1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp bài 7 - tự học tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Hoanghieu12345, 26/01/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Hoanghieu12345

    Hoanghieu12345 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    25/12/2015
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

    NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

    [​IMG]
    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:

    Ngữ Pháp:
    Noun + が + います
    Noun + + : có ai đó, có con gì

    Mẫu Câu:
    どこ に だれ が います か
    + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?

    Ví dụ:
    こうえん に だれ が います か

    (Trong công viên có ai vậy ?)
    こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

    (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )


    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:

    Ngữ Pháp:
    Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
    だれ / なに + か + います か / あります か
    + +
    Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
    はい、 います / あります

    hoặc là:
    いいえ、いません / ありません


    Chú ý:
    Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります
    Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
    なに / だれ も ありません / いません


    Ví dụ:
    Trợ từ が
    こうえん に だれ が います か

    (Trong công viên có ai vậy ?)
    こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

    (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
    hoặc là:
    こうえん に だれ も いません

    (Trong công viên không có ai cả)

    Trợ từ か
    きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か

    (Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
    はい、います / あります

    (Vâng có)
    hoặc là:
    いいえ, いません / ありません

    (Không có)


    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:

    Ngữ Pháp:
    した     うえ
    まえ   うしろ
    みぎ     ひだり
    なか   そと
    となろ   ちかく
    あいだ
    Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
    ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
    + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

    Ví dụ:
    その はこ の なか に なに が あります か

    (Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
    その はこ の なか に はさみ が あります

    (Trong cái hộp kia có cái kéo)

    あなた の こころ の なか に だれ が います か

    (Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
    わたし の こころ の なか に だれ も いません

    (Trong trái tim tôi không có ai cả)


    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:

    Ngữ Pháp:
    Mẫu câu あります và います không có trợ từ が
    Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います
    Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /

    Ví dụ:
    ハノイ し は どこ に あります か

    (Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
    ハノイ し は ベトナム に あります

    (Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
    Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が

    Xem lịch khai giảng các khóa học trong thời gian sắp tới tại Hà Nội nhé mọi người :))
    http://tiengnhatcoban.edu.vn/khai-giang-lop-hoc-tieng-nhat-danh-cho-tre-em/
    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:

    Ngữ Pháp:
    ~や~(など) : Chẳng hạn như....

    Ví dụ:
    この きょうしつ の なか に なに が あります か

    (Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
    Cách 1:
    この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります

    (Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
    Cách 2:
    この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります

    (Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
    Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.


    *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:

    Ngữ Pháp:
    Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
    あります / います
    Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + /
    Hoặc:
    Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
    あります / います
    Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /

    Ví dụ:
    きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります

    (Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
    Hoặc:
    ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります

    (Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)

    Lịch khai giảng lớp học tiếng Nhật trung cấp 2 trong tháng 2 :
    http://tiengnhatcoban.edu.vn/khai-giang-lop-hoc-tieng-nhat-trung-cap-2-thang-1.html

    Chúc các bạn thành công!
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
    Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Chia sẻ trang này