1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Nganhangcuaban - Tìm hiểu thông tin về các loại thẻ ngân hàng nhiều lựa chọn mới nhất

Chủ đề trong 'Những người thích đùa' bởi chugiong, 10/01/2020.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. chugiong

    chugiong Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/03/2017
    Bài viết:
    424
    Đã được thích:
    0
    Nằm trong top 10 các ngân hàng tốt nhất do tổ chức Vietnam Report bình chọn, VPbank không xong xuôi đưa ra thị trường những item chất lượng giúp khách hàng giải quyết những vấn đề gian nan liên quan đến tài chính. Để sử dụng thẻ tín dụng thật tốt những người chơi cần xem xét những loại phí thẻ tín dụng vpbank sau.
    Tìm hiểu: Nganhangcuaban - Thông tin về các loại thẻ ngân hàng
    [​IMG]
    Thẻ tín dụng VPBank là một phương tiện thanh toán do ngân hàng VPbank đoàn kết với các tổ chức quốc tế phát triển cho khách hàng với tính năng chính là chi phí trước trả tiền sau.

    hiện nay ngân hàng VPBank phát triển nhiều loại thẻ tín dụng cá nhân dành cho mục đích tiêu pha và các đối tượng khác biệt. Chi tiết gồm các loại thẻ sau:

    • Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Cashback
    • Thẻ tín dụng Number 1
    • Thẻ tín dụng Mastercard MC2
    • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Classic MasterCard
    • Thẻ tín dụng VPBank StepUP
    • Thẻ tín dụng VPLady
    • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Titanium MasterCard
    • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Platinum MasterCard
    • Thẻ tín dụng Platinum Priority
    • Thẻ Đồng mến hiệu Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard
    Phí sản xuất

    bây giờ ngân hàng VPBank đang áp dụng không tính phí tạo ra cho hầu hết những loại thẻ tín dụng.

    Riêng hai loại thẻ tín dụng là: Worle MasterCard và Worle Lady MasterCard, nhà băng VPbank đang thu phí phát hành: 1.000.000 VND.

    Trong trường hợp bị tốn hoặc thất lạc thẻ, VPbank sẽ tạo ra lại thẻ với các mức phí như sau:

    • Thu phí 200.000 VND/thẻ: VPBank No.1 MasterCard, MC2 Cre***, Lady Cre***, StepUp Cre***, Vpbank Platinium Cre***, VNAirline VPBank Platinium Cre***, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
    • Miễn phí: các loại thẻ còn lại
    Trường hợp thay thế thẻ, VPbank tính phí như sau:

    • Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady
      MasterCard được không tính phí
    • Thay thế do hết hạn: miễn phí
    Phí xoàng xĩnh niên

    hiện nay tại VPbank đang áp dụng thu mức phí xoàng xĩnh niên trên thẻ tín dụng của mình như sau:

    Tên thẻ


    Thẻ chính


    Thẻ phụ

    VPBank No.1 MasterCard


    150.000VNĐ


    Không thu phí

    MC2 Cre***


    299.000VNĐ


    150.000VNĐ

    Lady Cre***


    499.000VNĐ


    Không thu phí

    StepUp Cre***


    499.000VNĐ


    200.000VNĐ

    Vpbank Platinium Cre***


    699.000VNĐ


    250.000VNĐ

    VNAirline VPBank Platinium Cre***


    899.000VNĐ


    Không thu phí

    Mobifone – VPBank Classic MasterCard


    299.000VNĐ


    150.000VNĐ

    Mobifone – VPBank Titanium MasterCard


    499.000VNĐ


    200.000VNĐ

    Mobifone – VPBank Platinum MasterCard


    699.000VNĐ


    250.000VNĐ

    World MasterCard


    1.500.000VNĐ


    Không thu phí

    World Lady MasterCard


    1.500.000VNĐ


    Không thu phí

    Để khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ, VPbank có không tính phí kém cỏi niên thẻ tín dụng trên một số loại thẻ năm trước tiên và những năm tiếp theo như: Lady Cre***/Stepup Cre***, VN Airline VPBank Platinum Cre***. Với điều kiện:

    • Có từ 03 lần tiêu dùng trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ (mỗi lần từ 700.000 VNĐ)
    • miễn phí năm tiếp theo nếu có tổng doanh số giao dịch trong năm hiện tại đạt từ 60 triệu đồng.
    Phí giao dịch

    Phí giao dịch thẻ tín dụng VPbank cụ thể như sau:

    • Phí ứng trước tiền mặt (trên mỗi giao dịch):
    + Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank

    + Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%

    + Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND)

    • Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng với giao dịch bằng VND): Chỉ có thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard thu phí 2,5% rét mướt trị giao dịch. Các loại thẻ tín dụng VPBank khác đều thu 3% lạnh trị giao dịch.
    Phí phạt chậm thanh toán

    Đối với phí phạt chậm thanh toán, VPbank điều khoản như sau:

    • Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Cre***, Mobifone –VPBank Classic MasterCard phí 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
    • Thẻ Lady Cre***, StepUp Cre***, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard phí 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND
    • những loại thẻ còn lại phí 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND
    • Riêng hai thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard, VPbank không thu phí
    Ngoài những khoản phí trên thì thẻ tín dụng VPBank còn có nhiều khoản phí khác như phí cấp lại Pin 30.000 VND, phí tra soát 100.000 VND (trừ thẻ VPBank Priority hạng chuẩn và Platinum được miễn phí)...

    kì vọng qua các thông tin trên người chơi bắt rõ rệt được về các loại biểu phí thẻ tín dụng nhà băng VPBank và biết cách sử dụng thẻ của mình chi phí một cách hợp lý.

Chia sẻ trang này