1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số bản đồ sao cổ

Chủ đề trong 'Thiên văn học' bởi Hero_Zeratul, 11/02/2007.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 15
    Chòm sao Serpentarius (sau này đổi tên thành Ophiuchus)

    Ý nghĩa: Người cầm rắn
    Tên Hán Việt: Xà Phu
    + Chòm sao Serpens

    Ý nghĩa: Con rắn
    Tên Hán Việt: Cự Xà
    [​IMG]
  2. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 16
    Chòm sao Scutum Sobiescian (sau này rút gọn lại là Scutum)

    Ý nghĩa: Cái khiên của Sobieski.
    Tên Hán Việt: Thuẫn Bài
    Trong danh sách 88 chòm sao hiện đại, tên của chòm sao này được rút gọn thành Scutum (cái khiên). Hevelius phân định và đặt tên chòm sao này để kỷ niệm chiến thắng của vua John III Sobieski trước quân của đế chế Ottoman trong cuộc chiến tại Vienna năm 1683. Mặc dù trong bản đồ chỉ ghi tên chòm sao là « Scutum Sobiescian », tuy nhiên, đa số các tài liệu (trên mạng Internet) ghi tên chòm sao này là : « Scutum Sobiescianum ».
    [​IMG]
  3. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 17
    Chòm sao Aquila

    Ý nghĩa: Chim đại bàng
    Tên Hán Việt: Thiên Ưng
    + Bản đồ 17
    Chòm sao Antinous

    Ý nghĩa : Antinous, một thanh niên Hy Lạp sống vào đầu thế kỷ II. Trong chuyến đi cùng với hoàng đế La Mã Hadrian đến Ai Cập năm 130, Antinous đã chết ở sông Nile. Có nhiều cách nhìn nhận khác nhau về nguyên nhân gây ra cái chết của Antinous, có thể đó là 1 tai nạn, có thể là Antinous tình nguyện làm vật hiến tế cho các vị thần để giúp Hadrian khỏi bệnh, ... Hadrian đã rất tiếc thương Antinous và đã chỉ đạo việc phân định, đặt tên cho chòm sao này. Tuy nhiên, Ptolemy đã không liệt kê Antinous trong tác phẩm Almagest (xuất bản sau sự kiện trên khoảng 20 năm). Hơn một nghìn năm sau, chòm sao này lại xuất hiện trong các bản đồ sao của Caspar Vopel, của Geradus Mecator và của Tycho Brahe, ... và được sử dụng phổ biến đến cuối thế kỷ XIX. Trong danh sách 88 chòm sao hiện đại không có Antinous.
    (Trong bài giới thiệu phía trên, tôi đã viết chòm sao này do Geradus Mecator phân định và đặt tên, nhưng nay tra cứu thêm 1 số tài liệu thì đã hiểu rõ hơn về nguồn gốc của chòm sao này. Mecator chỉ là 1 trong số những tác giả đã đưa Antinous vào bản đồ sao do mình biên soạn).
    Có thể thấy rằng, trong bản đồ sao của Johan Bayer, hình tượng chàng trai trẻ dưới chân chim ưng (bị đại bàng cắp) là Ganymede. Còn trong bản đồ sao của Hevelius thì chàng trai cầm cung chính là hình tượng Antinous (không hề bị đại bàng cắp). Tuy nhiên, cũng có 1 số bản đồ sao sau này mô tả Antinous là 1 chàng trai trẻ, không cầm cung tên, bị đại bàng cắp. Điều này có thể đã gây ra 1 số hiểu nhầm hình tượng của Antinous với Ganymede.
    [​IMG]
    ====
    [​IMG]
    Ảnh : Bản đồ sao của Johann Elert Bode xuất bản năm 1801, trong đó có liệt kê Antinous là 1 chòm sao, nhưng hình tượng lại là 1 chàng trai trẻ bị chim đại bàng cắp​
    Được Hero_Zeratul sửa chữa / chuyển vào 11:54 ngày 13/04/2008
  4. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 18
    + Chòm sao Sagitta

    Ý nghĩa: Mũi Tên
    Tên Hán Việt: Thiên Tiễn

    + Chòm sao Delphinus

    Ý nghĩa: Con cá heo
    Tên Hán Việt: Hải Đồn

    + Chòm sao Equuleus

    Ý nghĩa: Con ngựa nhỏ
    Tên Hán Việt: Tiểu Mã
    Có thể thấy rằng, hình tượng của chòm sao Equuleus chỉ là phần đầu của con ngựa, ngay cạnh đầu của phi mã Pegasus.
    [​IMG]
    + Bản đồ 19
    + Chòm sao Pegasus

    Ý nghĩa: Phi mã Pegasus, con ngựa có cánh trong thần thoại Hy Lạp.
    Tên Hán Việt: Phi Mã
    Theo thần thoại, Pegasus và người anh em của nó là Chrysaor là con của Hải vương Poseidon và Medusa. Chrysaor là người, còn Pegasus là ngựa có cánh. Pegasus và Chrysaor được sinh ra từ cổ của Medusa khi Perseus chém đầu ác quỷ này (tương tự như trường hợp thần Athena sinh ra từ đầu của thần Zeus)
    [​IMG]
  5. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 20
    + Chòm sao Andromeda

    Ý nghĩa: Công chúa Andromeda, con vua Cepheus và hoàng hậu Cassiopeia, vợ Perseus
    Tên Hán Việt: Tiên Nữ
    [​IMG]
    + Bản đồ 21
    Chòm sao Perseus

    Ý nghĩa: Anh hùng Perseus (Péc-xê)
    Tên Hán Việt: Anh Tiên
    Nói chung, hình tượng của Andromeda (công chúa bị xiềng) và của Perseus (chàng dũng sĩ đi đôi dép có cánh, cầm đầu ác quỷ Medusa, ...) rất ít thay đổi trong các bản đồ sao cổ
    [​IMG]
    Được Hero_Zeratul sửa chữa / chuyển vào 15:20 ngày 26/04/2008
  6. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 22
    + Chòm sao Auriga

    Ý nghĩa: Người đánh xe
    Tên Hán Việt: Ngự Phu
    [​IMG]
    + Bản đồ 23
    Chòm sao Lynx

    Ý nghĩa: Mèo Rừng
    Tên Hán Việt: Thiên Miêu
    Đây là một chòm sao mờ. Hevelius đặt tên cho chòm sao này không dựa theo truyền thuyết nào cả mà ông có ngụ ý : « chỉ những ai có mắt tinh như mắt mèo rừng thì mới có thể nhìn rõ »
    [​IMG]
  7. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 24
    + Chòm sao Leo Minor

    Ý nghĩa: Con sư tử nhỏ
    Tên Hán Việt: Tiểu Sư
    Đây là một trong số các chòm sao do Hevelius phân định và đặt tên mà sau này được đưa vào danh sách 88 chòm sao hiện đại
    [​IMG]
    + Bản đồ 25
    Chòm sao Triangulum Majus

    Ý nghĩa: Tam giác lớn.
    Tên Hán Việt: Tam Giác
    Chòm sao Triangulum Minus

    Ý nghĩa: Tam giác nhỏ.
    Hevelius gọi chòm sao Triangulum trong Almagest là Triangulum Majus (hình tam giác lớn), chòm sao do ông phân định và đặt tên là Triangulum Minus (hình tam giác nhỏ). Tuy nhiên, sau này, chỉ có chòm Triangulum Majus tiếp tục được đưa vào danh sách 88 chòm sao hiện đại với cái tên ban đầu Triangulum
    Chòm sao Musca (sau được de Lacaille gọi là Musca Borealis)

    Ý nghĩa: Con ruồi
    Đây vốn là một chòm sao nhỏ do Petrus Plancius phân định vào năm 1612. Plancius đặt tên cho chòm sao này là Apis (con ong). Plancius đã phân định và đặt tên cho 2 chòm sao với cùng tên gọi Apis. Chòm Apis ở bán thiên cầu Bắc (năm 1612) và chòm Apis ở bán thiên cầu Nam (năm 1598). Trong Produmus Astronomiae, Hevelius đã đổi tên cả 2 chòm sao này là Musca (con ruồi). Sau này, de Lacaille gọi 2 chòm Musca khác nhau là Musca Borealis (bán thiên cầu Bắc) và Musca Australis (bán thiên cầu Nam). Tuy nhiên, trong danh sách 88 chòm sao hiện đại chỉ còn chòm Musca Australis và chòm sao này được gọi với cái tên đơn giản : Musca
    [​IMG]
  8. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 26
    Chòm sao Aries

    Ý nghĩa: Con Cừu
    Tên Hán Việt: Bạch Dương
    [​IMG]
    + Bản đồ 27
    Chòm sao Taurus

    Ý nghĩa: Con Bò
    Tên Hán Việt: Kim Ngưu
    [​IMG]
  9. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 28
    Chòm sao Gemini

    Ý nghĩa: Anh em sinh đôi
    Tên Hán Việt: Song Tử
    [​IMG]
    + Bản đồ 29
    Chòm sao Cancer

    Ý nghĩa: Trải qua hàng nghìn năm, chòm sao này xuất hiện trong các bản đồ sao với nhiều hình tượng khác nhau như : con cua, con tôm, ... Trong Produmus Astronomiae, Hevelius đã dùng hình tượng con tôm để mô tả chòm sao này. Tuy nhiên, có thể thấy rằng hiện nay hình tượng phổ biến nhất của chòm sao Cancer là « con cua ».
    Tên Hán Việt: Cự Giải
    [​IMG]
  10. Hero_Zeratul

    Hero_Zeratul Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    1.575
    Đã được thích:
    0
    + Bản đồ 30
    Chòm sao Leo

    Ý nghĩa: Con Sư tử
    Tên Hán Việt: Sư Tử
    [​IMG][​IMG]

Chia sẻ trang này