1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số câu tiếng Anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ttlearnlink, 26/06/2013.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ttlearnlink

    ttlearnlink Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/06/2013
    Bài viết:
    54
    Đã được thích:
    0
    To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
    To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
    To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
    To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
    To be at a work: Đang làm việc
    To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
    To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
    To be at cross-purposes: Hiểu lầm
    To be at dinner: Đang ăn cơm
    To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
    To be at fault: Mất hơi một con mồi
    To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào
    To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
    To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
    To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào
    To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
    To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
    To be at large: Đ­ợc tự do
    To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào
    To be at odds with sb: Gây sự với ai
    To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào
    To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào
    To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
    To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
    To be at play: Đang chơi
    To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
    To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
    To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào
    To be at sb’s heels: Theo bén gót ai
    To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
    To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
    To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng
    To be at strife (with): Xung đột(với)
    To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào
    To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô ph­ơng
    To be at the end of one’s tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng
    To be at the front: Tại mặt trận
    To be at the helm: Cầm lái, quản lý
    To be at the last shift: Cùng đ­ờng
    To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
    To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
    To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
    To be at the wheel: Lái xe
    To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
    to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
    To be at work: Đang làm việc

    Đọc nhiều hơn tại : http://cunghoc.org/?cat=118

Chia sẻ trang này