1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Bây giờ là 8h55 thứ 3 ngày 29/5/2007, chúc mọi người 1 day vui vẻ
    To make sure : chắc chắn (= to make certain)
    To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
    To make out : tiến bộ, thành đạt
    To make good : thành công
    To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
    To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
    To make sb do st : bắt ai làm gì
    To make progress in st/doing st : tiến bộ
    To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
    To make up one''s mind : quyết định
    To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
    To make do : giải quyết, xoay xở
    To make sense : hiểu, biết điều
    To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
    To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
    To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
    To make friends : kết bạn, làm bạn
    To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
    To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
    To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
    To make up with : giải quyết vấn đề
    To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
    To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
    To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
    To mind the store : trực phòng
    To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
    To miss sb : nhớ ai
    To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
    To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Bây giờ là 8h55 thứ 3 ngày 29/5/2007, chúc mọi người 1 day vui vẻ
    To make sure : chắc chắn (= to make certain)
    To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
    To make out : tiến bộ, thành đạt
    To make good : thành công
    To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
    To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
    To make sb do st : bắt ai làm gì
    To make progress in st/doing st : tiến bộ
    To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
    To make up one''s mind : quyết định
    To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
    To make do : giải quyết, xoay xở
    To make sense : hiểu, biết điều
    To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
    To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
    To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
    To make friends : kết bạn, làm bạn
    To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
    To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
    To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
    To make up with : giải quyết vấn đề
    To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
    To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
    To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
    To mind the store : trực phòng
    To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
    To miss sb : nhớ ai
    To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
    To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối
  3. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To name after : đặt theo tên của người khác
    To need to do st : cần làm gì
    To need doing st : cần phải làm gì
  4. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To name after : đặt theo tên của người khác
    To need to do st : cần làm gì
    To need doing st : cần phải làm gì
  5. phuongthuy1980

    phuongthuy1980 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/09/2006
    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    0
    It''s very kind of you. Continue to please.Thanks
  6. phuongthuy1980

    phuongthuy1980 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/09/2006
    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    0
    It''s very kind of you. Continue to please.Thanks
  7. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    các bạn cố gắng post thật nhiều nha
  8. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    các bạn cố gắng post thật nhiều nha
  9. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
    To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
    To pay attention (to) : chú ý đến
    To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
    To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
    To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
    To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
    To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
    To phone sb : gọi điện cho ai
    To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
    To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
    To pick out : chọn lựa
    To pin on : luận tội (= to hang on)
    To play up to : nịnh, tâng bốc
    To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
    To point out : chỉ ra
    To prefer to do st : thích làm gì hơn
    To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
    To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
    To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
    To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
    To promise to do that : hứa làm gì
    To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì
    To pull down : phá đổ, kéo đổ
    To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
    To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
    To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
    To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
    To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
    To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
    To put on : mặc (trang phục)
    To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
    To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
    To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
    To put up with : chịu đựng
    To put together : lắp ráp vào với nhau
    To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
    To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
    To put sb on : đánh lừa
    To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
    To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
    To put away : để dành, để sang một bên
    To put off : trì hoãn, rời lại
    To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
    To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về
  10. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
    To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
    To pay attention (to) : chú ý đến
    To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
    To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
    To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
    To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
    To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
    To phone sb : gọi điện cho ai
    To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
    To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
    To pick out : chọn lựa
    To pin on : luận tội (= to hang on)
    To play up to : nịnh, tâng bốc
    To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
    To point out : chỉ ra
    To prefer to do st : thích làm gì hơn
    To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
    To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
    To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
    To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
    To promise to do that : hứa làm gì
    To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì
    To pull down : phá đổ, kéo đổ
    To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
    To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
    To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
    To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
    To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
    To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
    To put on : mặc (trang phục)
    To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
    To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
    To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
    To put up with : chịu đựng
    To put together : lắp ráp vào với nhau
    To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
    To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
    To put sb on : đánh lừa
    To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
    To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
    To put away : để dành, để sang một bên
    To put off : trì hoãn, rời lại
    To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
    To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về

Chia sẻ trang này