1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

    Mình xin post một chủ đề mới, các bạn cùng góp ý để cho thêm phong phú nhé
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay mình bắt đầu với chữ "a" nhé
    To accuse sb of st/doing st : buộc tội ai
    To agree with sb on st : đồng ý với ai về
    To agree to do st : đống ý làm gì
    To allow sb to do st : cho phép ai làm gì
    To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì
    To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai) vì cái gì/ vì đã làm gì
    To approve / disapprove of st/doing st : tán thành/ không tán thành
    To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì
    To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/ không làm gì
    To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai
    To attempt to do st : cố gắng làm gì
    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 09:42 ngày 22/05/2007
  3. EF

    EF Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/08/2005
    Bài viết:
    3
    Đã được thích:
    0
    uh, đúng là thứ mình đang cần đấy, nhưng sao ít thế, cố gắng post thêm nữa đi. À quên mình vote cho bạn rồi đấy
    Được ef sửa chữa / chuyển vào 11:13 ngày 22/05/2007
  4. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    uh, cám ơn EF nhé, bạn có cái pic giống mình đấy
    Mình post tiếp chữ "b"
    To back off : lùi, rút lui
    To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy
    To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời
    To base on st : dựa trên cơ sở gì
    To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề
    To become of : xảy ra với ai
    To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ
    To bite off : cố với lên
    To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai
    To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ
    To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi
    To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt
    To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì
    To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa
    To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc
    To break into : đột nhập
    To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh)
    To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao
    To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ ***g
    To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)
    To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì
    To bring back : làm nhớ lại, gợi lại
    To bring to : làm hồi tỉnh
    To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu
    To bring about : gây ra
    To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng
    To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back)
    To brush up on : ôn lại, xem lại
    To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ)
    To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn
    To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)
    To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức
    To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ
    To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì
    To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ
    To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền
    U, mỏi tay quá, trưa rồi mình đi ăn cơm đây, , mai mình gửi tiếp nha
    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 11:11 ngày 22/05/2007
  5. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Uh, hôm nay mình chuyển tới các bạn một số mẫu câu bắt đầu bằng chữ "C" nhé:
    To call for: đề nghị, đòi hỏi
    To call on/at sb : ghé thăm ai
    To call up: gọi điện thoại = to give sb a call
    To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in on)
    To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ
    To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không làm việc 1 buổi)
    To care for : trông nom, chăm sóc
    To carry on : tiếp tục, xúc tiến
    To carry out : thực hiện, thi hành
    To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (= to go through with)
    To catch fire : bắt đầu cháy
    To catch on : trở lên phổ biến
    To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp
    To catch up : đuổi kịp, bắt kịp
    To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được ưa chuộng, hiểu được, nắm được
    To catch cold : cảm lạnh
    To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết định
    To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác định điều kiện, chấp thuận (= to check on)
    To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô
    To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ
    To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out)
    To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ đâu
    To combine st with st : kết hợp với
    To come from : bắt nguồn từ
    To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân bằng, lên tới đến
    To come into being : ra đời
    To come about : xảy ra
    To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy
    To come over : đến thăm
    To come round : ghé thăm
    To come up : nổi lên, lộ ra
    To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì đúng
    To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to run across), được nhận thấy, nhận biết (= to come off)
    To come about : xảy ra
    To come to an end : kết thúc
    To comment on st : bình luận về
    To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về
    To concentrate on st/ doing st : tập trung tư tưởng vào
    To congratulate sb on st : chúc mừng ai về
    To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì
    To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp tác với ai
    To count on : tin tưởng, trông mong (= to depend on)
    To cover up : che giấu, trốn tránh
    To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào
    To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang một đường
    To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột
    To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it off)
    To cut corners : tiết kiệm
    To cut short : thu ngắn, ngắt lời

  6. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Các bạn hãy ủng hộ thinelephant để cho topic thêm phong phú nhé
  7. hocorp

    hocorp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    03/07/2006
    Bài viết:
    697
    Đã được thích:
    0
    Hay quá, bạn thinelephant post tiếp đê!
    Vote 5* cho thinelephant này!
  8. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Mình sửa ảnh đại diện tí nhé, mình rất thích hoa phượng không chỉ vì mình là người Hải Phòng đâu
    Chữ "d" nha:
    To decide to do st : quyết định làm gì
    To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
    To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào
    To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
    To die out : tiệt chủng, biến mất
    To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai
    To divide st into : chia thành
    To do over : ôn lại, làm lại
    To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì
    To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai
    To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without)
    To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
    To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện)
    To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
    To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)
    To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
    To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống
    To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu
    To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up)
    ----->
  9. cuongxoan

    cuongxoan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/03/2007
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    kekke
    rất hay . thanks bác nhe''
  10. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    oh my god, hôm nay trời nóng quá, chịu hết nổi rồi . Nhưng không sao vì hôm nay là ngày của chữ "E", he he :
    To earn one''s living : kiếm sống
    To eat in : ăn ở nhà
    To eat out : ăn ở nhà hàng
    To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
    To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
    To enjoy st/doing st : thích làm gì
    To escape from : trốn thoát khỏi
    To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
    To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
    To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
    To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng

Chia sẻ trang này