1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số danh ngôn tiếng Anh về tình yêu hay

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 11/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    1. Loss leaves us empty - but learn not to close your heart and mind in grief. Allow life to replenish you. When sorrow comes it seems impossible - but new joys wait to fill the void.

    Sự mất mát khiến chúng ta trống rỗng - nhưng hãy học cách không để sự đau khổ đóng lại trái tim và tâm hồn mình. Hãy để cuộc đời đổ đầy lại bạn. Dưới đáy u sầu, dường như điều đó là không thể - nhưng những niềm vui mới đang chờ đợi để lấp đầy khoảng trống.

    Xem thêm: làm thế nào để nói tiếng anh tốt

    2. Love begins with a smile, grows with a kiss, and ends with a teardrop.

    Tình yêu bắt đầu với nụ cười, lớn lên với nụ hôn, và kết thúc bằng giọt nước mắt.

    3. A million words would not bring you back, I know because I've tried. Neither would a million tears, I know because I've cried.

    Một triệu ngôn từ cũng không thể đưa anh quay lại, em biết vì em đã thử. Một triệu giọt nước mắt cũng vậy, em biết vì em đã khóc.

    4. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry.

    - Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc.

    5. Just because someone doesn't love you the way you want them to,

    doesn't mean they don't love you with all they have.

    - Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ.

    TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU

    1. A date --> hẹn hò

    2. Blind date --> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)

    3. Hold hands --> cầm tay

    4. Live together --> sống cùng nhau

    Xem thêm: cau bi dong tieng anh

    5. Split up, break up --> chia tay

    6. Fall in love --> phải lòng ai

    7. Adore you --> yêu em tha thiết

    8. Flirt --> tán tỉnh

    9. Lovesick --> tương tư, đau khổ vì yêu

    10. So in love with you --> vậy nên anh mới yêu em

    11. Crazy about you --> yêu em đến điên cuồng

    12. Madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt

    13. Die for you --> sẵn sàng chết vì em

    14. Love you --> yêu em

    15. Great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời

    16. Love you forever --> yêu em mãi mãi

    17. My sweetheart --> người yêu của tôi

    18. Love you the most --> anh yêu em nhất trên đời

    19. My true love --> tình yêu đích thực của tôi

    20. My one and only --> người yêu duy nhất cuả tôi

    21. The love of my life --> tình yêu của cuộc đời tôi

    22. Can't live without you --> không thể sống thiếu em được

    23. Love you with all my heart --> yêu em bằng cả trái tim

    Xem thêm: free toeic test

Chia sẻ trang này