1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những bí quyết từ vựng thường ngày tiếng Hàn cơ bản

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi phongsmile, 13/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phongsmile

    phongsmile Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/11/2015
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Từ vựng là một món không thể nào bỏ qua khi bạn bắt đầu học bất cứ ngoại ngữ nào đi chăng nữa, tiếng Hàn lại thật sự rất cần thiết từ vựng để bạn có thể giao tiếp như người bản xứ. Vậy muốn có vốn từ vựng phong phú thì bạn phải tìm hiểu và học chúng, bài viết dưới đây sẽ chỉ cho bạn những kiến thức tiếng Hàn thường thấy để bạn phân phối thêm vốn từ vựng cho bản thân thật đa dạng và phong phú nhé.

    [​IMG]
    Học tiếng Hàn cho người đi làm

    Đi làm - ~ 러 가다
    ~ 러 가다 được vận dụng khi bạn muốn triệu chứng yêu cầu đi đâu đó.
    Ví dụ,
    영수 는 공부 하러 갔어 = Young-su đi học
    짐 은 책 빌리러 도서관 갔 갔어 = Jim đi thư viện để mượn sách
    Thay thế 다 bằng 러 가다 / 갔어 / 갔다 / 갔어요 / 갔습니다
    하러 가다 = đi làm
    보러 가다 = đi xem / xem
    먹으러 가다 = đi ăn
    마시 러 가다 = đi uống
    자러 가다 = đi ngủ
    잡으러 가다 = đi bắt
    사러 가다 = đi mua
    빌리러 가다 = đi mượn

    Trau dồi thêm từ vựng tiếng hàn cơ bản
    Câu ví dụ
    민희 는 아이폰 5 를 사러 갔다. = Min-hee đã mua iPhone 5.
    Jessica đi đến biển với bạn bè để bắt cá.
    Lưu ý: 고기 có nghĩa là "thịt". Về mặt kỹ thuật, cá là "물고기" nhưng thường, chỉ 고기 được vận dụng trong tiếng Hàn nói để nói đến "cá".
    Jinsu đã đi ăn tối với Young-jin và Sam.
    Pil-sung đi xem bộ phim, Hobbit, cùng với hộ gia đình (anh ta).

    [​IMG]
    hoc tieng han truc tuyen đột phá trong học tiếng Hàn

    Bạn có muốn đi không? - 갈래요?
    ~ 을 (ㄹ) 래요? Được thực hiện khi bạn bày tỏ mục đích làm điều gì đó cùng với ai đó, hay khi bạn muốn ai đó làm điều gì đó. Bởi vì vậy, nó tương ứng như "Bạn có muốn làm điều gì đó / bạn có muốn làm điều gì đó?" bằng tiếng Việt.
    ● Quy tắc
    1. Đối với động từ không có phụ âm cuối cùng, thêm ㄹ 래요.
    하다 = 할래요? = Bạn có muốn làm gì không?
    가다 = 갈래요? = Bạn có muốn đi không?
    사다 = 살래요? = Bạn có muốn mua không?
    마시다 = 마실 래요? = Bạn có muốn uống không?
    2. Đối với động từ có phụ âm cuối cùng, thêm 을 래요.
    먹다 = 먹을 래요? = Bạn có muốn ăn không?
    앉다 = 앉을 래요? = Bạn có muốn ngồi không?
    읽다 = 읽을 래요? = Bạn có muốn đọc không?
    Ví dụ.
    커피 마실 래요? = Bạn có muốn uống cà phê không?
    점심 먹을 래요? = Bạn có muốn ăn trưa không?
    극장 에 같이 갈래요? = Có muốn đi xem phim với nhau không?
    극장 = rạp chiếu phim, sân khấu
    점심 = trưa, trưa
    같이 = cùng nhau
    Lưu ý: Nếu bạn bỏ qua 요 tắt 을 (ㄹ) 래요, tức là 을 (ㄹ) 래 nó trở thành một hình thái không chính thức.
    커피 마실 래? = Bạn có muốn uống cà phê không?
    점심 먹을 래? = Bạn có muốn ăn trưa không?
    극장 에 같이 갈래? = Có muốn đi xem phim với nhau không?

    Để làm điều gì đó - ~ 기 위해
    Đây là biểu hiện được sử dụng để cho thấy rằng bạn có yêu cầu để làm điều gì đó. Ví dụ,
    아브라함 은 대학 가기 위해 열심히 공부 를 했다 = Đi học đại học, Abraham học chăm chỉ.
    Trong câu ở trên, lý do tại sao Abraham học tập chăm chỉ là vì anh ta có ý định đi học đại học.
    점심 먹기 위해 레스토랑 에 들 들 갔다 갔다 = Ẳn trưa, chúng tôi đi vào nhà hàng.
    Chúng tôi vào nhà hàng bởi vì chúng tôi định ăn trưa.
    Do đó, mệnh đề chứa ~ 기 위해 là lý do để làm một cái gì đó được tiết lộ trong phần còn lại của câu.
    Quy tắc
    ● Thêm 위해 vào động từ được chỉ định. Xem thêm (Danh từ - động từ khuyến khích)
    읽기 위해 = Để đọc
    쓰기 위해 = Viết
    듣기 위해 = Nghe
    말하기 위해 = Nói
    가기 위해 = Đi
    오기 위해 = Đến
    보기 위해 = Để xem
    먹기 위해 = Ẳn
    자기 위해 = Để ngủ
    달리기 위해 = Để chạy
    사기 위해 = Mua
    팔기 위해 = Để bán
    서기 위해 = đứng
    앉기 위해 = ngồi
    살기 위해 = Sống
    죽기 위해 = Để chết
    Ví dụ.
    한글 을 읽기 위해 한국어 를 공부 했다. = Để đọc từ tiếng Hàn, tôi học tiếng Hàn.
    자유 의 여신상 을 보기 위해 뉴욕 에 갔다. = Để xem Tượng Nữ thần Tự Do, chúng tôi đã đến New York.
    그녀 는 필리핀 에 가기 위해 비행기 티켓 을 샀다. = Đi Philippines, cô ấy đã mua vé máy bay.
    Ruth, người đã đến Giu-đa, để giúp đỡ mẹ chồng cô, cô làm chu trình. (Trích đoạn từ 룻 이야기)
    한글 = Hàn Quốc (viết)
    한국어 = Tiếng Hàn (ngôn ngữ)
    자유 의 여신상 = Tượng Nữ thần Tự do
    필리핀 = Philippines
    비행기 티켓 = vé máy bay
    유다 = Giu-đa
    룻 = Ruth
    시어머니 = Mẹ chồng
    돕다 = hỗ trợ
    돕기 위해 = Để hỗ trợ

    Thông tin được phân phối bởi: trung tam day tieng han SOFL

    Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
    Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
    website : trungtamtienghan.edu.vn

Chia sẻ trang này