1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Nguyên âm tiếng hàn!

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 21/04/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín
    CÁC NGUYÊN ÂM TRONG BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN CƠ BẢN:

    ☞ 10 nguyên âm cơ bản:

    ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ

    ☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):

    애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

    – 아이 (a i)* Em bé – 여유 (yơ yu) Dư thừa

    – 여우 (yơ u) Con cáo – 이유 (i yu) Lý do

    – 우유 (u yu) Sữa – 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.

    – 아우 (a u) Em – 오이 (ô i) Dưa chuộtㅎ


    [​IMG]

    ☛ Trong ngôn ngữ tiếng Hàn có 11 nguyên âm mở rộng, các nguyên âm được tạo thành bởi việc kết hợp các nguyên âm cơ bản (nguyên âm đơn)

    ☛ Sau đây là 11 nguyên âm và cách viết cơ bản:
    애 = ㅏ + ㅣ
    얘 = ㅑ + ㅣ
    에 = ㅓ + ㅣ
    여 = ㅕ + ㅣ
    와 = ㅗ + ㅏ
    왜 = ㅗ + ㅏ + ㅣ
    외 = ㅗ + ㅣ
    워 = ㅜ + ㅓ
    웨 = ㅜ + ㅓ + ㅣ
    위 = ㅜ + ㅣ
    의 = ㅡ + ㅣ
    Xem thêm nguyên âm trong tiếng hàn

    ☛ Luyện đọc những nguyên âm đôi có trong từ vựng:

    애 (e) : 노래: Điệu hát. 배추: Bắp cải. 매미: Con ve. 지우개: Cái tẩy.
    얘 (ye):
    에 (ê): 가게: Cửa hàng. 세수: Rửa mặt, tay. 주제: Điệu bộ. 메아리: Tiếng vọng. 테두리: Chu vi, đường tròn.
    예 (yê): 예배: Lễ. 세계: Trái đất, thế giới. 지폐: Tiền giấy. 시계: Đồng hồ. 예비: Dự phòng, dự bị.

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu bài học tiếng hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này