1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Bạn Phương ơi, học tiếng anh cần cả một quá trình mà, bạn cứ học từng bước 1, từ dễ đến khó rồi level của bạn sẽ lên ngay thôi! self-confident !!!
  2. sir3010

    sir3010 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/10/2006
    Bài viết:
    41
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bạn Thinelephant nhiều lắm, topic của bạn rất hay đấy. Mình cảm ơn bạn nhiều nhé,
    Học, học nữa, học mãi.
    Post, post nữa, post mãi.
    Hãy vì mọi người nhé.
    Tất cả mọi người đều rất cảm ơn bạn đấy
  3. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Một số từ dễ gây nhầm lẫn nữa nha , các bạn cẩn thận đấy, dễ sai lắm
    ~ Classic (adj)
    · chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay).
    · đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
    ~ Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.
    Ex: This novel may well become a classic
    (Tác phẩm này có thể được lưu danh).
    ~ Classics: văn học và ngôn ngữ cổ Hy-La.
    ~ Classical: cổ điển, kinh điển.
    ~ Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng.
    Ex: I don?Tt think it would be politic to ask for loan just now.
    (Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)
    ~ Political: thuộc về chính trị.
    Ex: A political career
    (một sự nghiệp chính trị).
    ~ Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng)
    Ex: Please stop your continual questions
    (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế).
    ~ Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
    Ex: A continous flow of traffic
    (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).
    ~ As (liên từ) = Như + Subject + verb.
    Ex: When in Roma, do as Romans do
    (Nhập gia tùy tục).
    ~ Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase
    Ex: He fought like a mad man
    (Anh ta chiến đấu như điên như dại).
    ~ Alike (adj.): giống nhau, tương tự
    Ex: Although they are brother, they don?Tt look alike.
    ~ Alike (adverb): như nhau
    Ex: The climate here is always hot, summer and winter alike.
    ~ As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh)
    Ex: Let me speak to you as a father
    (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)
    ~ Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)
    Ex: Let me speak to you like a man above
    (Hãy để tôi nói với anh như một người bề trên).
    ~ Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)
    Ex: She has never seen such a beautiful picture before
    (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).
    ~ Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với Past Perfect)
    Ex: He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.
    ~ Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past)
    Ex: I went to England 3 years ago.
    ~ Certain: chắc chắn (biết sự thực)
    Ex: Certainly/ I?Tm certain that he didn?Tt steal it
    (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đó).
    ~ Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)
    Ex: Surely/ I am sure that he did not steal it
    (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).
    ~ Indeed:
    · Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ)
    Ex: Thank you very much indeed.
    Ex: I was very pleased indeed to hear from you.
    · Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
    Ex: It is cold / - It is indeed.
    Ex: Henny made a fool of himself / - He did indeed.
    ~ Ill (British English) = Sick (American English) = ốm
    Ex: George didn?Tt come in last week because he was ill (=he was sick)
    · Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật
    Ex: He spent 20 years looking after his sick father
    (Người cha bệnh tật)
    · Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe...)
    Ex: I was sick 3 times in the night
    (tôi nôn 3 lần trong đêm)
    Ex: I feel sick. Where?Ts the bath room?
    (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?)
    Ex: She is never sea-sick
    (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)
    ~ Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
    Ex: A welcome guest
    (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
    Ex: A welcome gift
    (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)
    ~ Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.
    Ex: You are welcome to any book in my library
    (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)
    ~ Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ)
    · Chào đón/ đón tiếp ân cần
    Ex: This country have given me a welcoming feeling.
    (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần)
    · Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
    Ex: To show a welcoming idea
    (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
    ~ Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến)
    Ex: Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn?Tt going to be easy.
    Ex: You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
    ~ Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu đó):
    Ex: The repairs are certain to cost more than you think.
    Ex: Elaine is sure to win-the other girl hasn?Tt got a chance.
    ~ Be interested + to + verb: Thấy thích khi...:
    Ex: I?Tm interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales.
    (Tôi thấy thích/ thú vị khi...)
    ~ Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...:
    Ex: I?Tm interested in finding out/ to find out what she did with all that money.
    (Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).
    ~ Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
    Ex: I?Tm interested in learning higher education in the U.S.
  4. mrocluoc

    mrocluoc Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/07/2007
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    cám ơn bạn thilephant nhé .topic rất hay .thank you very much
  5. kakavera02

    kakavera02 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/12/2006
    Bài viết:
    26
    Đã được thích:
    0
    he he tui cũng là một trong số những người nói lời camởn chân thành dến bạn ! ah mà cho minh hỏi thêm bạn lấy những tư liệu ấy đâu vậy ! tài quá!
    nice to mêt you : lifeinwave
    vo chat voi tui hey!
  6. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    cám ơn bạn, kakavera02 đã ghé thăm topic, những cái đó là ngày trước mình đã học và đọc trên 1 số quyển sách nữa, các bạn có những mẫu câu nào mới post lên cho mọi người xem với nhé
    Được thinelephant sửa chữa / chuyển vào 06:16 ngày 28/07/2007
  7. pante

    pante Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/09/2003
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    còn phần jì nữa post tiếp đi anh Hùng ơi! toppic cưa anh lắm
  8. NgocLan_tn

    NgocLan_tn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/07/2004
    Bài viết:
    182
    Đã được thích:
    0
    Xin lỗi bạn, mình thấy chủ đề hay và đã vote 5* cho cả Topic và nick của bạn. Nhưng vì mạng bị lỗi, đã vote 5* mà kết quả thế nào lại thành 1*. Tớ xin vote bù lại 3 lần 5* nữa nhé (vì chỉ có 4 nick :D)
    Cảm ơn bạn
  9. umbala8X

    umbala8X Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/07/2007
    Bài viết:
    478
    Đã được thích:
    0
    Bác ơi! Em dịch câu này roài, nhưng thấy nó lủng củng quá! Nên lên đây nhờ các đại ka, đại tỉ ở đây giúp em ạ!
    " Cơ hội để đc ra nc ngoài trau dồi kiến thức đến với mỗi người ko phải là nhiều, nên tôi nghĩ nếu cơ hội đến với tôi lúc nào thì tôi sẽ nắm bắt lúc đó!"
    Vâng đấy là câu nó ạ! Mong các bác giúp em ạ, mai em đi thi roài, em cần lắm ạ!
  10. devil_mind

    devil_mind Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/11/2006
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    hay quá ,up lên cho anh em cùng bít !

Chia sẻ trang này