1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi thinelephant, 22/05/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To wait up for : thức đợi
    To wait on : phục vụ trong cửa hiệu hay nhà hàng
    To wake up : thức giấc, tỉnh giấc
    To want st/sb : cần/ muốn
    To want to do st : muốn làm gì
    To want sb to do/ not to do st : muốn ai làm gì/ không làm gì
    To wast one''s breath : hoài hơi, phí lời
    To wear out : dùng cho mòn, làm cho hư hỏng (giầy dép, quần áo)
    To wear off : qua đi, mất đi
    To wear down : mòn, làm mòn (= to wear away, to wear through)
    To work off : giải quyết, thanh toán
    To work over : kiểm tra toàn bộ
    To work out : tập thể dục; phát triển, vạch ra 1 kế hoạch tỉ mỉ, tìm ra, giải quyết/hiểu (vấn đề)
    , mình post hết phần infi rồi, ngày mai mình sẽ post tiếp phần động từ "to be" và một số phrase thông dụng nữa
  2. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    To wait up for : thức đợi
    To wait on : phục vụ trong cửa hiệu hay nhà hàng
    To wake up : thức giấc, tỉnh giấc
    To want st/sb : cần/ muốn
    To want to do st : muốn làm gì
    To want sb to do/ not to do st : muốn ai làm gì/ không làm gì
    To wast one''s breath : hoài hơi, phí lời
    To wear out : dùng cho mòn, làm cho hư hỏng (giầy dép, quần áo)
    To wear off : qua đi, mất đi
    To wear down : mòn, làm mòn (= to wear away, to wear through)
    To work off : giải quyết, thanh toán
    To work over : kiểm tra toàn bộ
    To work out : tập thể dục; phát triển, vạch ra 1 kế hoạch tỉ mỉ, tìm ra, giải quyết/hiểu (vấn đề)
    , mình post hết phần infi rồi, ngày mai mình sẽ post tiếp phần động từ "to be" và một số phrase thông dụng nữa
  3. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Bạn sang f_544 nhé:
    www.ttvnol.com/f_544.ttvn
  4. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Bạn sang f_544 nhé:
    www.ttvnol.com/f_544.ttvn
  5. thinelephant

    thinelephant Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/05/2007
    Bài viết:
    105
    Đã được thích:
    0
    Chiều nay được trận mưa to quá, mọi thứ trở lên dễ chịu hơn, phải rủ bọn bạn đi chơi mới được
    Mình xin post tiếp 1 số mẫu câu có động từ "to be", các bạn bổ sung thêm nhé
    To be about to : vừa, sẵn sàng
    To be (fall) in love with sb : yêu ai
    To be (feel) sorry for st/doing st : thương hại/ ái ngại cho ai
    To be (feel) tired of st/doing st : chán cái gì
    To be (feel) tired with st/doing st : mệt mỏi với cái gì
    To be (get) angry with sb ( at st) : tức giận ai vì cái gì
    To be (get) married to sb : cưới, lấy ai
    To be (get) used to st/doing st : quen với cái gì/ làm gì
    To be a far cry from : rất khắc nghiệt
    To be about to do st : =To be going to do st
    To be absent from : vắng mặt
    To be afraid (that) + clause : sợ rằng/ e rằng
    To be afraid of sb/st + doing st : sợ ai/ cái gì làm gì
    To be back to/from smw : trở về đâu/ từ đâu
    To be better off : ở trong một điều kiện tốt hơn (++ to be worse off)
    To be bored with st/doing st : chán cái gì
    To be bound to : nhất định, chắc chắn
    To be busy doing st : bận làm gì
    To be busy with st : bận rộn với việc gì
    To be capable of doing st : có khả năng làm gì
    To be careful about st : cẩn thận về cái gì
    To be carried away : bị ảnh hưởng lớn bởi cảm giác mạnh mẽ
    To be cazy about st/doing st : say mê cái gì/ làm gì
    To be concerned for (about) st : quan tâm đến cái gì
    To be cut out for : sinh ra để làm gì, có năng khiếu bẩm sinh để làm gì
    To be different from st/sb : khác so với cái gì/ với ai
    To be disappointed with st/doing st : thất vọng về cái gì
    To be excited about st/doing st : thích thú, phấn khởi, phấn khích về cái gì
    To be faithful to sb : trung thành với ai
    To be fed up with sb/st/doing st : chán ngấy ai/cái gì/làm gì
    To be fond of st/sb/doing st : thích cái gì
    To be free from work : rỗi rãi, không phải làm gì
    To be full of sb/st : đầy/ nhiều cái gì
    To be good/excellent/bad at st/doing st : giỏi/ tuyệt vời/ kém cái gì
    To be had : là nạn nhân, bị lừa
    To be in : phổ biến, hợp thời, có mặt ở nơi làm việc hay ở nhà (# to be out)
    To be in (someone''s) shoes : ở địa vị của một người khác, đối diện với vấn đề giống như người khác
    To be in (the/ one''s) way : làm trở ngại, làm vướng, làm tắc nghẽn
    To be in a hurry : đang vội
    To be in charge of : quản lý, có trách nhiệm về
    To be interested in st/doing st : quan tâm/thích
    To be keen on st/sb/doing st : say mê
    To be looking up : đầy hứa hẹn, có triển vọng
    To be on the ball : cẩn thận, giỏi, lanh lợi
    To be over : được hoàn thành, kết thúc (= to be through)
    To be over one''s head : quá bận rộn (= to be up to one''s ears), quá căng thẳng để hiểu được
    To be proud of sb/st : tự hào về
    To be ready to do st/ for st : sẵn sàng làm gì/ cho công việc gì
    To be related to sb : (có) liên quan tới ai
    To be responsible for st/doing st : có (chịu) trách nhiệm về
    To be short of st : thiếu cái gì đấy
    To be similar to : tương tự như
    To be suitable for sb : phù hợp với ai
    To be surprised at st : ngạc nhiên với
    To be the matter : không có vấn đề gì
    To be up : hết, kết thúc
    To be up for grabs : trở lên có giá trị tương xứng với người khác
    To be up to : có trách nhiệm quyết định, làm việc như 1 hoạt động thường ngày
    To be up to st : đang làm gì, dính líu vào chuyện gì, âm mưu làm gì
    To be used to : quen làm việc gì (chỉ ở hiện tại)
    To be way from home : đi xa nhà
    To be well off : khá giả, sung túc (= to be well to do)
  6. aybbya

    aybbya Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    14/03/2007
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    Chờ mãi mới thấy bạn post! Thanks so much!
  7. solitary_v1

    solitary_v1 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2005
    Bài viết:
    269
    Đã được thích:
    0
    Nhiều quá.Bội thực mất..
  8. AkiraHatake

    AkiraHatake Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/12/2006
    Bài viết:
    177
    Đã được thích:
    0
    Cám ơn bạn nhiều, mình đang cần những cấu trúc này để ôn thi Olympic
  9. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    A bird in the hand is worth two in the bush
    Meaning
    It''s better to have a small actual advantage than the chance of a greater one.
    Origin It isn''t until the 19th century that we find the phrase in its currently used form. The earliest I''ve located is in a US newspaper The Huron Reflector, from January 1833:
    "But few persons, so prone are we to grasp at the shadow at the expense of the substance, bear in mind the good old adage, ''A bird in the hand is worth two in the bush.''"
    This refers to the phrase as old. How long the current version predates 1833 isn''t clear, but variations of the phrase have been known for centuries. The earliest English version of the proverb is from the Bible and was translated into English in Wycliffe''s version in 1382, although Latin texts have it from the 13th century:
    Ecclesiastes IX - A living dog is better than a dead lion.
    Alternatives that explicitly mention birds in hand come later. The earliest of those is in Hugh Rhodes'' The boke of nurture or schoole of good maners, circa 1530:
    "A byrd in hand - is worth ten flye at large."
    John Heywood, the 16th century collector of proverbs, recorded another version in his ambitiously titled A dialogue conteinyng the nomber in effect of all the prouerbes in the Englishe tongue, 1546:
    "Better one byrde in hande than ten in the wood."
    The Bird in Hand was adopted as a pub name in the UK in the Middle Ages and there are still many pubs of that name there. This refers back to mediaeval falconry where a bird in the hand (the falcon) was certainly worth more than two in the bush (the prey).
    The term bird in hand must have been known in the USA by 1734, as that is the date when a small town in Pennsylvania was founded with that name.
    A bunch of fives
    Meaning
    A fist. The fives are the five fingers.
    Origin
    The phrase appears in print in 1825, in Charles Westmacott''s, The English Spy:
    "With their bunch of fives."
    It is also reported as appearing, slightly earlier, in Boxiana by Pierce Egan, 1821. Boxiana is a classic work on boxing history and folklore, and just the place to look for such a reference. It isn''t easy to obtain copies of it these days, so that hasn''t been confirmed here as yet.
  10. nghingolam

    nghingolam Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/04/2006
    Bài viết:
    210
    Đã được thích:
    0
    MÌnh thấy những topic như thế này rất hay, bổ ích và thiết thực.
    Mong bạn chủ topic tiếp tục phát huy.

Chia sẻ trang này