1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp tiếng nhật sơ cấp bài 31 - giáo trình Minna no Nihongo

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Hoanghieu12345, 04/03/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Hoanghieu12345

    Hoanghieu12345 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    25/12/2015
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

    Ngữ pháp bài 31
    I/ Cấu trúc + NGữ pháp
    -Cấu trúc: V(意向形-Thể ý hướng)
    -Ngữ pháp:
    - Dùng khi muốn rủ rê hoặc yêu cầu người nghe đồng ý với mình chuyện gì đó.
    -Ví dụ:
    +遊びに行こう
    あそびにいこう
    Hãy đi chơi nào!
    +少し休もう
    すこしやすもう
    NGhỉ một chút nào
    +買い物に行こう
    かいものにいこう
    Đi mua đồ nào.
    -Sử dụng khi độc thoại.
    +もう12時だ、寝よう
    もうじゅうにじだ、ねよう
    Đã 12h rồi, đi ngủ thôi!

    [​IMG]

    II/Cấu trúc + Ngữ pháp
    -Cấu trúc: V(意向形-thể ý hướng)と 思っています(おもっています)
    -Ngữ pháp:Diễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định

    đó.
    -Ví dụ:
    +時間があれば、旅行をしようと思っています
    じかんがあれば、りょこうをしようとおもっています
    Nếu mà có thời gian thì tôi dự định sẽ đi du lịch
    +日本で仕事を見つけようと思っています
    にほんでしごとをみつけようとおもっています
    Tôi dự định là sẽ tìm việc tại Nhật Bản
    +外国で勉強しようと思っています
    がいこくでべんきょうしようとおもっています
    Tôi dự định là sẽ học tập tại nước ngoài.
    III/Cấu trúc + Ngữ pháp
    -Cấu trúc: V(て形-Thể て) いません
    -NGữ pháp: Vẫn chưa làm cái gì đấy
    -Ví dụ:
    +レポートはまだ 出していません
    れぽーとはまだだしていません
    Vẫn chưa nộp báo cáo
    +新しい映画もうみましたか?
    あたらしいえいがもうみましたか?
    Đã xem bộ phim mới chưa?
    +いいえ、まだ見ていません
    いいえ、まだみていません
    Chưa, tôi vẫn chưa xem.
    =>Xem thêm chủ đề Cách học tiếng Nhật với nhiều bài viết thú

    vị về tiếng Nhật ! :)
    IV/ Cấu trúc + Ngữ pháp

    -Cấu trúc: -V(辞書形-Thể từ diển) つもりです。
    -Vない          つもりです。
    -Ngữ pháp: Chỉ ý hướng rõ rệt, một quyết định chắc chắn hoặc một kế hoạch cụ thể do người nói đề ra.
    -Ví dụ:
    +最近ちょっと太くなってきたので、今からダイエットするつもりです
    さいきんちょっとふとくなってきたので、いまからだいえっとするつもりです
    Gần đây vì trở nên hơi béo một chút nên tôi quyết định từ bây giờ sẽ ăn kiêng
    +私は27歳まで結婚するつもりです
    わたしは27さいまでけっこんするつもりです.
    27 tuổi tôi dự định sẽ kết hôn.
    +私はずっとHanoiに住むつもりです
    わたしはずっとHanoiにすむつもりです
    Tôi quyết định sẽ sống suốt ở Hà Nội
    +歯の調子が悪いので、甘いものを食べないつもりです
    はのちょうしがわるいので、あまいものをたべないつもりです
    Vì tình trạng răng không được tốt nên tôi quyết định sẽ không ăn đồ ngọt.
    +私は国へ帰らないつもりです
    わたしはくにへかえらないつもりです
    Tôi quyết định sẽ không trở về nước
    V/Cấu trúc + Ngữ pháp
    -Cấu trúc: V(辞書形-Thể từ điển)予定です(よていです)
    N の       予定です(よていです)
    -Ngữ pháp:Là dự định đã được lên kế hoạch một cách chắc chắn.
    -Ví dụ:
    +来週社長は支店へ行く予定です
    らいしゅうしゃちょうはしてんへいくよていです
    Tuần sau giám đốc sẽ đi đến chi nhánh.
    +飛行機は11時につく予定です
    ひこうきは11じにつくよていです
    Chuyến bay sẽ đến vào lúc 11h
    +再来週は出張の予定です
    さらいしゅうはしゅっちょうのよていです
    Sang tuần sau nữa thì sẽ đi công tác.
    +試験は二時間の予定です
    しけんはにじかんのよていです
    Bài kiểm tra dự định sẽ trong khoảng 2 tiếng

    =>Xem tiếp chủ đề Cách học tốt tiếng nhật

    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này