1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0

    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 21:11 ngày 06/07/2007
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Trong tiếng anh có một số từ mà chúng mình rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm, mình post để các bạn cùng tham khảo nhé
    angel (N) = thiên thần
    angle (N) = góc (trong hình học)
    cite (V) = trích dẫn
    site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
    sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
    dessert (N) = món tráng miệng
    desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
    later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
    latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
    principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
    principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
    affect (V) = tác động đến
    effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
    already (Adv) = đã
    all ready = tất cả đã sẵn sàng.
    uh, mỏi tay quá, ngày mai mình post tiếp nha, chúc mọi người cuối tuần vui vẻ, thứ 7 ngày 7 tháng 7 năm 2007
  3. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    ã among (Prep) trong sỏằ' (dạng cho 3 ngặỏằi, 3 vỏưt trỏằY lên)
    ã between...and giỏằa...và (chỏằ? dạng cho 2 ngặỏằi/vỏưt)
    *Lặu ẵ: between...and câng còn 'ặỏằÊc dạng 'ỏằf chỏằ? vỏằ Laos and Cambodia.
    ~ Among = one of/some of/included in (mỏằTt trong sỏằ'/ mỏằTt sỏằ' trong/ kỏằf cỏÊ, bao gỏằ"m).
    Ex: Among the first to arrive was the ambassador.
    (Trong sỏằ' nhỏằng ngặỏằi 'ỏn 'ỏĐu tiên có ngài 'ỏĂi sỏằâ).
    Ex: He has a number of criminals among his friends.
    (Trong sỏằ' nhỏằng bỏĂn bă cỏằĐa mơnh, anh ta có quen mỏằTt sỏằ' tỏằTi phỏĂm).
    ~ Between còn 'ặỏằÊc dạng cho cĂc quÊng cĂch giỏằa cĂc vỏưt và cĂc giỏằ>i hỏĂn vỏằ mỏãt thỏằi gian.
    Ex: We need 2 meters between the windows.
    Ex: I will be at the office between 9 and 11.
    ~ Dạng between khi muỏằ'n 'ỏằ cỏưp 'ên 2 vỏưt hoỏãc 2 nhóm vỏưt ỏằY vỏằ 2 phưa.
    Ex: A little valley between high mountains.
    Ex: I saw something between the wheels of the car.
    ~ Difference + between (not among)
    Ex: What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
    ~ Between each + noun (-and the next) (more formal)
    Ex: We need 2 meters between each window.
    Ex: There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
    (Thỏằi gian ngày càng ngỏn lỏĂi giỏằa 2 lỏĐn sinh nhỏưt.)
    ~ Devide + between (not among)
    Ex: He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
    ~ Share + between/among
    Ex: He shared the food between/among all my friend.
    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 12:32 ngày 07/07/2007
  4. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    ã consecutive (Adj) liên tỏằƠc (không có tưnh 'ỏằât quÊng)
    ã successive (Adj) liên tỏằƠc (có tưnh cĂch quÊng)
    ã emigrant (N) ngặỏằi di cặ,
    (V) -> emigrate from
    ã immigrant (N) ngặỏằi nhỏưp cặ
    (V) immigrate into
    ã formerly (Adv) trặỏằ>c kia
    ã formally (Adv) chỏằ?nh tỏằ (fn mỏãc)
    (Adv) chưnh thỏằâc
    ã historic (Adj) nỏằ.i tiỏng, quan trỏằng trong lỏằ
  5. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Mong các bạn tiếp tục đóng góp ý kiến nhé, những từ nào mà mình chưa hiểu các bạn post lên chúng mình cùng thảo luận nha. Hom này mình xin post tiếp phần về 1 số giới từ:
    1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
    2. From = từ >< to = đến
    - From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
    - From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
    3. Out of=ra khỏi><into=vào trong
    - Out of + noun = hết, không còn
    - Out of town = đi vắng
    - Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
    - Out of work = thất nghiệp, mất việc
    - Out of the question = không thể
    - Out of order = hỏng, không hoạt động
    4. By
    - động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
    - động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
    - by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
    - by + phương tiện giao thông = đi bằng
    - by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
    - by way of= theo đường... = via
    - by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
    - by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
    - by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
    - by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
  6. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Mình xin tiếp phần giới từ nhé
    5. In = bên trong
    - In + month/year
    - In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
    - In the street = dưới lòng đường
    - In the morning/ afternoon/ evening
    - In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
    - In future = from now on = từ nay trở đi
    - In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
    - In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
    - Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
    - In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
    - In the mean time = meanwhile = cùng lúc
    - In the middle of (địa điểm)= ở giữa
    - In the army/ airforce/ navy
    - In + the + STT + row = hàng thứ...
    - In the event that = trong trường hợp mà
    - In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
    - Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với a
  7. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    6. On = trên bề mặt:
    - On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
    - On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
    - On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
    - On the + STT + floor = ở tầng thứ...
    - On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
    - On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
    - Chú ý:
    - In the corner = ở góc trong
    - At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
    - On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
    - Chú ý:
    - On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don?Tt brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
    - On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
    - On the right/left
    - On T.V./ on the radio
    - On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
    - On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
    - On the whole= nói chung, về đại thể
    - On the other hand = tuy nhiên= however
    - Chú ý:
    - On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
    - on sale = for sale = có bán, để bán
    - on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
    - on foot = đi bộ
  8. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    7. At = ở tại
    - At + số nhà
    - At + thời gian cụ thể
    - At home/ school/ work
    - At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
    - At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
    - At once =ngay lập tức
    - At present/ the moment = now
    - Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
    - Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
    - Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
    - S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
    - At times = đôi khi, thỉnh thoảng
    - At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
    - At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
    - At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
    Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
    Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
    At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
    - At + địa điểm : at the center of the building
    - At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
    - At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
    - At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
    - At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
    - At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
  9. victory78

    victory78 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/07/2006
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    Cam on cac ban da tao ra mot Topic rat bo ich. Cam on thinelephan
  10. tqphuong118

    tqphuong118 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/12/2006
    Bài viết:
    106
    Đã được thích:
    0
    Vào đây thấy các ban nói thế tôi thấy mình ... kém quá. nhìn vào các bài các bạn pót nên minh không dịch được bài nao! các bạn cho minh lời khuyên với minh muốn mình tốt hơn bây giờ phải làm thế nào đây?
    hepl hepl ..... hepl me

Chia sẻ trang này