1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số câu tiếng anh thông dụng trong nhà hàng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi annthanh, 28/01/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. annthanh

    annthanh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/09/2015
    Bài viết:
    74
    Đã được thích:
    0
    Để có thể sử dụng tiếng Anh tốt nói chung, tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng nói riêng người học tiếng Anh cần trau dồi đủ 4 kĩ năng. Để giao tiếp tiếng Anh thành thục, chúng ta cần bỏ thời gian để trau dồi khả năng nói tiếng Anh, luyện tập trong nhiều tình huống khác nhau như: trao đổi công việc trực tiếp, qua điện thoại, phỏng vấn, buổi họp ... để nâng cao vốn từ vựng, diễn đạt sao cho tự nhiên và chính xác nhất.

    Sau đây bài viết sẽ chia sẻ những câu thông dụng trong các bối cảnh tại nhà hàng dành cho các bạn đang luyện thi Toeic nói riêng và các bạn học nghe tiếng Anh nói chung.

    1. Could I see the menu, please? Cho tôi xem thực đơn được không?

    Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?

    Are you ready to order? Quý khách đã muốn gọi món chưa?

    Do you have any specials? Nhà hàng có món đặc biệt không?


    What’s the soup of the day? Món súp của hôm nay là súp gì?

    What do you recommend? Anh/chị gợi ý món nào?

    What’s this dish? Món này là món gì?


    I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng

    I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …

    I’m severely allergic to …: Tôi bị dị ứng nặng với …


    I’m a vegetarian: Tôi ăn chay

    I’ll have the …: Tôi chọn món …

    I don’t eat …: Tôi không ăn…


    I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

    For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính


    How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?

    Rare: Tái

    Medium rare: Chín tái

    Medium: Chín vừa

    Well done: Chín kỹ

    Is that all? Còn gì không ạ?

    Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn


    How long will it take?:Sẽ mất bao lâu?

    It’ll take about… minutes: Khoảng … phút

    Enjoy your meal!:Chúc quý khách ăn ngon miệng!


    Would you like to taste the wine?:Quý khách có muốn thử rượu không ạ?

    A jug of tap water: Một bình nước máy

    Another bottle of wine: Một chai rược khác


    Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa

    Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?

    Xem thêm: Mách bạn bí kíp luyện nghe tieng anh hiệu quả
    5 quy tắc học tiếng anh bạn nên biết

Chia sẻ trang này