1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Chia sẻ kinh nghiệm Một số từ tiếng Nhật cơ bản thường dùng

Chủ đề trong 'Du lịch' bởi chiminh855888, 09/01/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. chiminh855888

    chiminh855888 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: http://lophoctiengnhat.edu.vn
    [​IMG]
    Dưới đây là danh sách một số từ tiếng Nhật cơ bản thường dùng. Các bạn có thể tham khảo thêm theo đường link này http://lophoctiengnhat.edu.vn/mot-so-tu-tieng-nhat-co-ban-thuong-dung.html
    1. 行く : đi
    2. 見る : nhìn, xem, ngắm
    3. 多い : nhiều
    4. 家 : nhà
    5. これ : cái này, này
    6. それ [それ] : cái đó, đó
    7. 私 [わたし] : tôi
    8. 仕事 [しごと : công việc
    9. いつ [いつ] : khi nào
    10. する [する] : làm
    11. 出る [でる] : đi ra, rời khỏi
    12. 使う [つかう] : sử dụng
    13. 所 [ところ] : địa điểm, nơi
    14. 作る [つくる] : làm, tạo ra
    15. 思う [おもう] : nghĩ
    16. 持つ [もつ] : cầm, nắm, có
    17. 買う [かう] : mua
    18. 時間 [じかん] : thời gian
    19. 知る [しる] : biết
    20. 同じ [おなじ] : giống nhau
    21. 今 [いま] : bây giờ
    22. 新しい [あたらしい] : mới
    23. なる [なる] : trở nên, trở thành
    24. まだ [まだ] : chưa, vẫn
    25. あと [あと] : sau
    26. 聞く [きく] : nghe, hỏi
    27. 言う [いう] : nói
    28. 少ない [すくない] : ít
    29. 高い [たかい] : cao
    30. 子供 [こども] : trẻ em
    Trên đây là mot so tu tieng Nhat co ban thuong dung các bạn cố gắng ôn luyện tốt nhé !
    Nguồn tham khảo: http://lophoctiengnhat.edu.vn/cac-bai-hoc-tieng-nhat/
    Lần cập nhật cuối: 09/01/2016

Chia sẻ trang này