1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thutrang19051996, 11/08/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thutrang19051996

    thutrang19051996 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Bài viết:
    269
    Đã được thích:
    0
    Tiếng Hàn cũng bao gồm ngữ pháp, từ vựng giống nhiều ngôn ngữ khác để tạo thành cấu trúc câu. Và ngữ pháp tiếng Hàn bao gồm các thì và cách dùng riêng
    Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
    Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
    Có những mẫu câu diễn tả hành động làm ở một thời điểm nào trong khoảng thời gian, đã đang hay sẽ xảy ra được gọi là các " thì " trong cấu trúc ngữ pháp cơ bản ngôn ngữ Hàn.
    Hàn ngữ Sofl sẽ hệ thống lại các cấu trúc ngữ pháp cơ bản của các thì, cách sử dụng trong ngữ cảnh nào trong giao tiếp cũng như bài tập tiếng hàn
    1. Thì hiện tại : ( đang làm gì ? đang thế nào ? đang .... )
    - Thể hiện hành động đang xảy ở hiện tại hoặc những hành động có tính chất hiển nhiên được lặp đi lặp lại nhiều lần.
    - Cấu trúc : động từ + 은/는
    - Ví dụ:
    먹다 먹는다 : đang ăn
    가다 간다 : đang đi
    지구는 돌고있다 : Trái đất quay.
    - Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : 지금 (bây giờ ) hoặc 오늘 ( hôm nay )
    ngữ pháp tiếng hàn
    2. Thì quá khứ : ( đã làm gì ? đã thế nào ? đã ...)
    - Thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ, có tính chất lịch sử hoặc thuật chuyện,..
    - Cấu trúc : động từ + 았 (었, 였) 다
    - Ví dụ :
    오다 왔다 : đã đến
    먹다 먹었다 : đã ăn
    - Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : hành động có ý nghĩa tại quá khứ
    3. Thì tương lai : ( sẽ, dự định làm gì, .... )
    - Thể hiện hành động trong tương lai sẽ xảy ra có dự định trước
    - Cấu trúc : Động từ + 겠다
    Động từ + (으)ㄹ 것
    - Ví dụ : 하다 하겠다 : sẽ làm
    기다리다 기다리겠다 : sẽ chờ

    >> học tiếng hàn quốc cơ bản
    các thì trong tiếng hàn quốc
    4. Thì hiện tại tiếp diễn : ( đang ....)
    - Thể hiện hành động xảy ra tại thời điểm nói
    - Cấu trúc : động từ + 고 있다
    - Ví dụ : 가다 가고 있다 : đang đi
    먹다 먹고 있다 : đang ăn
    Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tốt!

    Thông tin được cung cấp bởi

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

    Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

    Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Chia sẻ trang này