1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be admitted to the Academy: : Được nhận vào Hàn lâm viện
    To be admitted to the exhibition gratis: : Được cho vào xem triển lãm miễn phí
    To be adroit in: [T''dr"it] (adj) : Khéo léo về
    To be adverse to a policy: : Trái ngược với một chính sách
    To be affected by fever: : Bị mắc bệnh sốt rét
    To be affected in one''s manners: : Điệu bộ quá
    To be affected to a service: : Được bổ nhiệm một công việc gì
    To be affected with a disease: : Bị bệnh
    To be affianced to sb: [T''faiTns] (v) đính/hứa hôn : Đã hứa hôn với ai
    To be afflicted by a piece of news: : Buồn rầu vì một tin
    To be afield: : ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
    To be afloat: : Nổi trên mặt nước
    To be after sth: : Theo đuổi cái gì
    To be against: : Chống lại
    To be agog for sth: : Đang chờ đợi việc gì
    To be agreeable to sth: : Bằng lòng việc gì
    To be agreeable to the taste: : Hợp với sở thích, khẩu vị
    To be ahead: : ở vào thế thuận lợi
    To be akin to sth: : Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
    To be alarmed at sth: : Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0

    Linh ơi, tớ post lên mấy mẫu viết lại câu, tớ thấy cũng được đấy, cậu xem thử nhé. Mà trong đề thi thế nào cũng có phần viết lại câu đấy.
    REWRITE SENTENCE
    1. S + spend(s)/ spent + time + doing st
    ----->It + takes/ took + sb(S) + time + to do + st
    ----->Doing st + takes + sb(S) + time
    2. S1 + be + so + adj + that + S2 + can''t/couldn''t + do st
    ----->S1 + be + too + adj + for + (S2) + to do
    ----->It/ They? + be + such(a/an) + adj + noun(S1) + that + S2 + can''t/couldn''t + do st
    3. Although + clause1 + clause2
    ----->In spite of / Despite + noun + clause2/ V-ing + clause2/ the fact that + clause1 + clause2
    4. S + have/has + never + P2 + before
    ----->It''s the first time + S + have/has + ever + P2
    5. S + last + did st + time ago/ when clause / in, at, on + ?
    ----->S + haven''t/hasn''t + done st + for time/ since clause/ since + ?.
    6. S + started/began + doing/to do st + time ago/ when clause / in, at, on + ?
    ----->S + have/has + done st/ been + doing + for time/ since clause/ since + ?.
    7. S + have/has + never + P2 + such(a/an) + adj + noun + before
    ----->It/ They ? + be + adj ( so sanh nhat) + noun + S + have/has + ever + P2
    8. S + do st + adv
    ----->S + be + (a/an) + adj + noun
    ----->S + be + good + at doing
    9. S + haven''t/hasn''t + for time
    ----->It''s + time + since + S + did
    10. S + did st + a moment ago
    ----->S + have/has + just + done st
    11. Doing st + is + adj + for sb
    ----->It + is + adj + for sb + to do st
    ----->S(sb) + find(s) + it + adj + to do st
    12. Unless + clause1 + clause2
    ----->If + clause1 + clause 2
    ( Giu nguyen cau truc cua 2 menh de; Doi the cua 1 trong 2 menh de)
    13. S1 + have/has + to do st + or + S2 + will +?
    ----->If + S1 + don''t/doesn''t + do st + S2 + will +?.
    14. Do/ Don''t do + st + or + S + will +?
    ----->If + you + don''t do/do st + S + will +?.
    15. S + can''t/couldn''t + do st + because of + noun/V-ing
    ----->Noun/V-ing + prevent(s)/prevented + sb/st (S) + from + doing st
    16. S + failed + to do st
    ----->S + didn''t + succed + in doing st
    17. To be not surprised by st ( khong ngac nhien boi cai gi)
    ----->It came as no surprise to sb to hear
    18. Can''t/ couldn''t + find + sb/st (S) + anywhere
    ----->S + be + nowhere + to be + found
    ----->S + be + impossible + to find + anywhere
    19. To be pround of sb/st/V-ing ( hanh dien, tu hao ve cai gi day)
    ----->To pride oneself on st
    20. To V + adv
    ----->To be adj + noun
    21. S + seem to + V
    ----->It looks + as if + S + V
    Thi tốt nhé
  3. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be alive to one''s interests: : Chú ý đến quyền lợi của mình
    To be alive to the importance of : Nhận rõ sự quan trọng của.
    To be all abroad: : Hoàn toàn lầm lẫn
    To be all ears: : Lắng nghe
    To be all eyes: : Nhìn chằm chằm
    To be all in a fluster: : Hoàn toàn bối rối
    To be all in a tumble: : Lộn xộn, hỗn loạn
    To be all legs: : Cao lêu nghêu
    To be all mixed up: : Bối rối vô cùng
    To be all of a ***her, to have the ***hers: : Run, run lập cập
    To be all of a ***her: : Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
    To be all of a glow: : Đỏ mặt, thẹn
    To be all of a tremble, all in a tremble : Run, run lập cập
    To be all the same to: : Không có gì khác đối với
    To be all the world to: : Là tất cả (là cái quý nhất)
    To be all tongue: : Nói luôn miệng
    To be always after a petticoat: : Luôn luôn theo gái
    " To be always harping on the same string
    (on the same note): " : Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
    To be always merry and bright: : Lúc nào cũng vui vẻ
    To be always on the move: : Luôn luôn di động
  4. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be always ready for a row: : Hay gây chuyện đánh nhau
    To be always to the fore in a fight: : Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
    To be always willing to oblige: : Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
    To be ambitious to do sth: : Khao khát làm việc gì
    To be ambushed: : Bị phục kích
    To be an abominator of sth: : Ghét việc gì
    To be an early waker: : Người (thường thường) thức dậy sớm
    To be an encumbrance to sb: : Trở thành gánh nặng (cho ai)
    To be an excessive drinker: : Uống quá độ
    To be an improvement on sb: : Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
    To be an integral part of sth: : Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
    To be an occasion of great festivity: : Là dịp hội hè vui vẻ
    To be an oldster: : Già rồi
    To be an onlooker at a football match: : Xem một trận đá bóng
    To be an umpire at a match: : Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
    To be anticipative of sth: : Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
    To be anxious for sth: : Khao khát, ao ước vật gì
    To be applicable to sth: : Hợp với cái gì
    To be appreciative of music: : Biết, thích âm nhạc
    To be apprehensive for sb: : Lo sợ cho ai
  5. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be apprehensive of danger: : Sợ nguy hiểm
    To be apprised of a fact: : Được báo trước một việc gì
    To be apt for sth: : Giỏi, có tài về việc gì
    To be as bright as a button: : Rất thông minh, nhanh trí khôn
    To be as brittle as glass: : Giòn như­ thủy tinh
    To be as drunk as a fish: : Say bí tỉ
    To be as happy as a king, (as a bird on the tree) : Sung sướng như tiên
    To be as hungry as a wolf: : Rất đói
    To be as mute as a fish: : Câm như hến
    To be as slippery as an eel: : Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
    To be as slippery as an eel: : Trơn như lươn, trơn tuột
    To be at a loss for money: : Hụt tiền, túng tiền
    To be at a loss what to do, what to say: : Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
    To be at a loss: : Bị lúng túng, bối rối
    To be at a nonplus: : Bối rối, lúng túng
    To be at an end; to come to an end: : Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
    To be at bat: : Giữ vai trò quan trọng
    To be at cross-purposes: : Hiểu lầm
    To be at dinner: : Đang ăn cơm
    To be at enmity with sb.: : Thù địch với ai
  6. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0

    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 17:59 ngày 04/07/2007
  7. tuyenhglh

    tuyenhglh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/06/2007
    Bài viết:
    18
    Đã được thích:
    0
    Quá hay, vote cho bạn 5 sao.
    Nếu có thể mình cũng xin được tham gia khi nào mình sưu tập được câc mẫu ký tự kế tiếp.
    Thân
  8. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be at fault: : Mất hơi một con mồi
    To be at feud with sb: : Cừu địch với người nào
    To be at grass: : (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
    To be at grips with the enemy: : Vật lộn với địch thủ
    To be at handgrips with sb: : Đánh nhau với người nào
    To be at issue on a question: : Đang thảo luận về một vấn đề
    To be at its height: : Lên đến đỉnh cao nhất
    To be at large: : Được tự do
    To be at loggerheads with sb: : Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
    To be at odds with sb: : Gây sự với ai
    To be at odds with sb: : "Không đồng ý với người nào,
    bất hòa với người nào"
    To be at one with sb: : Đồng ý với người nào
    To be at one''s best: : ở vào thời điểm thuận lợi nhất
    To be at one''s lowest ebb: : (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
    To be at play: : Đang chơi
    To be at puberty: : Đến tuổi dậy thì
    To be at sb''s beck and call: : "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
    ngoan ngoãn phục tùng ai"
    To be at sb''s elbow: : Đứng bên cạnh người nào
    To be at sb''s heels: : Theo bén gót ai
    To be at sb''s service: : Sẵn sàng giúp đỡ ai
  9. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To be at stake: : Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
    To be at stand: : Không tiến lên được, lúng túng
    To be at strife (with): : Xung đột (với)
    To be at the back of sb: : Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
    To be at the end of one''s resources: : Hết cách, vô phương
    To be at the end of one''s tether: : "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
    hết phương"
    To be at the front: : Tại mặt trận
    To be at the helm: : Cầm lái, quản lý
    To be at the last shift: : Cùng đường
    To be at the pain of doing sth: : Chịu khó nhọc làm cái gì
    To be at the top of the tree: : Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
    To be at the top the of the form: : Đứng đầu trong lớp học
    To be at the wheel: : Lái xe
    To be at the zenith of glory: : Lên đến tột đỉnh của danh vọng
    to be at variance with someone: : xích mích (mâu thuẫn) với ai
    To be at work: : Đang làm việc
    To be athirst for sth: : Khát khao cái gì
    To be attached to: : Kết nghĩa với
    To be attacked by a disease: : Bị bệnh
    To be attacked from ambush: : Bị phục kích
  10. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Trời ơi, mẫu câu của động từ "to be" tớ có nhiều lắm, hơn 1.000 cơ, nếu tớ cứ post như thế này thành spam topic lắm, bạn nào cần thì vào blog của tớ, comment rồi tớ gửi cho nhé
    Vì ở diễn đàn này không post được file .doc & .xls mà
    http://360.yahoo.com/trancanhhung

Chia sẻ trang này