1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Mỗi tuần một bài học tiếng Tây Ban Nha - cho người mới bắt đầu học

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi nicesnake, 03/08/2007.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Gracias a todos. Hoy en día tengo muchas cosas que hacer. Mi papá está enfermo y entró al hospital desde el lunes. El sufre de páncreatitis. A él le dolía mucho pero gracias a Diós que ya está mejor.
    Y hay algo más. Casi toda la gente sigue el balón de EURO campeonato. Y también tengo que gastar el tiempo para eso.
    Pero, hoy trato de enviar el archivo sonido del cuento UN HOMBRE INSACIABLE. El link para descargarlo es: http://www.megaupload.com/es/?d=NHOMDRFD.
  2. godcorazon

    godcorazon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/06/2008
    Bài viết:
    36
    Đã được thích:
    0
    hola mis amigos!
    I have many vocabulary about diference subject, you can learn if you enjoy
    now, go ahead!
    At a Restaurant - en un restaurante
    Jump Menu:

    el almuerzo :lunch
    el aperitivo :appetizer
    la bebida :Drink
    el camarero :waiter
    la cena :Dinner, meal
    la comida :food
    la comida vegetariana :vegetarian food
    la cuchara :spoon
    el cuchillo :knife
    la cuenta :bill
    el desayuno :breakfast
    la ensalada :salad
    el menú :menu
    la mesa :table
    el mesero :waiter
    el plato :Dish, plate
    el plato fuerte :main dish
    el postre :Dessert
    la propina :tip
    las reservaciones : reservations
    el servicio :service
    la servilleta :napkin
    la sopa :soup
    el tenedor :fork
    el vaso :glass

    Five Essential Phrases
    ¿Puedo ver el menú? Can I see the menu?
    Necesito una mesa para dos, por favor. I need a table for two, please.
    ¿Cuál es el especial del día? What?Ts the daily special?
    ¿Qué me recomienda? What do you recommend?
    Buen provecho. Enjoy your meal.
    Gook luck!
  3. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Lâu rồi hôm nay mới lại có thời gian để post lên để các bạn tham khảo một thời nữa trong tiếng Tây Ban Nha mà trong truyện LOS TRES OSOS chúng ta đã gặp. Sau phần này chúng ta sẽ có thêm một số truyện nữa để luyện tập. Các bạn đã dịch xong truyện EL HOMBRE INSACIABLE chưa? Khi nào có thời gian mình sẽ dịch sau để các bạn tham khảo, bởi vì mình rất ngại đánh máy. Chúng ta tiếp tục nhé!

    THỜI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - EL PRESENTE PERFECTO
    A. Cách chia:
    - Trợ động từ haber chia ở thời hiện tại + dạng giống đực của phân từ quá khứ.
    1. Cách chia động từ haber:
    yo he
    has
    él, ella, Ud. ha
    nosotros, nosotras hemos
    vosotros, vosotras habéis
    ellos, ellas, Uds. han
    2. Cách biến đổi động từ về dạng phân từ quá khứ
    a. Các động từ đuôi -ar: thay -ar bằng -ado: hablado, trabajado, cantado,?
    b. Các động từ đuôi -er, -ir: thay -er, -ir bằng -ido: comido, perdido, sentido,?
    Chú ý: các động từ có chữ cuối của gốc từ là nguyên âm, thì trọng âm rơi vào nguyên âm i: leído, oído, incluído?
    c. Các dạng phân từ quá khứ bất quy tắc:
    abrir ?' abierto ?' mở
    cubrir ?' cubierto ?' đóng
    decir ?' dicho ?' nói, bảo
    describir ?' descrito ?' tả
    descubrir ?' descubierto ?' phát hiện ra
    devolver ?' devuelto ?' quay lại, để lại, trả lại
    escribir ?' escrito ?' viết
    hacer ?' hecho ?' làm
    morir ?' muerto ?' chết
    poner ?' puesto ?' đặt, để
    romper ?' roto?' làm vỡ, làm hỏng
    ver ?' visto ?' thấy
    volver ?' vuelto ?' quay về, quay lại
    B. Cách dùng
    1. Diễn tả một hành động hay một trạng thái đã xảy ra và đã được hoàn tất trước thời điểm hiện tại (hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời điểm xảy ra hành động)
    Ya hemos vista la película.
    Chúng tớ đã xem bộ phim (ấy) rồi.
    Ya digo que ella lo ha hecho.
    Đã bảo là cô ấy làm việc đó mà
    He perdido mi gorro, no sé dónde está.
    Tôi bị mất (thất lạc mất) cái mũ, không biết là nó ở đâu.
    ¿Cuándo ha llegado este paquete?
    Cái kiện này đến lúc nào thế?
    Muchas veces he ido a ese restaurante.
    Mình đã đến nhà hàng này nhiều lần rồi.
    2. Đôi khi diễn tả một quá khứ rất gần và thường có các trạng ngữ chỉ thời gian như: hoy, esta mañana, este verano, este fin de semana, hace un rato, ... đi cùng:
    Esta mañana he desyunado con mi hermana.
    Sáng nay tôi ăn sáng với em gái.
    Esta primavera hemos ido de viaje a America.
    Tôi mới đi du lịch Mỹ hồi Tết (dịch thế cho gần tiếng Việt)
    Hoy he visto a tu hermano.
    Hôm nay tôi gặp anh cậu.
    3. Dùng để hỏi và thông tin về trải nghiệm cá nhân, và thường đi cùng các trạng ngữ như ya, todavía no, alguna vez, nunca, ...
    ¿Has estado alguna vez en España?
    Cậu đã ở Tây Ban Nha bao giờ chưa?
    Yo nunca he salido de mi pueblo.
    Tôi chưa bao giờ đi xa quê nhà.
    Mi hermana se ha divorciado dos veces.
    Chị gái tôi đã ly hôn hai lần rồi.
    Ya ha decidido la fecha de su boda.
    Anh ấy chưa quyết định ngày cưới.
    4. Để đánh giá một sự kiện hay hành động gần đây, ta dùng dạng hiện tại hoàn thành của động từ ser:
    Han sido unos días maravillosos.
    Thật là những ngày tuyệt vời.
    Ha sido una fiesta muy aburrida.
    Buổi tiệc thật là chán ngắt.
    5. Chú ý:
    a. Thời hiện tại hoàn thành không được dùng để chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục đến hiện tại. Trong trường hợp này, ta có thể dùng ba cấu trúc khác. Hãy lấy một ví dụ: Để nói: ?oTôi sống ở đây đã được hai năm nay? thì trong tiếng Tây Ban Nha ta có thể dùng một trong ba cách nói sau:
    Hace dos años que vivo aquí.
    Vivo aquí desde hace dos años.
    Llevo dos años viviendo aquí.
    Cấu trúc này chúng ta đã được học. Mình đưa ra để bạn nào đã quen với tiếng Anh lưu ý.
    b. Ở Tây Ban Nha người ta dùng thì hiện tại hoàn thành gần giống như cách dùng của thời này trong tiếng Anh, nhưng ở Mỹ Latin với cùng tình huống đó thì người ta thiên về dùng thời Pretérito (xem cách dùng thứ nhất nêu trên). Ví dụ:
    Ở Tây Ban Nha:
    ¿Cuándo has venido?
    He comido mucho hoy.
    Ellos han llegado esta mañana.
    Ở Mỹ Latin:
    ¿Cuándo viniste?
    Comí mucho hoy.
    Ellos llegaron esta mañana.
    c. Để diễn đạt ý ?ovừa mới?, trong tiếng Tây Ban Nha người ta không dùng thì hiện tại hoàn thành mà dùng cấu trúc acabar de + động từ nguyên thể.
    ¡Hasta la vista!
  4. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Otro cuento con unas oraciones del presente perfecto. Las estructuras son muy simples.
    EL CUENTO DEL POLLO
    Un día un pollo entra en un bosque. Una bellota cae en su cabeza. El pobre pollo cree que el cielo ha caído sobre él. Corre para informar al rey.
    En el camino encuentra una gallina.
    - ¿A dónde vas? ?" pregunta la gallina.
    - ¡Oh! ?" dice el pollo, ?" el cielo ha caído en mi cabeza y voy a informar al rey.
    - Yo voy también, si quieres, - responde la gallina y se marchan juntos el pollo y la gallina al palacio del rey.
    En el camino encuentran un gallo.
    - ¿A dónde vas? ?" pregunta el gallo a la gallina.
    - ¡Oh! ?" dice la gallina, ?" el cielo ha caído sobre la cabeza del pobre pollo y vamos a informar al rey.
    - Yo voy también, si quieres, - responde el gallo y se marchan juntos el pollo, la gallina y el gallo al palacio del rey.
    En el camino encuentran un pato.
    - ¿A dónde vas? ?" pregunta el pato al gallo.
    - ¡Oh! ?" dice el gallo, ?" el cielo ha caído en la cabeza del pobre pollo y vamos a informar al rey.
    - Yo voy también, si quieres, - responde el pato y se marchan juntos el pollo, la gallina, el gallo y el pato al palacio del rey.
    En el camino encuentran un ganso.
    - ¿A dónde vas? ?" pregunta el ganso al pato.
    - ¡Oh! ?" dice el pato, ?" el cielo ha caído en la cabeza del pobre pollo y vamos a informar al rey.
    - Yo voy también, si quieres, - responde el ganso y se marchan juntos el pollo, la gallina, el gallo, el pato y el ganso al palacio del rey.
    En el camino encuentran un un pavo. El pavo quiere ir con ellos a informar al rey que el cielo ha caído. Ninguno de los pobres animales sabe el camino.
    En este momento encuentran una zorra. La zorra dice que quiere enseñarles el camino al palacio del rey. Todos van con ella; pero ella los conduce a su cubil. Aquí la zorra y sus cachorros se comen el pobre pollo ya la gallina y el gallo y el pato y el ganso y el pavo. Los pobres no van al palacio del rey y no pueden informar al rey que el cielo ha caído sobre la cabeza del pobre pollo.
    ***********

    CÂU CHUYỆN VỀ CHÚ GÀ CON

    Một hôm một chú gà con đi vào trong rừng. Một hạt dẻ rơi xuống đầu gà ta. Chú gà tội nghiệp nghĩ là trời sập xuống đầu nó. Nó chạy để báo tin cho nhà vua.
    Trên đường nó gặp một chị gà mái.
    - Cháu đi đâu thế?
    - Ôi! - chú gà con nói, - trời vừa sập xuống đầu cháu và cháu đi báo tin cho nhà vua đây.
    - Thế tôi cũng đi, nếu cháu muốn, - gà mái đáp và cả gà con và gà mái cùng chạy đến cung điện của nhà vua.
    Trên đường đi chúng gặp một chú gà trống.
    - Cô đi đâu thế? - Gà trống hỏi gà mái.
    - Ôi! - gà mái đáp, - Trời vừa sập xuống đầu gà con tội nghiệp và chúng tôi đi báo tin cho nhà vua đây.
    - Thế tôi cũng đi, nếu chị muốn, - gà trống đáp và cả gà con, gà mái và gà trống cùng chạy đến cung điện của nhà vua.
    Trên đường đi chúng gặp một chú vịt.
    - Anh đi đâu thế? - Vịt hỏi gà trống.
    - Ôi! - gà trống đáp, - Trời vừa sập xuống đầu gà con tội nghiệp và chúng tôi đi báo tin cho nhà vua đây.
    - Thế tôi cũng đi, nếu anh muốn, - vịt đáp và cả gà con, gà mái, gà trống và vịt cùng chạy đến cung điện của nhà vua.
    Trên đường đi chúng gặp một chú ngỗng.
    - Anh đi đâu thế? - Ngỗng hỏi vịt.
    - Ôi! - vịt đáp, - Trời vừa sập xuống đầu gà con tội nghiệp và chúng tôi đi báo tin cho nhà vua đây.
    - Thế tôi cũng đi, nếu anh muốn, - ngỗng đáp và cả gà con, gà mái, gà trống, vịt và ngỗng cùng chạy đến cung điện của nhà vua.
    Trên đường đi chúng gặp một chú gà tây. Gà tây muốn đi cùng họ để báo tin cho nhà vua biết rằng trời vừa sập. Không con vật tội nghiệp nào biết đường đi cả.
    Lúc này chúng gặp một con cáo. Cáo nói rằng muốn chỉ cho chúng biết đường đến cung điện của nhà vua. Tất cả đi theo cáo; nhưng nó lại dẫn chúng về hang của mình. Ở đó cáo và lũ con của nó ăn thịt gà con, gà mái, gà trống, vịt, ngỗng và gà tây tội nghiệp. Những con vật tội nghiệp không đến cung điện nhà vua và không thể báo tin cho nhà vua biết là trời đã sập xuống đầu chú gà con tội nghiệp.
    ******************
    Y este es el enlace para descargar el archivo que yo he hecho. La calidad del sonido no es muy bien, pero ojalá que les guste:
    http://www.megaupload.com/?d=7FNXY9PQ
    Được nicesnake sửa chữa / chuyển vào 21:30 ngày 21/06/2008
  5. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Mình giới thiệu với các bạn một tiện ích này khá hay.
    Hãy vào www.linguasaver.com, tải phần mềm cài đặt cho screensaver, đăng ký để upgrade lên bản full. Mỗi khi bạn để màn hình nghỉ, nó sẽ hiện lên những từ, cụm từ, câu lần lượt bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha (theo bạn chọn). Có rất nhiều câu hay và hữu ích. Và lượng từ vựng cung cấp cũng không nhỏ đâu nhé!
  6. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Đây là bài đầu tiên của chương trình học mình đã mua. Mình up lên để bạn nào cảm thấy chưa yên tâm về cách phát âm của mình có thể tham khảo. Chú ý speakers nói bằng giọng Mỹ latin nhé.
    http://www.megaupload.com/?d=RCIXEF7M
  7. godcorazon

    godcorazon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/06/2008
    Bài viết:
    36
    Đã được thích:
    0
    hola mis amigos!
    bạn nào mới học giống mình nghe thử đi, cũng hay lắm đó, luyện giọng heeeeeeeee
    http://www.rocketlanguages.com/spanish/newsa/newsletter1349.php
    Buena suerte !
  8. serena231

    serena231 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/10/2007
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    Son casi las 3 . Buenas noches!
  9. nicesnake

    nicesnake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2007
    Bài viết:
    373
    Đã được thích:
    2
    Gracias a la señorita Aliosha1970, tengo aquí una lista de vocabulario sobre el amor para presentarles.
    I love you ?' Te amo/ Te quiero.
    Anh rất yêu cách em nói chuyện ?' Me encanta como hablas.
    Em rất mến những người Tây Ban Nha. ?' Me encantan los españoles.
    Đó là một mối tình sét đánh. ?' Fue amor a primera vista.
    Yêu người người cũng (sẽ) yêu ta. ?' Amor con amor se paga.
    đang yêu ai ?' enamorarse de alguien
    bùa yêu ?' el filtro de amor
    Tớ phát điên lên vì yêu anh ấy. ?' Me enamoré ciegamente de él.
    người yêu ?' el/la amante
    ốm tương tư ?' enfermo de amor
    tình yêu đơn phương ?' amor no correspondido
    Anh ấy rất dễ yêu. ?' es muy enamoradizo.
    Ngày lễ tình yêu ?' el día de los enamorados
    sự si mê ?' enamoramiento
    Đó chỉ là một mối tình thoáng qua. ?' No fue más que un enamoramiento pasajero
    Mối tình thời niên thiếu ?' amor adolescente
  10. godcorazon

    godcorazon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/06/2008
    Bài viết:
    36
    Đã được thích:
    0
    hola mis amigos!
    today we will learn continute : El hotel

    el agua caliente : hot water
    el aire acondicionado : air con***ioning
    la almohada :Pillow
    el ascensor :elevator
    el baño :bathroom
    el baño privado :Private bathroom
    el botones :bellboy
    la caja de seguridad :safe
    la calefacción :heat
    la cama :bed
    la manta :blanket
    la empleada :maid, employee
    el cuarto :room
    el desayuno gratis :free breakfast
    la ducha :shower
    el gimnasio :gymnasium
    la habitación :room
    el hospedaje :lodging
    el huésped :guest
    el jabón :soap
    la llave :key
    el papel higiénico :toilet paper
    la piscina :Pool
    la planta baja :ground floor
    el primer piso :first floor
    (above ground level)
    la recepción :reception
    la reservación :reservation
    las sábanas :sheets
    el servicio en cuarto :room service

    Five Essential Phrases
    Necesito una habitación para dos. I need a room for two.
    ¿Cuánto cuesta la noche ? :How much does one night cost?
    ¿Tiene baño privado? :Does it have a private bathroom?
    ¿Tiene agua caliente? :Does it have hot water?
    ¿A qué hora necesito desocupar la habitación? :At what time do I need to check out of the room?
    Go ahead ,futher , you will seek glary !

Chia sẻ trang này