1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp bài 18 - Tự học tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Hoanghieu12345, 16/02/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Hoanghieu12345

    Hoanghieu12345 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    25/12/2015
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    0
    Tham khảo thêm tại : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

    NGỮ PHÁP
    INgữ pháp 1:
    +Ai có thể, có khả năng làm gì đó.
    +Chia động từ ở thể nguyên mẫu cộng với ことができます

    Cú pháp:
    Noun + を + V(じしょけい) + こと + が + できます
    Noun +wo + V(jishokei) + koto + ga + dekimasu

    Ví dụ:
    わたし は 100 メートル およぐ こと が できます
    私 は 100 メートル 泳ぐ こと が できます

    (Tôi có thể bơi 100 mét)

    A さん は かんじ を 300 じ おぼえる こと が できません
    A さん は 漢字 を 300 字 覚える こと が できません
    A san wa kanji wo 300 ji oboeru koto ga dekimasen
    (Anh A không thể nhớ 300 chữ kanji)

    [​IMG]

    IINgữ pháp 2:
    +Đối với động từ chia thể nguyên mẫu cộng với まえに
    danh từ cộng với の cộng với まえに
    thời gian cộng với まえに

    Cú pháp:
    Noun + を + V(じしょけい) + まえに : Trước khi làm cái gì đó,.........
    Noun + wo + V(jishokei) + maeni

    Noun + の + まえに : Trước cái gì đó,................
    Noun + no + maeni

    じかん + まえに : Cách đây........,..............
    jikan + maeni

    Ví dụ:
    わたし は まいにち ねる まえに、 まんが を よんでいます
    私 は 毎日 寝る 前に、 漫画 を 読んでいます

    (Mỗi ngày trước khi ngủ, tôi đều đọc truyện tranh)

    しけん の まえに、 べんきょうした ぶんぽう を ふくしゅうし なければなりません
    試験 の 前に、 勉強した 文法 を 復習し なければなりません

    (Trước kì thi, phải ôn lại những văn phạm đã học)

    3 ねん まえに、DamSen こうえん へ きました
    3 年 前に、 DamSen 公園 へ きました

    (Cách đây 3 năm tôi đã đến công viên Đầm Sen)
    [​IMG]
    => đọc thêm các bà viết thú vị Cùng học tiếng Nhật

    IIINgữ pháp 3:
    + Sở thích là gì đó
    + Chia động từ (nếu có) ở thể nguyên mẫu cộng với ことです

    Cú pháp:
    Noun + V(じしょけい) + こと + です
    Noun + V(jishokei) + koto + desu

    Ví dụ:
    Q : A さん、 ごしゅみ は なん です か
    A さん、 ご趣味 は 何 です か
    A san, goshumi wa nan desu ka
    (A san, sở thích của bạn là gì vậy)

    A : わたし の しゅみ は まんが を よむ こと です
    私 の 趣味 は 漫画 を 読む こと です
    watashi no shumi wa manga wo yomu koto desu
    (Sở thích của mình là đọc truyện tranh)

    Chúc các bạn chinh phục tiếng nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
    website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

    => Đọc thêm bài 4 bảng chữ cái tiếng Nhật tìm

    hiểu sâu hơn về tiếng Nhật nhé ! :)

Chia sẻ trang này