1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Hungln

    Hungln Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    20/02/2002
    Bài viết:
    1.199
    Đã được thích:
    0
    khi đưa ra những cấu trúc như này bạn nên có ví dụ thành câu cụ thể người học rất dễ nhớ.
  2. Dung_dth

    Dung_dth Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    16/07/2001
    Bài viết:
    154
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bạn thinelephant và bạn thuy_ed nhé. Những cái này vô cùng bổ ích với mình.
  3. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    cám ơn các bạn đã ghé thăm và ủng hộ cho topic này, mong các bạn up lên thật nhiều các mẫu câu mới trong tiếng anh để chúng mình cùng xem nhé.
    To be a bad fit: : Không vừa
    To be a bear for punishment: : Chịu đựng được sự hành hạ
    To be a believer in ghosts: : Kẻ tin ma quỷ
    To be a believer in sth: : Người tin việc gì
    To be a bit cracky: [ (thông tục) ga?n, dơ? hơi] : (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
    " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
    [''gr"gi]" : "Đi không vững, đi chập chững
    {chệnh choạng (vi? mới dậy, vi? thiếu ngu?...)}"
    To be a burden to sb: : Là một gánh nặng cho người nào
    To be a church-goer: : Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
    To be a comfort to sb: : Là nguồn an ủi của người nào
    To be a connoisseur of antiques: [æn''ti:k] : Sành về đồ cổ {[,k"ni''sT:]:ngươ?i tha?nh thạo}
    To be a cup too low: : Chán nản, nản lòng
    To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cư?/thạo} : Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
    To be a dead ringer for sb: : (Lóng) Giống như đúc
    To be a demon for work: : Làm việc hăng hái
    To be a dog in the manger: : Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
    To be a drug on the market: : (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
    To be a favourite of sb; to be sb''s favourite: : Được người nào yêu mến
    To be a fiasco [fi''æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] : Thất bại to
    To be a fiend at football: : Kẻ tài ba về bóng đá
    To be a fluent speaker: : Ăn nói hoạt bát, lưu loát
  4. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be a foe to sth: : Nghịch với điều gì
    To be a frequent caller at sb''s house: : Năng tới lui nhà người nào
    "To be a gentleman of leisure;
    to lead a gentleman''s life: " : Sống nhờ huê lợi hằng năm
    To be a good judge of wine: : Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
    To be a good puller : (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
    To be a good walker: : Đi (bộ) giỏi
    To be a good whip: : Đánh xe ngựa giỏi
    To be a good, bad writer: : Viết chữ tốt, xấu
    To be a hiding place to nothing: : Chẳng có cơ may nào để thành công
    To be a law unto oneself: : Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
    To be a lump of selfishness: : Đại ích kỷ {[lOmp] (n) cục, ta?ng, miếng}
    To be a man in irons: : Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
    " To be a mere machine: {[miT] (adj) chi? la?}
    {merely [''miTli] (adv) chi?, đơn thuâ?n}" : (Người) Chỉ là một cái máy
    To be a mess : ở trong tình trạng bối rối
    To be a mirror of the time : Là tấm gương của thời đại
    To be a novice in, at sth : chưa thạo, chưa quen việc gì
    to be a pendant to...[''pendTnt](n) : là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
    To be a poor situation: : ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
    " To be a retarder of progress:
    [ri''ta:DT] (n)" : "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
    { chất la?m chậm/ ki?m hafm/ ức chế}"
    To be a shark at maths: [^':k] (n) : "Giỏi về toán học
    {cá mập; ke? lư?a đa?o;(lóng)tay cư?,tay chiến}"
  5. AkiraHatake

    AkiraHatake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/12/2006
    Bài viết:
    177
    Đã được thích:
    0
    cảm ơn bạn thêm một lần nữa, nhân tiện mình có đề nghị này, để duy trì topic, bạn nào không hiểu cấu trúc nào hay có gì cần hỏi thì post lên để cùng nhau thảo luận nhé
  6. Digitalboy232

    Digitalboy232 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/04/2006
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    thật là một topic ý nghĩa,thanx bạn nhiều nhiều
  7. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be a sheet in the wind : (Bóng) Ngà ngà say
    To be a shingle short: : Hơi điên, khùng khùng
    To be a slave to custom: [sleiv] (n) : Nô lệ tập tục [ngươ?i nô lệ (đen & bóng)]
    To be a spy on sb''s conduct: : Theo dõi hành động của ai
    " To be a stickler over trifles: [''stiklT] (n)
    " : "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
    {(+ for) ngươ?i quá khắt khe (vê? một cái gi?)
    (Myf(thông tục) ngươ?i kiên tri? (» sticker)}"
    To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) ngươ?i (vật) đáng ghét/ghê tơ?m} : Chơi xấu, chơi xỏ người nào
    To be a tax on sb: : Là một gánh nặng cho người nào
    To be a terror to...: : Làm một mối kinh hãi đối với..
    " To be a testimony to sth:
    {[''testimTni](n) sự/ lơ?i chứng nhận, lơ?i khai
    in testimony of: đê? la?m chứng cho}" : Làm chứng cho chuyện gì
    " To be a thrall to one''s passions:
    [θr":l] (n) ngươ?i nô lệ (đen & bóng)
    (v) bắt la?m nô lệ/lệ thuộc/phục tu?ng" : Nô lệ cho sự đam mê
    To be a tight fit : Vừa như in
    To be a total abstainer (from alcohol) : Kiêng rượu hoàn toàn
    To be a tower of strength to sb: : Là người có đủ sức để bảo vệ ai
    To be a transmitter of (sth): : (Người) Truyền một bệnh gì
    To be abashed: : Bối rối, hoảng hốt
    To be abhorrent to sb: : Bị ai ghê tơ?m, bị ai ghét cay ghét đắng
    " To be abhorrent to, from sth: [Tb''h"rTnt] (adj)
    (+ from) trái/mâu thuâfn với, không hợp với" : "(Việc) Không hợp, trái ngược,
    tương phản với việc khác"
    To be able to do sth: : Biết, có thể làm việc gì
    " To be able to react to nuances of meaning
    [''nju:':ns] (n) sắc thái" : "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
    của ý nghĩa"
    " To be ablush with shame
    {[T''blO^] (adj & adv) thẹn đo? mặt}" : Đỏ mặt vì xấu hổ
  8. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0

    Giới từ1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
    2. From = từ >< to = đến
    ? From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
    ? From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
    3. Out of=ra khỏi><into=vào trong
    ? Out of + noun = hết, không còn
    ? Out of town = đi vắng
    ? Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
    ? Out of work = thất nghiệp, mất việc
    ? Out of the question = không thể
    ? Out of order = hỏng, không hoạt động
    4. By
    ? động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
    ? động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
    ? by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
    ? by + phương tiện giao thông = đi bằng
    ? by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
    ? by way of= theo đường... = via
    ? by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
    ? by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
    ? by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
    ? by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
    5. In = bên trong
    ? In + month/year
    ? In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
    ? In the street = dưới lòng đường
    ? In the morning/ afternoon/ evening
    ? In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
    ? In future = from now on = từ nay trở đi
    ? In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
    ? In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
    ? Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
    ? In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
    ? In the mean time = meanwhile = cùng lúc
    ? In the middle of (địa điểm)= ở giữa
    ? In the army/ airforce/ navy
    ? In + the + STT + row = hàng thứ...
    ? In the event that = trong trường hợp mà
    ? In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
    ? Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
    6. On = trên bề mặt:
    ? On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
    ? On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
    ? On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
    ? On the + STT + floor = ở tầng thứ...
    ? On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
    ? On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
    ? Chú ý:
    ? In the corner = ở góc trong
    ? At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
    ? On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
    ? Chú ý:
    ? On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don?Tt brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
    ? On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
    ? On the right/left
    ? On T.V./ on the radio
    ? On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
    ? On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
    ? On the whole= nói chung, về đại thể
    ? On the other hand = tuy nhiên= however
    ? Chú ý:
    ? On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
    ? on sale = for sale = có bán, để bán
    ? on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
    ? on foot = đi bộ
    7. At = ở tại
    ? At + số nhà
    ? At + thời gian cụ thể
    ? At home/ school/ work
    ? At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
    ? At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
    ? At once =ngay lập tức
    ? At present/ the moment = now
    ? Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
    ? Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
    ? Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
    ? S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
    ? At times = đôi khi, thỉnh thoảng
    ? At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
    ? At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
    ? At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
    Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
    Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
    At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
    ? At + địa điểm : at the center of the building
    ? At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
    ? At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
    ? At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
    ? At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
    ? At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
    8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ
    ? On the beach: trên bờ biển
    ? Along the beach: dọc theo bờ biển
    ? In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
    ? For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
    ? In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
    ? off and on: dai dẳng, tái hồi
    ? all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
    ? for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
    @thinelephant:Chưa gặp bạn trên YM bao giờ để chat
  9. huong234

    huong234 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/05/2007
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    cám ơn bạn nhiều lắm.Hi vọng bạn tiếp tục giúp đỡ mọi người
  10. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    " To be abominated by sb
    [T''b"mineit] (v) " : "Bị ai căm ghét
    {ghê tơ?m; ghét cay ghét đắng
    (thông tục) không ưa, ghét mặt}"
    To be about sth: : Đang bận điều gì
    To be about to (do): : Sắp sửa làm gì?
    To be above (all) suspicion : Không nghi ngờ chút nào cả
    To be under suspicion : Bị nghi ngơ? la?m điê?u sai trái
    To be abreast with, (of) the times: : Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
    To be absolutely right: : Đúng hoàn toàn
    To be absolutely wrong: : Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
    To be absorbed in new thought/the study of sth : Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
    To be acclaimed Emperor/King : Được tôn làm Hoàng Đế
    To be accommodated in the hotel: : Trọ ở khách sạn
    To be accomplice in a crime [T''k"mplis;T''kOmplis](n) : Dự vào tội tòng phạm{ke? to?ng phạm/đô?ng loaf}
    To be accountable for a sum of money: : Thiếu, mắc nợ một số tiền
    To be accountable for one''s action: : Giải thích về hành động của mình
    To be accountable to sb: : Chịu trách nhiệm trước ai
    To be accused of plagiarism: : Bị kết tội ăn cắp văn
    To be acquainted with facts of the case: : Hiểu rõ vấn đề
    To be acquainted with sb: : Quen thuộc với, quen biết
    To be acquitted one''s crime: [T''kwit] : Được tha bổng, tuyên bố trắng án
    To be addicted to drink: [''ædikt] (n) : "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
    { ngươ?i nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; ngươ?i say mê cái gi?: a chess addict}"

Chia sẻ trang này