1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10 Minna no nihongo

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi tvhfun, 14/04/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. tvhfun

    tvhfun Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/08/2014
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật một số từ vừng bài 10 giáo trình Minna no nihongo:

    ひとつ: một cái

    ふたつ: hai cái

    みっつ: ba cái

    よっつ: bốn cái

    いつつ: năm cái

    むっつ: sáu cái

    ななつ: bảy cái

    やっつ: tám cái

    ここのつ: chín cái

    とお: mười

    いくつ: mấy cái

    ひとり: một người

    ふたり: hai người

    ―だい: ~ cái

    ―まい: ~ tờ,tấm

    ―かい: ~ lần

    ―にん: ~ người

    りんご: quả táo

    みかん: quả quýt

    サンドイッチ: bánh sanwich

    カレー: cari

    アイスクリーム: kem

    きって: tem

    はがき: bưu thiếp

    ふうとう: phong thư

    そくたつ: gửi nhanh

    かくとめ: gửi đảm bảo

    エアメール: gửi bằng đường hàng không

    ふなびん: gửi bằng đuòng tàu

    りょうしん: cha mẹ

    きょうだい: anh em

    あに: anh trai

    おにいさん: anh trai (bạn)

    あね: chị gái

    おねえさん: chị gái (bạn)

    おとうと: em trai

    おとうとさん: em trai(bạn)

    いもうと: em gái

    いもうとさん: em gái(bạn)

    がいこく: nước ngoài

    ―じかん: ~tiếng

    ―しゅうかん: ~tuần

    ―かげつ: ~tháng

    ―ねん: ~năm

    ~ぐらい: ~khoảng bao nhiêu

    どのぐらい: bao lâu

    ぜんぶで: toàn bộ

    みんな: mọi người

    ~だけ: chỉ~

    いらっしゃませ: xin mời

    いっていらっしゃ: anh đi nhé

    いってまいります: tôi đi đây

    それから: sau đó ,tiếp nữa

Chia sẻ trang này