1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một Số Câu Nói Sử Dụng Trong Tình Huống Khẩn Cấp

Chủ đề trong 'Câu lạc bộ Tiếng Anh Sài Gòn (Saigon English Club)' bởi sunguyen1215, 15/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunguyen1215

    sunguyen1215 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/05/2017
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    0
    Trong cuộc sống chúng ta sẽ luôn gặp các tình huống bất ngờ ở mọi hoàn cảnh. Vậy nên, việc thông thạo các từ ngữ sử dụng trong tình huống khẩn cấp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn rất nhiều khi giải quyết vấn đề, không chỉ giúp mình mà còn giúp được người khác. Hãy cùng ULI điểm qua các câu nói này nhé!





    KÊU CỨU




    [​IMG]









    Help me!

    Somebody helps!

    Anyone helps!

    Help!

    Help me! I’m here





    CẨN THẬN



    [​IMG]








    Look out!

    Watch out!

    Be careful!



    HỎA HOẠN



    [​IMG]









    Fire!
    cháy kìa

    Can you smell burning! Bạn có ngửi thấy mùi khét không?

    There is a fire Có hỏa hoạn đằng kia

    The building is on fire Tòa nhà đang bị cháy

    Hurry! Nhanh lên

    Call an ambulance/ the police/ fire brigade! Gọi xe cứu thương/ cảnh sát/ cứu hỏa





    TRỘM CẮP – VA CHẠM





    [​IMG]







    Stop, thief!
    Trộm kia, dừng lại

    I’ve been mugged/ attacked/ hit/ shot
    Tôi vừa bị trộm/ tấn công/ đánh/ bắn

    I’d like to report a theft/ a stolen briefcase Tôi muốn báo bị mất cắp/ hành lý bị trộm

    My handbag’s been stolen
    Tôi vừa bị mất túi


    My car/house/apartment’s been broken into
    Xe hơi/ nhà/ căn hộ của tôi vừa bị đột nhập


    There’s been an accident Vừa xảy ra tai nạn





    AN ỦI – TRẤN AN





    [​IMG]









    Don’t worry
    Đừng lo lắng!


    Calm down! Bình tĩnh

    Take it easy! Hãy đón nhận điều đó dễ dàng!

    It’s gonna be fine/ okay/ alright/ good Mọi chuyện sẽ ổn thôi!

    It won’t hurt Sẽ không đau đâu!





    OTHERS



    [​IMG]











    I’ve been stuck/ locked_inside/ fallen/ injuredTôi bị kẹt/ bị nhốt/ bị ngã/ bị thương

    Leave me alone, please!Hãy để tôi một mình, làm ơn!

    I’ve cut myselfTôi vừa bị cắt vào tay!

    Go away!Hãy đi đi

    I’m starving/ so thirsty/ so tired/ exhaustedTôi đói quá/ khát quá/ mệt quá/ kiệt sức

Chia sẻ trang này