1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số câu tiếng anh bạn nên biết để nói chuyện điện thoại

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi annthanh, 23/02/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. annthanh

    annthanh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/09/2015
    Bài viết:
    74
    Đã được thích:
    0
    Nhưng mẫu câu tiếng anh giao tiếp qua điện thoại:
    ------
    Trả lời điện thoại
    Hello? (informal)
    Alo? (Thân mật)
    Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
    Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
    Doctor's office.
    Văn phòng bác sĩ xin nghe
    Tự giới thiệu
    Hey George. It's Lisa calling. (informal)
    Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
    Hello, this is Julie Madison calling.
    Xin chào, tôi là Julie Madison.
    Hi, it's Gerry from the dentist's office here.
    Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa.
    Yêu cầu cần gặp ai
    Is Fred in? (informal)
    Fred có đó không? (thân mật)
    Is Jackson there, please? (informal)
    Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
    Can I talk to your sister? (informal)
    Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
    May I speak with Mr. Green, please?
    Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
    Would the doctor be in/available?
    Bác sĩ có ở đó không?
    Kết nối với người nghe
    Just a sec. I'll get him. (informal)
    Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
    Hang on one second. (informal)
    Chờ máy nhé. (thân mật)
    Please hold and I'll put you through to his office.
    Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
    One moment please.
    Xin chờ một lát.
    Những yêu cầu khác
    Could you please repeat that?
    Ông có thể vui lòng lặp lại không?
    Would you mind spelling that for me?
    Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
    Could you speak up a little please?
    Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
    Can you speak a little slower please. My English isn't very strong.
    Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
    Can you call me back? I think we have a bad connection.
    Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
    Can you please hold for a minute? I have another call.
    Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.
    Khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn
    Sammy's not in. Who's this? (informal)
    Sammy không có ở đây. Ai vậy? (thân mật)
    I'm sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?
    Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?
    I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?
    Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?
    He's on lunch right now. Who's calling please?
    Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
    He's busy right now. Can you call again later?
    Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?
    I'll let him know you called.
    Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.
    Để lại lời nhắn
    Yes, can you tell him his wife called, please.
    À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.
    No, that's okay, I'll call back later.
    Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.
    Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?
    Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?
    Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?
    Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Brian.
    Do you have a pen handy. I don't think he has my number.
    Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.
    Thanks. My number is …., extension 12.
    Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.
    Xác nhận thông tin
    Okay, I've got it all down.
    Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.
    Let me repeat that just to make sure.
    Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.
    Did you say 555 Charles St.?
    Anh nói là 555 đường Charles phải không?
    You said your name was John, right?
    Anh tên là John phải không?
    I'll make sure he gets the message.
    Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.
    Trả lời tự động
    Hello. You've reached….. Please leave a detailed message after the beep. Thank you.
    Xin chào. Bạn vừa gọi tới số …. Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp. Xin cảm ơn.
    Hi, this is Elizabeth. I'm sorry I'm not available to take your call at this time. Leave me a message and I'll get back to you as soon as I can.
    Xin chào, đây là Elizabeth. Rất tiếc vì tôi không thể trả lời điện thoại của bạn lúc này. Xin để lại lời nhắn và tôi sẽ gọi lại sớm nhất cho bạn.
    Thank you for calling Dr. Mindin's office. Our hours are 9am-5pm, Monday-Friday. Please call back during these hours, or leave a message after the tone. If this is an emergency please call the hospital at ….
    Cảm ơn bạn vì đã gọi đến văn phòng của bác sĩ Mindin. Giờ làm việc của chúng tôi là từ 9h-17h từ thứ Hai đến thứ Sáu. Xin vui lòng gọi trong khung giờ đó, hoặc để lại lời nhắn sau tiếng nói này. Nếu có chuyện khẩn cấp xin gọi cho bệnh viện số…..
    Để lại lời nhắn vào máy trả lời tự động
    Hey Mikako. It's Yuka. Call me! (informal)
    Chào Mikako. Mình là Yuka nè. Gọi cho mình nhé! (thân mật)
    Hello, this is Ricardo calling for Luke. Could you please return my call as soon as possible. My number is …... Thank you.
    Xin chào, tôi là Ricardo gọi đến để gặp Luke. Vui lòng gọi lại sớm nhất cho tôi. Số của tôi là…. Cảm ơn.
    Hello Maxwell. This is Marina from the doctor's office calling. I just wanted to let you know that you're due for a check-up this month. Please give us a ring/buzz whenever it's convenient.
    Xin chào Maxwell. Tôi là Marina gọi từ văn phòng bác sĩ. Tôi chỉ muốn anh biết là tháng này anh cần phải thực hiện việc khám tổng quát. Vui lòng gọi lại cho chúng tôi bất cứ khi nào tiện nhé.
    Kết thúc cuộc thoại
    Well, I guess I better get going. Talk to you soon.
    Được rồi, tôi nghĩ là mình nên đi thôi. Nói chuyện với anh sau nhé.
    Thanks for calling. Bye for now.
    Cảm ơn vì đã gọi điện. Tạm biệt.
    I have to let you go now.
    Giờ tôi phải để anh đi thôi.
    I have another call coming through. I better run.
    Tôi đang có một cuộc điện thoại đến. Tôi phải cúp máy thôi.
    I'll talk to you again soon. Bye.
    Tôi sẽ nói chuyện với anh sau. Tạm biệt.
    Xem thêm: Mách bạn bí kíp luyện nghe tieng anh hiệu quả
    5 quy tắc học tiếng anh bạn nên biết

Chia sẻ trang này