1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp tiếng Nhật minano nihongo bài 3

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 25/08/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm tiếng Nhật uy tín


    ***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:


    Ngữ pháp tiếng Nhật bài 3

    1. ここ
    そこ は_____です。
    あそこ

    – Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____

    – Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó

    – VD:
    Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)

    2. ここ
    _____ は そこ です。
    あそこ
    – Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.

    – Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
    – VD:
    a. Satou san wa soko desu.
    b. Shokudou wa ashoko desu.

    [​IMG]

    3. ______は どこ ですか。

    – Ý nghĩa: _____ ở đâu?

    – Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.

    – VD:
    a. koko wa doko desuka? (đây là đâu?)
    b. ROBI- wa doko desuka? (đại sảnh ở đâu?)
    c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
    + SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)

    4. こちら
    _____は そちら です。
    あちら

    – Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)

    – Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)

    – VD:
    Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ)
    Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)

    Xem thêm Các bài nghe tiếng hàn đầy đủ

    5. _____は どちら ですか。

    – Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)

    – Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.

    – VD:
    ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
    Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)

    6. ______は どこの ですか。
    ______は ~の です。

    – Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
    ______ là của nước ~

    – Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.

    – VD:
    kono tokei wa doko no desuka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
    sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)

    7. _____は なんがい ですか。
    _____は ~がい です。

    – Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
    ______ở tầng ~.

    – Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.

    – VD:
    RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
    RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)



    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tổng hợp kinh nghiệm học tiếng Nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này