1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp Hán Ngữ cổ đại

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi ThanhKhong, 13/02/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ThanhKhong

    ThanhKhong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/02/2004
    Bài viết:
    173
    Đã được thích:
    0
    Ngữ pháp Hán Ngữ cổ đại

    õ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,ê
    T"M TỏđT NGỏằđ PHÁP HÁN NGỏằđ Cỏằ" ĐỏI

    * Lê Anh Minh

    õ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,êõ,ê




    PHỏƯN I õ?" Tỏằ"NG QUAN
    I. Đỏãc 'iỏằfm cỏằĐa tỏằô vỏằng HĂn ngỏằ cỏằ. 'ỏĂi:
    1. Tỏằô cỏằ. 'ỏĂi 'a sỏằ' là 'ặĂn Âm tiỏt, tỏằô hiỏằ?n 'ỏĂi thặỏằng là song Âm tiỏt (câng có mỏằTt sỏằ' ưt tỏằô 'a Âm tiỏt).

    Thư dỏằƠ (cỏằ. 'ỏĂi / hiỏằ?n 'ỏĂi):

    * Gỏn thêm mỏằTt Âm tiỏt vào trặỏằ>c hoỏãc sau tỏằô cỏằ. 'ỏĂi (ẵ nghâa không 'ỏằ.i): sặ ồáô / lÊo sặ ố?ồáô (thỏĐy giĂo); di ồĐă / a di ộ~ồĐă (dơ); trĂc ổĂO / trĂc tỏằư ổĂOồư (cĂi bàn); thỏĂch ỗY / thỏĂch 'ỏĐu ỗYộư ('Ă); nỏằ ồƠ / nỏằ nhi ồƠồ.' (con gĂi); nguyỏằ?t ổo^ / nguyỏằ?t lặỏằÊng ổo^ọđ (mỏãt trfng); mi ỗo? / mi mao ỗo?ổ> (chÂn mày); hỏằc ồưá / hỏằc tỏưp ồưáỗ' (hỏằc); tặ ổ? / tặ khỏÊo ổ?ố?f (suy nghâ); mỏằạ ỗắZ / mỏằạ lỏằ? ỗắZộ- ('ỏạp); nguy ồ / nguy hiỏằfm ồộsê (nguy hiỏằfm); v.v...

    * Dạng tỏằô khĂc hỏn (diỏằ.n tỏÊ cạng mỏằTt ẵ nghâa): Thư dỏằƠ (cỏằ. 'ỏĂi / hiỏằ?n 'ỏĂi): nhỏưt ổ-Ơ / thĂi dặặĂng ồÔêộTẵ (mỏãt trỏằi); duyỏằ?t ổ,. / cao hỏằâng ộô~ố^^ (vui); dỏằi tỏằô hiỏằ?n nay:

    Thư dỏằƠ (cỏằ. 'ỏĂi / hiỏằ?n 'ỏĂi):

    õ?" Đỏằc Trung Quỏằ'c.

    3. PhỏĂm vi tỏằ.ng quĂt sang phỏĂm vi cỏằƠ thỏằf:

    Tỏằô cỏằ'c ổƯ- (ốã) xặa Ăm chỏằ? chung ôngâ cỏằ'cằ, nay Ăm chỏằ? ôlúa gỏĂoằ ('ỏĂo cỏằ'c ỗăằỗâ?).

    4. Sỏc thĂi tơnh cỏÊm thay 'ỏằ.i:

    Tỏằô khỏÊ lÂn (liên) ồổ? xặa nghâa là ôhỏt sỏằâc khỏÊ Ăiằ, nay là ô'Ăng thặặĂng xótằ. Tỏằô tỏằ bỏằ? ồ'ộ"T xặa nghâa là ô'ỏằáọáồÔ-ọạZổưÊồƠốđ?ồâồư-ỗắâộ?sồÔ ổ-?ồ?ồ?Yố?Oọá?ố?.ọại):

    Nói chung, nỏu hai tỏằô có ẵ nghâa và Âm 'ỏằc gỏĐn giỏằ'ng nhau thơ cỏằ. nhÂn có thỏằf mặỏằÊn tỏằô này thay cho tỏằô kia. Thư dỏằƠ phỏÊn ồ thông vỏằ>i phỏÊn ố" , tri ỗYƠ thông vỏằ>i trư ổT , v.v... Hiỏằ?n tặỏằÊng thông giỏÊ 'ỏằu dỏằa trên Âm 'ỏằc, nỏu hai tỏằô A và B không liên quan vỏằ>i nhau vỏằ Âm thanh (Âm 'ỏằc) thơ chúng không phỏÊi là thông giỏÊ. Đôi khi mỏằTt tỏằô có thỏằf thông vỏằ>i nhiỏằu tỏằô khĂc: Tỏằô tỏằi cĂc tỏằô: tỏằà ộ (trĂnh), tỏằi ẵ nghâa cỏằĐa B. Thư dỏằƠ: Hỏằu bỏng tỏằ viỏằ.n phặặĂng lai bỏƠt duyỏằ?t diỏằ?c hỏằ"? ổo?ổoi hiỏằfu 'úng vfn bỏÊn.

    IV. Hiỏằ?n tặỏằÊng tỏằô 'a Âm 'a nghâa:
    MỏằTt tỏằô có thỏằf 'a Âm và 'a nghâa. ĐÂy là hiỏằ?n tặỏằÊng chung cỏằĐa cĂc ngôn ngỏằ, không riêng gơ HĂn ngỏằ cỏằ. 'ỏĂi hay hiỏằ?n 'ỏĂi. Thư dỏằƠ tỏằô ổ.á có hai Âm HĂn Viỏằ?t là ôsỏằ'ằ và ôsỏằ.ằ, vỏằ HĂn Âm thơ có 4 Âm: /shạ/ (sỏằ' 'ỏm; sỏằ' lặỏằÊng; vài lỏĐn; tặỏằ>ng sỏằ', thuỏưt sỏằ'; phặặĂng thuỏưt, 'ỏĂo thuỏưt; sỏằ' mỏằ?nh), /shầ"/ (liỏằ?t kê; kỏằf lỏằf tỏằTi lỏằ-i), /shuò/ (lỏằ>p lang, tỏĐng lỏằ>p), /cạ/ (nhỏằ nhỏãt kưn 'Ăo).
    V. Sỏằ hoỏĂt dỏằƠng:
    HoỏĂt dỏằƠng là sỏằ biỏn 'ỏằ.i ẵ nghâa cỏằĐa mỏằTt tỏằô theo chỏằâc nfng cỏằĐa nó trong ngỏằ cỏÊnh cỏằƠ thỏằf, thông thặỏằng là sỏằ chuyỏằfn tỏằô loỏĂi (nhặ danh tỏằô sang 'ỏằTng tỏằô, v.v...). Ý nghâa cỏằĐa tỏằô biỏn 'ỏằ.i, nhặng hiỏằ?n tặỏằÊng này khĂc vỏằ>i hiỏằ?n tặỏằÊng tỏằô 'a Âm 'a nghâa.
    1. HoỏĂt dỏằƠng cỏằĐa danh tỏằô:

    Danh tỏằô nhỏưn ồ^f (mâi dao) thành 'ỏằTng tỏằô ('Âm chỏt ai, giỏt ai bỏng dao). Thư dỏằƠ: TỏÊ hỏằu dỏằƠc nhỏưn TặặĂng Nhặ. ồãƯồổơ ồ^f ỗ>áồƯ, (QuÂn sâ bên trĂi và bên phỏÊi muỏằ'n 'Âm chỏt TặặĂng Nhặ.)
    * Danh tỏằô biỏn thành 'ỏằTng tỏằô vỏằ>i cĂch dạng ôsỏằư 'ỏằTngằ:

    Danh tỏằô tặỏằ>ng ồ? (tặỏằ>ng quÂn) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô (làm tặỏằ>ng, phong làm tặỏằ>ng) trong thư dỏằƠ: Tỏằ Uy vặặĂng dỏằƠc tặỏằ>ng Tôn Tỏôn. ộẵSồăỗZc Tỏằ muỏằ'n phong Tôn Tỏôn làm tặỏằ>ng.)
    * Danh tỏằô biỏn thành 'ỏằTng tỏằô vỏằ>i cĂch dạng ôẵ 'ỏằTngằ:

    Danh tỏằô khĂchồđ (ngặỏằi khĂch) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô ('ỏằ'i 'Êi nhặ khĂch) trong thư dỏằƠ: MỏĂnh Thặỏằng QuÂn khĂch ngÊ. ồưYồ~-ồ> ồđ ổ^' (MỏĂnh Thặỏằng QuÂn xem ta là khĂch.)
    2. HoỏĂt dỏằƠng cỏằĐa tưnh tỏằô:

    * Tưnh tỏằô biỏn thành 'ỏằTng tỏằô vỏằ>i cĂch dạng ôsỏằư 'ỏằTngằ:

    Tưnh tỏằô phú quẵ ồOố (giàu sang) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô (làm cho giàu sang) trong thư dỏằƠ: Nfng phú quẵ tặỏằ>ng quÂn giỏÊ, thặỏằÊng dÊ. ốfẵ ồOố ồ?ốằố?.ọáSọạY (Ngặỏằi có thỏằf làm cho tặỏằ>ng quÂn giàu sang chưnh là hoàng thặỏằÊng 'ó.)
    * Tưnh tỏằô biỏn thành 'ỏằTng tỏằô vỏằ>i cĂch dạng ôẵ 'ỏằTngằ:

    Tưnh tỏằô dỏằi nghiên cỏằâu ngỏằ phĂp cỏằĐa Trung Quỏằ'c nhanh chóng công nhỏưn hai khĂi niỏằ?m ôsỏằư 'ỏằTngằ (hay ôtrư 'ỏằTngằ) và ôẵ 'ỏằTngằ này. CĂch dạng ôsỏằư 'ỏằTngằ và ôẵ 'ỏằTngằ rỏƠt thặỏằng thỏƠy trong HĂn ngỏằ cỏằ. 'ỏĂi. Thỏằc chỏƠt, sỏằư 'ỏằTng và ẵ 'ỏằTng là sỏằ hoỏĂt dỏằƠng (dạng linh hoỏĂt) cỏằĐa danh tỏằô, tưnh tỏằô, và 'ỏằTng tỏằô tĂc 'ỏằTng vào mỏằTt tÂn ngỏằ kỏ sau nó. Sỏằư 'ỏằTng (giỏằ'ng nhặ causative form cỏằĐa tiỏng Anh) ngỏằƠ ẵ ôkhiỏn cho ai/cĂi gơ trỏằY nên thỏ nào/ra saoằ. Còn ẵ 'ỏằTng là sỏằ hoỏĂt dỏằƠng (=chuyỏằfn tỏằô loỏĂi) biỏn danh tỏằô hay tưnh tỏằô trỏằY thành 'ỏằTng tỏằô, tĂc 'ỏằTng vào tÂn ngỏằ kỏ sau nó, ngỏằƠ ẵ ôxem nó /là gơ/nhặ thỏ nào/ra saoằ. ĐỏằTng tỏằô không có ẵ 'ỏằTng dỏằƠng phĂp.
    1. Sỏằư 'ỏằTng dỏằƠng phĂp:

    a/ Sỏằư 'ỏằTng cỏằĐa 'ỏằTng tỏằô:

    õ?" ĐỏằTng tỏằô ỏâm ộÊ (uỏằ'ng) trỏằY thành ômỏằi ai uỏằ'ngằ ('ỏằc là ỏƠm). Thư dỏằƠ: TỏƠn hỏĐu ỏƠm Triỏằ?u Thuỏôn tỏằưu. ổT?ọắ ộÊ ốảTỗ>ắộ.' (TỏƠn hỏĐu mỏằi Triỏằ?u Thuỏôn uỏằ'ng rặỏằÊu.)
    õ?" ĐỏằTng tỏằô thỏằc ộÊY (fn) trỏằY thành ôcho ai fnằ ('ỏằc là tỏằ). ĐỏằTng tỏằô kiỏn ốƯzỗ,ộằố?O ộÊY ọạc chặ hỏĐu sỏằÊ hÊi, băn hỏằÊp lỏĂi, liên minh mặu tưnh làm suy yỏu nặỏằ>c TỏĐn.)
    2. Ý 'ỏằTng dỏằƠng phĂp:

    a/ Ý 'ỏằTng cỏằĐa danh tỏằô:

    õ?" Danh tỏằô khĂchồđ (ngặỏằi khĂch) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô ('ỏằ'i 'Êi nhặ khĂch, xem là khĂch). Thư dỏằƠ: MỏĂnh Thặỏằng QuÂn khĂch ngÊ. ồưYồ~-ồ> ồđ ổ^' (MỏĂnh Thặỏằng QuÂn xem ta là khĂch.)
    b/ Ý 'ỏằTng cỏằĐa tưnh tỏằô:

    õ?" Tưnh tỏằô dỏằc Lỏằ- nhỏằ bâ, lên núi ThĂi thơ thỏƠy thiên hỏĂ nhỏằ bâ.)
    õ?" Tưnh tỏằô nhặỏằÊc ồẳ (yỏu) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô (xem cĂi gơ là yỏu); tưnh tỏằô viỏằ.n ộ(xa) biỏn thành 'ỏằTng tỏằô (xem cĂi gơ là xa). Thư dỏằƠ: Lỏằ- nhặỏằÊc TỏƠn nhi viỏằ.n Ngô. ộư ồẳ ổT?ố?O ộ ồ (Nặỏằ>c Lỏằ- thỏƠy nặỏằ>c TỏƠn là suy yỏu và thỏƠy nặỏằ>c Ngô là ỏằY xa.)
    Chú ẵ (I): Tưnh tỏằô 'ặỏằÊc dạng theo sỏằư 'ỏằTng hay ẵ 'ỏằTng là tuỏằ theo ngỏằ cỏÊnh. Sỏằ phÂn biỏằ?t này khĂ tinh tỏ, bỏằYi vơ cỏƠu trúc cỏằĐa cỏÊ hai 'ỏằu là ôtưnh tỏằô (dạng nhặ 'ỏằTng tỏằô) + tÂn ngỏằằ. Nói chung, vỏằ>i sỏằư 'ỏằTng dỏằƠng phĂp, tưnh tỏằô biỏn thành 'ỏằTng tỏằô tĂc 'ỏằTng vào tÂn ngỏằ, khiỏn nó nhặ thỏ nào. Còn ẵ 'ỏằTng dỏằƠng phĂp ngỏằƠ ẵ mỏằTt sỏằ nhỏưn 'ỏằi tÂn ngỏằ. do 'ó nó mang tưnh chỏằĐ quan.
    * Thư dỏằƠ 1: Viỏằ.n ộ + tÂn ngỏằ. (a) Theo sỏằư 'ỏằTng dỏằƠng phĂp là ôcĂch xa raằ. Thư dỏằƠ: Kưnh quỏằã thỏĐn nhi viỏằ.n chi ổ.ơộơẳỗƠzố?Oộọạc Lỏằ- thỏƠy nặỏằ>c TỏƠn là suy yỏu và thỏƠy nặỏằ>c Ngô là ỏằY xa.)
    * Thư dỏằƠ 2: Mỏằạ ỗắZ + tÂn ngỏằ. (a) Theo sỏằư 'ỏằTng dỏằƠng phĂp là ôlàm cho tỏằ't 'ỏạpằ. Thư dỏằƠ: QuÂn tỏằư chi hỏằc dÊ dâ mỏằạ kỏằ thÂn. ồ>ồưọại ta; thiỏp ta xem ta là tỏằ't 'ỏạp, ỏƠy là vơ sỏằÊ ta; khĂch xem ta là tỏằ't 'ỏạp, ỏƠy là muỏằ'n cỏĐu cỏĂnh ỏằY ta.)
    Chú ẵ (II): Sỏằ khĂc biỏằ?t giỏằa ẵ 'ỏằTng cỏằĐa tưnh tỏằô và ẵ 'ỏằTng cỏằĐa danh tỏằô ỏằY chỏằ-:
    (a) ôtưnh tỏằô (dạng nhặ 'ỏằTng tỏằô) + tÂn ngỏằằ = xem tÂn ngỏằ là thỏ nào [tưnh tỏằô]. Thư dỏằƠ: Ngô thê chi mỏằạ ngÊ giỏÊ, tặ ngÊ dÊ. ồắồƯằọại ta.)
    (b) ôdanh tỏằô (dạng nhặ 'ỏằTng tỏằô) + tÂn ngỏằằ = xem tÂn ngỏằ là cĂi gơ [danh tỏằô]. Thư dỏằƠ: MỏĂnh Thặỏằng QuÂn khĂch ngÊ. ồưYồ~-ồ> ồđ ổ^' (MỏĂnh Thặỏằng QuÂn xem ta là khĂch.)
    VII. Bỏằc 'ỏằTng tỏằô:

    õ?" NhÂn giai dâ kiỏn vâ vi nhỏằƠc, cỏằ' 'ỏƠu dÊ. ọỗs?ọằƠ ốƯi 'Ănh nhau.)
    2. Dạng ôặằ ổ-ẳ (= ôvuằ ọZ) sau 'ỏằTng tỏằô:

    õ?" QuÂn hỏĂnh ặ Triỏằ?u vặặĂng. ồ>ồạá ổ-ẳ ốảTỗZc Tỏằ'ng cặỏằi chê.)
    5. Dạng kỏt cỏƠu ôviỗ, + tĂc nhÂn + sỏằY ổ?? + 'ỏằTng tỏằô ằ:

    õ?" Vi 'ỏằc 'ỏằTng tỏằô:

    õ?" Tưn nhi kiỏn nghi, trung nhi bỏằi chỏằ ôbỏằoốã- ổưằồ^â ọZổộTàọạ: ọáồSộằfổ?ỗ"Ăỗ>áốƯi gỏãp nhau.)
    õ?" Dâ sỏằ TỏĐn chi tÂm lỏằ. thiên hỏĂ chi kỏằ tài. ọằƠọc TỏĐn mà thi lỏằ. 'ỏằ'i vỏằ>i bỏưc kỏằ tài trong thiên hỏĂ.)
    3. Dỏằ 'ỏằTng ố^?ồc Chu cung cỏƠp lặặĂng thỏằc cho nặỏằ>c Hàn và nặỏằ>c TỏĐn.)
    õ?" Hỏằu nhỏƠt mỏôu kiỏn Tưn cặĂ, phỏĂn Tưn, cĂnh phiỏu sỏằ. thỏưp nhỏưt. ổo?ọá?ổốƯồĐóa tuyỏt trỏng la 'à trong gió lỏĂnhMỏằm ... môi em ... và bfng giĂ ... môi em
  2. ThanhKhong

    ThanhKhong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/02/2004
    Bài viết:
    173
    Đã được thích:
    0
    PHẦN II ?" CẤU TRÚC CƠ BẢN
    I. Câu đơn
    1. Câu phán đoán
    a/ «... ?., ... Y ». Thí dụ: Liêm Pha giả, Triệu chi lương tướng dã. ?-?., T,. (Dân thì quý, vua thì nhẹ.)
    d/ «... > ... ». Thí dụ: Ấu nhi vô phụ viết cô. 幼?O"^>孤 (Nhỏ dại không cha gọi là mồ côi.)
    e/ «... ~ ... ». Thí dụ: Cự thị phàm nhân. 巨~?人 (Cự là kẻ tầm thường.)
    f/ «... ?? ... ». Thí dụ: Thử tắc Nhạc Dương Lâu chi đại quan dã. 此??岳T"弱?O貧 (Nước Vệ yếu và nghèo.)
    c/ «Chủ ngữ + tính từ 1 + " + tính từ 2». Thí dụ: Lão nông chi thê tật thả hãn. ?農 ». Thí dụ: Hạp các ngôn nhĩ chí? >"?^- (Mỗi người trong các anh sao chẳng nói lên chí hướng của mình đi?)
    5. Câu phủ định
    a/ « 不 / - + động từ/tính từ ». Thí dụ: Đắc chi tắc sinh, phất đắc tắc tử. -'~?恨 (Xin ông đừng than thở oán hận.) ?" Mạc sầu tiền lộ vô tri kỷ. Z"?路"Y己 (Chớ buồn nẻo trước không tri kỷ.) ?" Dĩ vãng sự vật truy tư, vị lai sự vật nghinh tưởng, hiện tại sự vật lưu niệm. 已?o亡Y (Hỏi có dư không, thì trả lời là không.)
    f/ « 否 ». Thí dụ: Phàm thử ẩm tửu, hoặc túy hoặc phủ. ?此飲.'^-??^-否 (Lần đó uống rượu, có người say, có người không say.) ?" Như thử tắc động tâm phủ hồ? ,此??- / 縱 » trong câu phụ chỉ nhượng bộ. Thí dụ:
    ?" Tuy Nghiêu, Thuấn. Vũ, Thang phục sinh, phất năng cải dĩ. >-堯^o禹湯復"Y, -f"已 (Dù cho Nghiêu Thuấn, Vũ, Thang có sống lại cũng không thay đổi được gì.)
    b/ Câu phụ chỉ nhân quả. Câu chính (chỉ kết quả) mở đầu là « .. / ~以 / ~.. ». Thí dụ:
    ?" Phù duy bất tranh, cố thiên hạ mạc dữ tranh. 夫"不^, ..天 (Nếu không có dân, có vua để làm gì?)
    ?" Cẩu hữu dụng ngã giả, kỳ nguyệt nhi dĩ khả dã. ?, 1994.
    3. Lý?Z?Z Lâm Zz-, Cổ đại Hán Ngữ Ngữ Pháp Phân Tích 古代漢zz.^?z, Trung Quốc Xã hội Khoa học xbx 中oĐóa tuyết trắng la đà trong gió lạnhMềm ... môi em ... và băng giá ... môi em
  3. vinhaihong

    vinhaihong Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    12/10/2002
    Bài viết:
    1.735
    Đã được thích:
    0
    vote cho bác aozola 5* mong bác phát huy tiếp nhé ,hì hì ,
    à ,anh cứ thay nick liên tục ,em chẳng biết thế nào mà lần cả .

    Một bước phong trần
    Mấy phen chìm nổi
    Trời tình mù mịt
    Biển hận mênh mông

    http://www.ttvnnet.com/forum/f_309
  4. ThanhKhong

    ThanhKhong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/02/2004
    Bài viết:
    173
    Đã được thích:
    0
    s謝!
    lướt Web tình cờ thấy cái này ,nghĩ là sẽ giúp ích được bà con cô bác nên post lên
    Đóa tuyết trắng la đà trong gió lạnhMềm ... môi em ... và băng giá ... môi em

Chia sẻ trang này