1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    Fifty-fifty : Khả năng có thể xảy ra 50%
    ex: - How is your chance of winning this match ? - Well, normally I''d beat him. But playing with a bad back like I am today, I''d give it a fifty-fifty.
    Inside out : (biết) rất rõ, tỏ tường, (hiểu) ngọn ngành
    ex: After working with Microsoft Windows 2000 for five years, now I know this system inside out.
    Upside down : đảo lộn, hoàn toàn ngược với những gì lúc trước
    ex: My world became upside down upon my return to New York. My beloved wife was gone, my house was damaged, and the whole neighborhood moved away.
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    -based
    - Cách dùng 1: Kết hợp với danh từ để thành tính từ. Tính từ này diễn tả một sự vật mà thành phần quan trọng và nổi bật là danh từ gốc.
    - VD: acid-based powder (bột có thành phần chính là axít), coal-based industrial economy (kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than là chính), market-based (theo thị trường), computer-based TOEFL (TOEFL thi trên máy tính, trái với paper-based là thi trên giấy)
    -Cách dùng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo tính từ. Tính từ này diễn tả sự việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đó. Tiếng Việt dịch nôm na là "ở..."
    - VD: British-based engineering group (nhóm cơ khí ở Anh), home-based industry (nền công nghiệp sản xuất tư gia), Reuters is the London-based news agency (Reuters là 1 hãng thông tấn đặt tại London), ground-based telescopes (kính thiên văn đặt trên mặt đất)
    bi-
    - Cách dùng 1: Trong các từ có nghĩa là "hai, đôi, song"
    - VD: bifocals (kính 2 tròng), bilateral (song phương), bigamy (chế độ song phu hoặc song thê), bilingual (song ngữ)
    - Cách dùng 2: kết hợp với 1 tần số thời gian để chỉ ý "bao lâu hai lần"
    - VD: , bi-monthly (một tháng 2 lần), bi-weekly (1 tuần 2 lần).
    - Ghi chú: biết được nghĩa của bi- giúp ta phân biệt được biannual (1 năm 2 lần) và biennial (2 năm 1 lần)
    bio-
    - Trong các từ có nghĩa là "sinh vật, đời sống, sự sống" hay "thuộc về sinh học"
    - VD: biology (sinh học), antibiotics (thuốc kháng sinh), biochemical (hóa sinh), biochip (con chip sinh học), biography (tiểu sử), symbiotic (cộng sinh, sym- có nghĩa "đồng, cùng")
  3. cobalamayman

    cobalamayman Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/10/2007
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    up cho bạn

Chia sẻ trang này