1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số thành ngữ, tục ngữ Anh-Việt, Việt-Anh thông dụng!!!

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi trangnino, 21/03/2013.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. trangnino

    trangnino Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/02/2013
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    0
    Các bạn có nhu cầu đăng ký kiểm tra Trình Độ Tiếng Anh, IELTS, TOEIC, TOEFL Miễn Phí tại đây
    Kho tàng thành ngữ – tục ngữ – ca dao Việt Nam có rất nhiều câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao quen thuộc đã được dịch sang tiếng Anh và cũng trở nên khá phổ biến như:

    - Xa mặt cách lòng: Out of sight, out of mind
    - Tai vách mạch rừng: Walls have ears
    - Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, spoil the child
    - Của rẻ là của ôi: The cheapest is the dearest

    Tuy nhiên, kho tàng thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam còn những câu nghe rất “hóc búa” khác.Liệu bạn đã biết nghĩa tương đương của chúng trong Tiếng Anh chưa?

    1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
    - Every dog has its/ his day
    - The longest day must have an end
    - The morning sun never lasts a day

    2. Ba hoa chích chòe
    - Talk hot air
    - Have a loose tongue

    3. Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng
    - He who sees through life and death will meet most success

    4. Cả thèm chóng chán
    - Soon hot, soon cold

    5. Cầm đèn chạy trước ô tô
    - Run before one’s hourse to market
    - Rush into hell before one’s father

    6. Có tật giật mình
    - There’s no peace for the wicked

    7. Dã tràng xe cát biển đông
    - Build something on sand
    - Fish in the air
    - Beat the air

    8. Đã nói là làm
    - So said so done

    9. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên
    - Love cannot be forced/ compelled

    10. Gậy ông đập lưng ông
    - Make a rod for one’s own back

    11. Ăn cháo đá bát
    - Bite the hands that feed
    - Eaten bread is soon forgotten

    12. Học vẹt
    - Learn something by rote

    13. Ích kỉ hại nhân
    - It is an ill turn that does no good to anyone

    14. Kén cá chọn canh
    - Pick and choose

    15. Khẩu phật tâm xà
    - A honey tongue, a heart of gall

    16. Không biết thì dựa cột mà nghe
    - If you cannot bite, never show your teeth
    - The less said the better

    17. Làm dâu trăm họ
    - Have to please everyone

    18. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
    - Man proposes, God disposes

    19. Năm thì mười họa
    - Once in a blue moon

    20. Phép vua thua lệ làng
    - Custom rules the law

    21. Qua cầu rút ván
    - Burn one’s boats/ bridges

    22. Rượu vào lời ra
    - Drunkenness reveals what soberness conceals

    23. Suy bụng ta ra bụng người
    - A wool-seller knows a wool buyer

    24. Sự thật mất lòng
    - Nothing stings like truth

    25. Ta về ta tắm ao ta
    Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
    - There’s no place like home

    26. Tẩm ngẩm mà đấm chết voi
    - Dumb dogs are dangerous
    - Still water runs deep
    - Be ware of silent dog and still water

    27. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
    - First think, then speak
    - Second thoughts are best
    - Think today, speak tomorrow

    28. Vạch áo cho người xem lưng
    - Tell tales out of school

    29. Xanh vỏ đỏ lòng
    - A fair face may hide a foul heart
    - Appearances are deceptive

    30. Yêu nhau yêu cả đường đi
    Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
    - Love me love my dog
    - He that loves the tree loves the branch

Chia sẻ trang này