôi đúng
    Nhưng mình vẫn thấy hơi nặng, theo mình thì mỗi ngày ta học lấy 5 chữ thôi, nhưng có nhiều bạn góp thêm vào, nhất là các ví dụ đã dạng ấy. Học chữ mà không có vận dụng nhiều thì chỉ hiểu thôi chứ không nói được. Mình thích các bạn cho nhiều ví dụ hơn, nhưng vì đề ra nặng quá nên nếu mình tham gia thì cũng chỉ đưa ra được hai ví dụ đơn giản thôi.
    http://www9.ttvnol.com/forum/Espana/949276/949276.ttvn
  2. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Xin lỗi các bạn, hôm qua mình đi tiễn một người bạn về nước nên không post bài. Cám ơn các bạn đã trả lời nhé.
    @nicesnake: có một điều bạn không nhận ra là bạn không cần phải giải nghĩa cả 9 chữ mà :D. Bạn cứ chọn những chữ nào bạn thích, rồi tập trung vào những chữ đó. Với những chữ còn lại thì xem như là tạo cơ hội cho người khác post bài, nhỉ :D
    2008/01/26
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ trái sang phải.

    O .T .O T 'O ?" Y z ?

    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé. (Không nhất thiết phải giải hết)
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''''''''''''''''m looking for a dress."
    ,^,-くS~"-まT?,
  3. vuthang100

    vuthang100 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/01/2006
    Bài viết:
    320
    Đã được thích:
    0
    chữ hán có đến mấy vạn chữ mà bạn chơi trò này thì chẳng hiểu sẽ đi đâu về đâu đây!
  4. vulavua

    vulavua Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/06/2007
    Bài viết:
    339
    Đã được thích:
    0
    Thế nghĩa là sao hả bác, e thấy chủ đề hay đấy chứ. Nếu bác cao thủ thì bác có thể lấy nhiều ví dụ cho các ae khác cùng học tập. Nhớ chữ và đọc được là 1 chuyện còn có vận dụng được hay không lại là chuyện khác.
  5. vuthang100

    vuthang100 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/01/2006
    Bài viết:
    320
    Đã được thích:
    0
    Tức là
    1. Chữ hán nhiều như vậy mà với cách sắp xếp như thế này thì học chữ sau quên chữ trước.
    2. Một chữ hán có rất nhiều nghĩa. Và ngoài ra khi ghép với chữ hán khác lại có thêm nhiều nghĩa khác.
    Tóm lại, cái này gọi là mê cung đánh đố không hơn!
  6. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Thực ra việc topic này sẽ đi đến đâu không quan trọng. Với những ai học tiếng Nhật, việc nhớ một chữ Kanji luôn có một lý do nào đó. Có thể là vì đã học trong bài bao nhiêu đó ở giáo trình Minano, có thể là đã nhìn thấy nhiều đến quen thuộc trong một bảng hiệu nào đó, v.v...
    Topic này mục đích cũng chỉ là để cung cấp thêm một lý do như thế mà thôi. Nếu bạn đọc 9 chữ này mà nhớ thêm chỉ 1 chữ, hoặc nhớ thêm 1 cách đọc, hoặc nhớ thêm một nghĩa thôi, cũng đã là thành công cho topic rồi, phải không bạn ?

    O:HẬU

    âm Hán: go, gou
    âm Nhật: nochi, ato, usiro
    động từ đi với nó: okureru(O,O,<- bị muộn, bị chậm, quá hạn)
    nghĩa là Sau, ở sau, con nối dõi
    * O, ?-, đằng sau
    * o?O ."" sau cùng
    * O ,と sau đó
    * OS "?は," hiệp 2, hiệp cuối
    * ^O "" buổi chiều
    ví dụ
    '0年O(nengo)には私Yちの",,大"に?,,<だ,??,
    10 năm sau thị trấn của chúng tôi có thể sẽ thay đổi rất nhiều.

    .T: GIÁO

    âm Hán: kyou,
    động từ: osieru.T^,<
    một số từ ghép
    * .T^,< S-^,< to teach; to inform
    * .T, き,??"く education
    * -.T -,.?き,?? religion
    ví dụ:
    ?O,なYは,,f,fの.T師で-,???と,,,は"っY?, [T]
    You are Israel''s teacher, said Jesus.
    ?Oだ,OO,なYOYに<z,'.T^て"まT<??O山".^"YでT? [T]
    "Who teaches you English?" "Miss Yamada does."
    ?O.TZ^は.につ"て話-て"ま-YY?と学"YはYsねY?, [T]
    "What did the professor talk about?" the student asked.
    ?OT,-"?s,Sに??^?の.T室に-くOき?く"とOでき,<?と彼は?f^Y?, [T]
    "I can make it to my class on time," he thought.

    .O:GIỚI

    đọc là: kai
    Nghĩa: 1 : Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới. 2 : Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói. Như chánh giới ".O cõi chính trị, thương giới .?.O trong cõi buôn, v.v. 3 : Thế giới -.O cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa -.O主義. 4 : Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi : (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác. 5 : Giới hạn. 6 : Ngăn cách. 7 : Làm ly gián.
    vài từ dễ nhớ
    * -.O ><" thế giới
    * T.O ',"<" giới hạn (ta đọc là giới hạn, Nhật đọc là hạn giới)

    T:TRÙNG

    âm Hán: chuu
    âm Nhật: musi
    nghĩa là sâu bọ, côn trùng
    * T ,?- insect (n) **
    * ~?T ","ち,.? côn trùng(n) *
    * 殺T? .っち,.?-" thuốc trừ sâu(n)
    * T歯 ,?-ば bệnh sâu răng (n)
    * 害T O"ち,.? hại trùng (sâu bọ có hại) (n)
    * ""YT き>"ち,.? ký sinh trùng (n)
    * 幼T ,^?ち,.? ấu trùng (n)
    * ^T >"ち,.? sâu bọ trưởng thành (n)
    * 水T みs,?- thủy trùng (n)

    'O: HÒA

    đọc là oa (gomen, wa :D)/ ka
    động từ đi với nó: ,",f,?ぐ?な"f,?
    một số từ dễ nhớ
    * 平'O へ", hòa bình
    * 'OY ,-,?く một kiểu ăn của Nhật (Hòa thực)
    * 'O,"<な な","<な hòa hợp (tính tình)
    Những ai quan tâm đến văn hóa Nhật thì chắc là biết từ
    ~'O: (Chiêu Hòa) một triều đại Nhật từ 1929 - 1989

    ?"


    Y


    z


    ?

    Phần còn lại, tối tớ làm nốt, gomen
  7. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Góp hai từ cho xôm diễn đàn nhé các bạn:

    ?" (THIẾT)

    "読みsく,,"で-Y?,(Tôji, Nihonniwa tetsudôga arimasende****a.)
    Lúc bấy giờ ở Nhật chưa có đường sắt.
    彼は素?',?,O,<?,(Karewa sudede tetsuno bôwo magerareru.)
    Anh ấy có thể dùng tay bẻ cong cây gậy sắt.

    Y (THỈ)

    "読みs,"
    Y読みs,
    Nghĩa:??mũi tên, cái lao
    Từ ghép thường gặp: "Y (yumiya - cung thỉ - cung tên)??'Y (dokuya - độc thỉ - mũi tên độc)??
    <sTYの"と-と??の,',^く?に-まT?,
    Kôinno goto****o iunowo yoku mimini shimasu.
    Tôi vẫn thấy người ta bảo rằng thời gian như mũi tên bay.
    私O"<,'-,^?と-YY.^に?彼O口,'?-てきま-Y?,
    Watashiga henjiwo shiyôto ****a yasakini, karega kuchiwo dasite kima****a.
    Đúng lúc tôi sắp trả lời thì anh ta lên tiếng.
    À mà các bạn xem qua cái ".<z"声z rồi ủng hộ mình tí nhé. Cùng nhau học tập và phát triển kỹ năng tiếng Nhật!
  8. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0
    Thank nicesnake. Giờ là 2 chữ còn lại.

    z:THUỘC

    đọc là zoku
    động từ: zokusuru
    các ví dụ:
    ,,,fff?は以?のf?ffzf,にz-て"Y?,
    Trước kia, Iceland từng thuộc về Đan mạch
    ,なYはどの,ff-にz-て"まTzのS司でT?,
    He is directly above me.
    ,f<ffはff'にzT,<'つの種で,,<?,
    Tiger lilies are one species of the lily family.
    ,ff,'~z"~きで買っY?,
    I bought a camera with its accessories.
    ,,fは"乳<.?にzT,<?,
    Whales come under mammals.

    ?: CHÍ

    chí trong từ chí phải :D
    đọc là si
    động từ đi cùng itaru
    nghĩa
    1. Đến 2. Cùng cực, rất 3. trong từ đông chí??, hạ chí夏?.
    Ví dụ
    "の"は.o'に?,,SだっY?,
    The restaurant gave us perfect service.
    そのzはf""','Oつに?っY?,
    The word has acquired broad meaning.
    その?ToYは?,<??に貼って,,<?,
    The pictures are pasted on all sides.
    ど,"な?'?,,彼,'説-T,<には?,?な<っY?,
    No words availed to persuade him.
    ,,?決-に?,Sま-Y<?,
    Have you arrived at a decision yet?
  9. truong_chi_buon

    truong_chi_buon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2006
    Bài viết:
    751
    Đã được thích:
    0

    2008/01/27
    9 chữ tiếp theo, độ khó tăng dần từ trái sang phải.

    ? .f ? 糸平 " 災 - ,

    Nào, mời các cao thủ có hứng vào giải nghĩa. Nhớ cho cả kana và ví dụ nhé. (Không nhất thiết phải giải hết)
    <^ば:
    ": DỤNG
    f,?f,
    ,,ちf",<
    ?O.<""はY??Of?f,,'Z-て"まT?
    "May I help you?" "Yes, I''''''''''''''''''''''''''''''''m looking for a dress."
    ,^,-くS~"-まT?,
  10. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Một chủ đề hữu ích, không nên để nó bị tụt lại trang 2:

    ? (TIỀN)

    Kun-yomi: mae
    On-yomi: zen
    Nghĩa: trước, đằng trước
    Các từ ghép thường gặp: ?? (zenshû ?" tiền chu ?" tuần trước)???史 (zenshi ?" tiền sử)??^? (gozen ?" ngọ tiền ?" buổi sáng)???歩?? (ippozenshin ?" nhất bộ tiền tiến ?" tiến lên phía trước một bước)
    <sS名?はY (Onamaewa?)
    Xin cho biết tên ạ?
    6T,?に帰って来な."?,(Rokuji maeni kaette kinasai.)
    Về trước sáu giờ đấy nhé.
    S?のO,<^z"は,O家の名,'s-Y?,(Omaeno furumaiwa wagayano nawo yogo****a.)
    Cách xử sự của mày làm ô danh của gia đình.

    災 (TAI)

    Kun-yomi: wazawa(i)
    On-yomi: sai
    Nghĩa: tai họa, thảm họa,?
    Các từ ghép thường gặp: 災害 (saigai - tai hại ?" thiên tai, thảm họa); 火災警報 (kasaikeihô ?" hỏa tai cảnh báo ?" chuông báo động cháy), 天災 (tensai ?" thiên tai)
    のZY>,'確<,ま-,???,(Mazu sainanno gen-inwo tashikamemashô.)
    Trước hết chúng ta hãy xác định nguyên nhân của thảm họa.

Chia sẻ trang này