1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số trạng từ chỉ dấu hiệu thời gian

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 21/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Từ vựng về thời gian: ví dụ về trạng từ chỉ dấu hiệu thời gian

    afterward (về sau)

    at the same time (cùng thời điểm)

    currently (hiện tại)

    Bài viết liên quan: tất cả các từ vựng tiếng anh

    earlier (sớm hơn)

    formerly (trước đó)

    immediately (ngay lập tức)

    in the future (trong tương lai)

    in the meantime (trong khi chờ đợi)

    in the past (trong quá khứ)

    later (muộn hơn)

    meanwhile (trong khi đó)

    previously (trước đó)

    simultaneously (đồng thời)

    subsequently (sau đó)

    then (sau đó)

    until now (cho đến bây giờ)

    Một số ví dụ Giới từ chỉ thời gian

    Within: trong vòng

    Until= till. Cho tới khi

    Throughout. Trong suốt

    Since. Từ, từ khi, kể từ

    On. Ngay khi

    NHỮNG ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM

    to deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)

    to smile on : (mỉm) cười (với ai)

    to laugh at : cười (cái gì), cười mỉa

    to knock at : gõ (cửa)

    to look after : chăm sóc (ai)

    Bài viết liên quan: cách dạy tiếng anh giao tiếp cho người đi làm

    to look : nhìn vào

    to see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)

    to fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)

    to fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)

    to differ from : bất đồng về

    to denounce against : tố cáo chống lại (ai)

    to deal in : buôn bán (cái gì)

    to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì

    to be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)

    to set up : thành lập (một doanh nghiệp)

    to search for : tìm kiếm

    to translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)

    to travel to : đi đến (một nơi nào đó)

    to warn someone of something : cảnh báo ai về điều gì

    *****spect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì

    to apologize to someone for something : xin lỗi ai về cái gì

    to sympathize with : thông cảm với (ai)

    to keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp

    to watch over : canh chừng

    to write (a letter) to (someone) : viết (một lá thư) cho (ai)

    to arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )

    to arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )

    to depend on : dựa vào, tuỳ thuộc vào

    to put off : trì hoãn, hoãn lại

    *****cceed in : thành công trong (hoạt động nào đó)

    to insist on : khăng khăng, cố nài

    to confess to : thú nhận với (ai)

    to look forwad to : mong đợi (điều gì)

    to object to : phản đối (ai)

    Xem thêm: từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp

Chia sẻ trang này