1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số cấu trúc câu và từ vựng tiếng Anh về đại học

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 19/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    apply to/get into/go to/start college/university

    nộp đơn vào/ học ĐH – CĐ

    leave/graduate from law school/college/university (with a degree in …)

    tốt nghiệp từ trường Luật (với bằng chuyên ngành…)

    Xem thêm: bài hát tiếng anh hay

    study for/take/do/complete a law degree/a degree in physics

    học/hoàn tất bằng Luật/Vật lí

    major/minor in biology/philosophy

    chuyên ngành/không chuyên về sinh học hoặc triết học

    earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a PhD in economics

    nhận/được trao/có bằng Thạc sĩ/cử nhân/Tiến sĩ Kinh tế học.

    PROBLEMS AT SCHOOL

    be the victim/target of bullying

    nạn nhân của bạo hành ở trường học

    play truant from/(informal) bunk off/skive off school not go to school when you should)

    Xem thêm: nhung cau giao tiep tieng anh hang ngay

    trốn/chuồn học

    skip/cut class/school

    học/thôi học môn lịch sử/hóa học/tiếng Đức…

    cheat in/cheat on an exam/a test

    gian lận trong thi cử

    get/be given a detention (for doing something)

    bị phạt ở lại trường sau khi tan học (vì đã làm gì)

    be expelled from/be suspended from school

    bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học.

    Xem thêm: những câu tiếng anh hay về tình bạn

Chia sẻ trang này