1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số thành ngữ thú vị với leg

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 24/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Bạn có biết "Break a leg" là câu chúc may mắn? Khi từ "leg" được đặt trong thành ngữ, nó mang nhiều nghĩa không liên quan đến "chân".
    1. Break a leg
    Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.
    Xem thêm: hoc anh van online
    Ví dụ:
    Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)

    She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).
    2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on
    Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.
    (Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta nhận ra
    yếu sinh lý).3. Pull someone's legVí dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?) 3. Pull someone's leg
    Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)
    More: những trang web học tiếng anh hay nhất thế giới
    4. An arm and a leg
    Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).
    Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.
    Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).
    5. Tail between legs/ Your tail between your legs
    Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.
    (Sau thời điểm chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).
    Xem thêm: tieng anh truc tuyen
    6. Show a leg
    Ví dụ: Show a leg! It’s past 11 o’clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)

Chia sẻ trang này