1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Một số từ viết tắt trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 20/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Những từ viết tắt hay gặp trong tiếng Anh, từ viết tắt thông dụng, học tiếng Anh như thế nào, cách học tiếng anh hiệu quả

    Học tiếng Anh, chúng ta rất cần quan tâm đến từ vựng, ngữ pháp, giao tiếp, kĩ năng nghe, đọc,... Và bên cạnh đó, không thể thiếu những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng.

    Cùng chủ đề: các từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề

    Những từ viết tắt hay gặp trong tiếng anh

    -cya = see ya = see you again: gặp lại bạn sau

    -def = definitely: dứt khoát

    -dw = Don't worry : không sao, đừng lo lắng

    -F2F = face to face: gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online)

    -fyi = for your information: để bạn biết rằng

    -G2g ( hoặc “gtg”) = got to go: phải đi bây giờ

    -GAL = get a life: hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên

    -gd =good: tốt, tuyệt

    -GGP = gotta go pee: tôi phải đi tè (ý là nói lẹ lên) :))

    -Gimmi = give me: đưa cho tôi

    -Gr8 = great: tuyệt

    -GRRRRR = growling (tiếng): gầm gừ

    -gf = girlfriend: bạn gái

    -HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses: ôm hôn thắm thiết

    -huh = what: cài gì hả

    -idk = i don't know: tôi không biết

    -ilu or ily = i love you: tôi yêu bạn

    -ilu2 or ily2: tôi cũng yêu bạn

    -ilu4e or ily4e: anh/em mãi yêu em/anh

    -init = isn’t it: có phải không

    -kinda = kind of: đại loại là

    -l8 = late: muộn

    -l8r = later: lần sau

    -lemme = let me: để tôi

    -lol = laugh out loud: cười vỡ bụng

    Xem thêm: cach hoc tu vung tieng anh hieu qua

    -lmao = laughing my ass off: cười ... - Tạm dịch là - rụng mông

    -msg = message: tin nhắn

    -n = and: và

    -nvr = never: không bao giờ

    -Ofcoz = of course: dĩ nhiên

    -omg = oh my god: Chúa ơi

    -Pls ( hoặc “plz”) = please: làm ơn

    -rofl = roll on floor laughing: cười lăn ra sàn

    -r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là

    -soz = sorry: xin lỗi

    -Sup = What's up: Vẫn khỏe chứ?

    -Ths = this: cái này

    -Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks: cảm ơn

    -ty = thank you: cảm ơn bạn

    -U = you: bạn/các bạn

    -U2 = you too: bạn cũng vậy

    -Ur = your: của bạn

    -vgd = very good: rất tốt

    -W8 = wait: Hãy đợi đấy

    -Wanna = want to: muốn

    -xoxo = hugs and kisses: ôm và hôn nhiều

    - M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )

    - A.V : audio_visual (nghe nhìn)

    - C/C : carbon copy ( bản sao )

    - P. S : postscript ( tái bút )

    - e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )

    - etc : et cetera (vân vân )

    - W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )

    - ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)

    - VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )

    - AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )

    - BC : before Christ ( trước công nguyên )

    - a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )

    - p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )

    - ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )

    - I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )

    - B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )

    - A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )

    - APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

    - AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á

    - AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .

    Bài viết liên quan: những từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp

Chia sẻ trang này